Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 31, Bài 29: Vùng Tây Nguyên

MỤC TIÊU:

 Kiến thức

Trình bày được tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chủ yếu của vùng: sản xuất nông sản hàng hóa; khai thác và trồng rừng; phát triển thủy điện và du lịch.

 Nêu các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chủ yếu của từng trung tâm.

 Kĩ năng

Phân tích bản đồ kinh tế và bảng số liệu thống kê để biết tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất của vùng. Xác định được các trung tâm kinh tế lớn của vùng trên bản đồ.

 Thái độ

Có ý thức tìm hiểu các vùng, miền khác nhau của đất nước. Học tập tự giác, tích cực từ nhiều kênh thông tin.

Ý thức khai thác và sử dụng tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường.

 

ppt 24 trang quyettran 14/07/2022 19340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 31, Bài 29: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 31, Bài 29: Vùng Tây Nguyên

Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 31, Bài 29: Vùng Tây Nguyên
H28.1 Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên 
Quan sát H28.1 kết hợp kiến thức đã học, các em hãy cho biết: Trong xây dựng kinh tế-xã hội, Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì ? 
* Thuận lợi: 
- Đất, rừng: Đất Badan 1,36 tr ha (66% diện tích đất badan cả nước) thích hợp trồng cây CN, rừng tự nhiên: >3tr ha (29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước). 
 Khí hậu, nước: Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo thay đổi theo độ cao. Nguồn nước có tiềm năng thủy điện lớn (21% trữ năng thủy điện cả nước). 
 Khoáng sản: Bô xít có trữ lượng lớn (trên 3 tỉ tấn). 
* Khó khăn : 
mùa khô kéo dài rừng bị khai thác quá mức dẫn đến xói mòn, lũ, lở đất 
KIỂM TRA MIỆNG 
 VÙNG TÂY NGUYÊN 
Tuần: 16 
Tiết: 31 
Bài 29 : 
Với những ưu đãi về điều kiện tự nhiên, vùng Tây Nguyên xây dựng và phát triển kinh tế đạt được những thành tựu quan trọng nào trong nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ ? 
Tiết 31. Bài 29: (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
MỤC TIÊU: 
 Kiến thức 
Trình bày được tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chủ yếu của vùng: sản xuất nông sản hàng hóa; khai thác và trồng rừng; phát triển thủy điện và du lịch . 
 Nêu các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chủ yếu của từng trung tâm. 
 Kĩ năng 
Phân tích bản đồ kinh tế và bảng số liệu thống kê để biết tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất của vùng. Xác định được các trung tâm kinh tế lớn của vùng trên bản đồ. 
 Thái độ 
Có ý thức tìm hiểu các vùng, miền khác nhau của đất nước. Học tập tự giác, tích cực từ nhiều kênh thông tin. 
Ý thức khai thác và sử dụng tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường. 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên 
Quan sát H29.2 cho biết: Vùng Tây Nguyên trồng được những loại cây gì ? Phân bố ở đâu ? 
Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. 
Phân bố: Đắk Lắk, Plây Ku 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
- Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. ; phân bố: Đắk Lắk, Plây Ku 
H 29.1 Biểu đồ tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%) 
Quan sát H29.1 các em hãy nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước? Vì sao cây cà phê lại được trồng nhiều nhất ở vùng này? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
- Diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước. 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
- Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. ; phân bố: Đắk Lắk, Plây Ku 
Quả Cà phê 
Rừng cao su 
Cây Điều 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
- Diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước. 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 
1. Nông nghiệp 
- Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. 
- Phân bố: Đắk lắk, Plây Ku 
Cây ca cao 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
- Diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước. 
Quan sát ảnh cho biết: Ngoài thế mạnh về cây công nghiệp nhiệt đới, Tây Nguyên còn có thế mạnh gì trong sản xuất nông nghiệp ? 
Vì sao Đà lạt (Lâm Đồng) lại có thế mạnh về trồng hoa, rau, quả ôn đới ? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
- Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. ; phân bố: Đắk lắk, Plây Ku 
- Hoa, rau quả ôn đới được trồng phổ biến ở Đà Lạt. 
Tại sao hai tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng dẫn đầu vùng về giá trị sản xuất nông nghiệp ? 
Năm 
Kon Tum 
Gia Lai 
Đắk Lắk 
Lâm Đồng 
Cả vùng Tây Nguyên 
1995 
0,3 
0,8 
2,5 
1,1 
4,7 
2000 
0,5 
2,1 
5,9 
3,0 
11,5 
2002 
0,6 
2,5 
7,0 
3,0 
13,1 
Bảng 29.1. Giá trị sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên (giá so sánh 1994, nghìn tỉ đồng) 
Dựa vào bảng 29.1, hãy nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên ? 
* Ngành nông nghiệp phát triển nhanh nhưng không đều, Đắk Lắk và Lâm Đồng là hai tỉnh có nền nông nghiệp phát triển nhất. 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
- Diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước. 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
- Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. ; phân bố: Đắk lắk, Plây Ku 
- Hoa, rau quả ôn đới được trồng phổ biến ở Đà Lạt. 
* Ngành nông nghiệp phát triển nhanh nhưng không đều, Đắk Lắk và Lâm Đồng là hai tỉnh có nền nông nghiệp phát triển nhất. 
Qua nội dung SGK em hãy trình bày tình hình phát triển của ngành sản xuất lâm nghiệp ? 
* Sản xuất lâm nghiệp có điều kiện phát triển (độ che phủ đạt 56,3%-2007). Xu hướng kết hợp khai thác rừng tự nhiên với trồng mới, khoanh nuôi, giao khoán bảo vệ rừng đang trở thành phổ biến. 
2. Công nghiệp : 
Trong quá trình phát triển nông nghiệp vùng Tây Nguyên còn gặp phải những khó khăn gì ? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
- Diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước. 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
1995 
2000 
2002 
Tây Nguyên 
1,2 
1,9 
2,3 
Cả nước 
103,4 
198,3 
261,1 
Bảng 29.2. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước (giá so sánh năm 1994, nghìn tỉ đồng) 
Qua bảng 29.2, tính tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước ? (lấy năm 1995 = 100%) 
1995 
2000 
2002 
Tây Nguyên 
100% 
158,3% 
191,7% 
Cả nước 
100% 
191,8% 
252,5% 
Kết quả đúng 
Qua nội dung SGK và bảng số liệu đã tính, em hãy nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên ? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang có chuyển biến tích cực. 
 Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 2,3 nghìn tỉ đồng, chiếm 0,9%GDP công nghiệp cả nước (năm 2002). 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên 
Qua lược đồ H29.2, em hãy cho biết các ngành công nghiệp chính của Tây Nguyên và sự phân bố của chúng ? 
Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang có chuyển biến tích cực. 
 Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 2,3 nghìn tỉ đồng, chiếm 0,9%GDP công nghiệp cả nước (năm 2002). 
 Công nghiệp chế biến nông, lâm sản (Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt) 
 Công nghiệp điện (Yaly, Xê Xan). 
Xác định trên lược đồ vị trí của nhà máy thủy điện Yaly ? 
Em hãy nêu ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên ? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ: 
Qua nội dung SGK và hiểu biết thực tế cho biết, Tây Nguyên có khả năng phát triển những ngành dịch vụ nào ? Giải thích vì sao? 
Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. 
 Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. 
 Giao thông vận tải. 
Cà phê 
Chợ Đà Lạt 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. 
 Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn phát triển. 
 Giao thông vận tải có vai trò quan trọng. 
Biển Hồ (Hồ Tơ N ư ng) 
Thác Pongour 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp: 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. 
 Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. 
 Giao thông vận tải 
Công viên hoa Đà Lạt 
Làng cà phê Trung Nguyên 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. 
 Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. 
 Giao thông vận tải 
Hội đâm trâu 
Hội đua voi 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. 
 Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. 
 Giao thông vận tải. 
Con đường mới nối từ Đà Lạt-Nha Trang 
Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch ? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
V. Các trung tâm kinh tế : 
Qua H29.2 hãy xác định các trung tâm kinh tế của vùng và chỉ rõ chức năng của từng trung tâm ? 
H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên 
TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học 
TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. 
 Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch. 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
V. Các trung tâm kinh tế : 
H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên 
TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học 
TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. 
 Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch. 
Qua H29.2 hãy xác định những quốc lộ nối các thành phố này với Thành phố HCM và các cảng biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
V. Các trung tâm kinh tế : 
TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học 
TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. 
 Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch. 
Thành phố Đà Lạt 
Thành phố Plây Ku 
Thành phố Buôn Ma Thuột 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
Nông nghiệp : 
Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều ; phân bố: Đắk lắk, Plây Ku 
Diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất nước. 
- Hoa, rau quả ôn đới được trồng phổ biến ở Đà Lạt. 
* Ngành nông nghiệp phát triển nhanh nhưng không đều, Đắk Lắk và Lâm Đồng là hai tỉnh có nền nông nghiệp phát triển nhất. 
2. Công nghiệp : 
 Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang có chuyển biến tích cực. 
 Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 2,3 nghìn tỉ đồng, chiếm 0,9%GDP công nghiệp cả nước (năm 2002). 
 Công nghiệp chế biến nông, lâm sản (Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt) 
 Công nghiệp điện (Yaly, Xê Xan) 
3. Dịch vụ : 
Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. 
 Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. 
 Giao thông vận tải 
V. Các trung tâm kinh tế : 
TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học 
 TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. 
 Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch. 
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
IV. Tình hình phát triển nông nghiệp : 
1. Nông nghiệp : 
2. Công nghiệp : 
3. Dịch vụ : 
V. Các trung tâm kinh tế : 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Học bài theo câu hỏi SGK (Trang 111), làm bài tập bản đồ (Trang 41) 
 Sưu tầm tài liệu về thành phố Đà Lạt (từ sách báo, tạp chí, ti vi, mạng internet). 
Truy cập diễn đàn  để tìm hiểu thêm các thông tin. 
 Chuẩn bị trước bài 30 “Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên”: 
 Tìm hiểu và trả lời 2 câu hỏi a và b trong bài tập 1 trang 112 SGK Địa lí 9. 
 Chuẩn bị tìm hiểu tình hình sản xuất, phân bố và tiêu thụ cà phê và chè để viết báo cáo. Có thể tham khảo các Website sau:  ;  ;  
Tiết 31 Bài 29 (tiếp theo) 
Vïng t©y nguyªn 
Cách tính tốc độ phát triển (chỉ số tăng trưởng) của một đại lượng qua các năm: Lấy giá trị của năm sau chia cho năm gốc sau đó nhân với 100.Giá trị của năm sau X 100Năm gốc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_31_bai_29_vung_tay_nguyen.ppt