Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

Bài 4. Bảng dưưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trưường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

 

ppt 8 trang phuongnguyen 21/07/2022 21480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Toỏn – Lớp 4B 
Triệu và lớp triệu 
 ( tiếp theo) 
KHỞI Đệ̃NG: 
- Ba trăm hai mươi bảy nghìn. 
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0? 
- Ba triệu. 
- Ba mươi triệu. 
- Ba trăm triệu. 
Toỏn 
Triệu và lớp triệu (tiếp theo) 
Lớp triệu 
Lớp nghìn 
Lớp đơn vị 
Hàng trăm triệu 
Hàng chục triệu 
Hàng triệu 
Hàng trăm nghìn 
Hàng chục nghìn 
Hàng nghìn 
Hàng trăm 
Hàng chục 
Hàng đơn vị 
3 
4 
2 
1 
5 
7 
4 
1 
3 
Viết nhanh số trên 
 Viết số : 342 157 413 
 Đọc số: Ba trăm bốn mưươi hai triệu một trăm năm mưươi bảy nghìn bốn trăm mưười ba. 
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp. 
 - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó. 
Thi đọc nhanh 
123 456 201 
389 603 479 
78 954 300 
Lớp triệu 
Lớp nghìn 
Lớp đơn vị 
Hàng trăm tiệu 
Hàng chục triệu 
Hàng triệu 
Hàng trăm nghìn 
Hàng chục nghìn 
Hàng nghìn 
Hàng trăm 
Hàng chục 
Hàng đơn vị 
3 
2 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
3 
2 
5 
1 
6 
0 
0 
0 
3 
2 
5 
1 
6 
4 
9 
7 
8 
3 
4 
2 
9 
1 
7 
1 
2 
3 
0 
0 
2 
0 
9 
0 
3 
7 
5 
0 
0 
2 
0 
9 
0 
3 
7 
Bài 1 . Viết và đọc số theo bảng: 
Làm bài vào sỏch 
32 000 000 
32 516 000 
32 516 497 
834 291 712 
300 209 037 
500 209 037 
Thi đọc nhanh 
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. 
Bài 2 . Đọc các số sau: 
 a) Mưười triệu hai trăm năm mưươi nghìn hai trăm mưười bốn; 
Bài 3 . Viết các số sau: 
 b) Hai trăm năm mưươi ba triệu năm trăm sáu mưươi tưư nghìn tám trăm tám mưười tám; 
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mưươi sáu nghìn một trăm linh năm; 
 d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mưươi mốt; 
10 250 214 
253 564 888 
400 036 105 
700 000 231 
Bài 4 . Bảng dưưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004: 
Tiểu học 
Trung học cơ sở 
Trung học phổ thông 
Số trưường 
 14 316 
 9 873 
 2 140 
Số học sinh 
8 350 191 
 6 612 099 
 2 616 207 
Số giáo viên 
 362 627 
 280 943 
 98 714 
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: 
Trong năm học 2003 – 2004: 
a) Số trưường trung học cơ sở là bao nhiêu? 
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? 
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? 
9 873 
8 350 191 
98 714 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo.ppt