Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 97: Văn bản: Nước Đại Việt ta (Nguyễn Trãi)
• Bố cục bài “Bình Ngô đại cáo”
• Chia 4 phần:
Phần 1: Nêu luận đề chính nghĩa
Phần 2: Lập bản cáo trạng tội ác giặc Minh
Phần 3: Phản ánh cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ những ngày đầu gian khổ đến lúc thắng lợi.
Phần 4: Lời tuyên bố kết thúc, khẳng định
nền độc lập vững chắc, đất nưước mở ra một
kỷ nguyên mới, đồng thời nêu lên bài học
lịch sử
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 97: Văn bản: Nước Đại Việt ta (Nguyễn Trãi)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 97: Văn bản: Nước Đại Việt ta (Nguyễn Trãi)
TÁC PH Ẩ M (Trớch: “Bỡnh Ngụ đại cỏo”-Nguyễn Trói) Văn bản: Tiết 97 NGUYỄN TRÃI (1380 – 1442) KHU DI TÍCH NGUYỄN TRÃI Ở CễN SƠN – HẢI DƯƠNG Toàn cảnh đền thờ Nguyễn Trãi ở Côn Sơn (Chí Linh) - Văn hiến: - Đại Việt: - Nhân nghĩa: - Điếu phạt: Truyền thống v ăn hoỏ lâu đời và tốt đẹp. Tên n ư ước ta có từ thời Lí Thánh Tông. Vốn là khái niệm đạo đức của Nho giáo, nói về đạo lí, cách ứng xử và t ỡ nh thư ư ơng giữa con người với nhau. Thư ư ơng dân đánh kẻ có tội. Đặc điểm của thể Cáo - Tác giả: Vua chúa hoặc thủ lĩnh - L ờ i văn: Phần lớn được viết theo lối v ă n biền ngẫu. - Nội dung: Tr ỡ nh bày một chủ trương hay công bố một kết quả của một sự nghiệp để mọi người cùng biết. - Bố cục : 4 phần + Nêu luận đề chính nghĩa + Vạch rõ tội ác kẻ thù + Kể lại quá tr ỡ nh kháng chiến + Tuyên bố chiến thắng, nêu cao chính nghĩa. Đặc điểm của thể Cáo - Tác giả: Vua chúa hoặc thủ lĩnh. - Nội dung: Tr ỡ nh bày một chủ tr ư ơng hay công bố một kết quả của một sự nghiệp để mọi ngư ư ời cùng biết. - L ờ i văn: Phần lớn đư ư ợc viết theo lối v ă n biền ngẫu. ? So sỏnh đặc điểm của 3 thể văn Chiếu, Hịch, Cỏo? Đặc điểm Thể loại Khác Giống Thể Hịch Thể Chiếu Thể Cáo Dùng để cổ động,thuyết phục, kêu gọi đấu tranh. Dùng để ban bố mệnh lệnh. Trình bày một chủ tr ư ương hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi ng ư ười được biết Văn nghị luận. Đều đư ư ợc các bậc Vua, Chúa, Thủ Lĩnh quen dùng. Thư ư ờng đư ư ợc viết theo thể văn biền ngẫu. Mang tính hùng biện, lời lẽ đanh thép, lý luận sắc bén. Đặc điểm của thể Cáo - Tác giả: Vua chúa hoặc thủ lĩnh - L ờ i văn: Phần lớn được viết theo lối v ă n biền ngẫu. - Nội dung: Tr ỡ nh bày một chủ trương hay công bố một kết quả của một sự nghiệp để mọi người cùng biết. - Bố cục : 4 phần + Nêu luận đề chính nghĩa + Vạch rõ tội ác kẻ thù + Kể lại quá tr ỡ nh kháng chiến + Tuyên bố chiến thắng, nêu cao chính nghĩa. Bố cục bài “B ỡ nh Ngô đại cáo” Chia 4 phần: Phần 1: Nêu luận đề chính nghĩa Phần 2: Lập bản cáo trạng tội ác giặc Minh Phần 3: Phản ánh cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ những ngày đầu gian khổ đến lúc thắng lợi. Phần 4: Lời tuyên bố kết thúc, khẳng định nền độc lập vững chắc, đất nư ư ớc mở ra một kỷ nguyên mới, đồng thời nêu lên bài học lịch sử “Bỡnh Ngụ đại cỏo” bằng chữ Hỏn Phần 1 (2 câu thơ đầu) : Nêu nguyên lí nhân nghĩa. Phần 2 (8 câu tiếp) : Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của dân tộc. Phần 3 (còn lại) : Sức mạnh của nhân nghĩa. Bố cục của đoạn trích: *nhân nghĩa - yên dân: * điếu phạt - trừ bạo: Tiết 99-Văn bản (Nguyễn Trãi) NƯỚC ĐẠI ViỆT TA Từng nghe: Việc nhõn nghĩa cốt ở yờn dõn, Quõn đ iếu phạt tr ước lo trừ bạo. =>L àm cho dõn được hưởng thỏi bỡnh, hạnh phỳc =>Thương dõn đỏnh kẻ cú tội Nh ư n ước Đại Việt ta từ tr ước , Vốn x ư ng nền v ă n hiến đó lõu. Nỳi sụng bờ cừi đó chia, Phong tục Bắc Nam cũng khỏc. Từ Triệu, Đinh, Lớ, Trần bao đời gõy nền độc lập, Cựng Hỏn, Đ ường , Tống, Nguyờn mỗi bờn x ư ng đế một ph ươ ng. Tuy mạnh yếu từng lỳc khỏc nhau, Song hào kiệt đời nào cũng cú. Tiết 99-Văn bản: (Nguyễn Trãi) NƯỚC ĐẠI ViỆT TA V ă n Miếu – Quốc tử giám Chùa Một cột Tháp Phổ Minh Khu di tích Nguyễn Trãi Đền thờ Vua Đinh- Vua Lê Cố đô Hoa Lư Thành nhà Hồ Hồ Gư ư ơm Bức cuốn thư Chiếu dời đụ bằng gốm sứ ở Đền Đụ - một trong những biểu tượng về truyền thống lịch sử của dõn tộc. Nam quốc sơn hà Nam quốc sơn hà, Nam đế c ư ư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư ư Nh ư ư hà nghịch l ỗ lai xâm phạm Nh ữ đẳng hành khan thủ bại h ư . (Lí Thư ư ờng Kiệt) Dịch thơ: S ụng nỳi Nước Nam Sông núi n ư ước Nam, vua Nam ở V ằng vặc sỏch trời chia xứ sở Giặc dữ cớ sao phạm đến đõy Chỳng mày nhất định phải tan vỡ. (Bản dịch của Nam Trõn ) Sụng nỳi nước Nam Bỡnh Ngụ đại cỏo - Lónh thổ - Chủ quyền - Lónh thổ - Chế độ, chủ quyền - Văn hiến - Phong tục tập quỏn - Lịch sử *Nó sâu sắc hơn vì:Trong quan niệm về dân tộc, Nguyễn Trãi đã xác định đư ư ợc “văn hiến” và “truyền thống lịch sử” là yếu tố cơ bản nhất, là hạt nhân để xác định dân tộc. Điều mà kẻ thù luôn tìm cách phủ nhận(văn hiến nư ư ớc Nam) thì chính là thực tế, tồn tại với chân lí khách quan. *Nó toàn diện hơn vì: Nó tiếp nối ý thức độc lập, chủ quyền của dân tộc như ư ng phát triển rộng hơn và cao hơn. Tuyên ngôn độc lập ( Hồ Chí Minh) Hỡi đồng bào cả nước, Tất cả mọi người đều sinh ra cú quyền bỡnh đẳng. Tạo hoỏ cho họ những quyền khụng ai cú thể xõm phạm được; trong những quyền ấy, cú quyền được sống,quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phỳc Nước Việt Nam cú quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đó thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dõn tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tớnh mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. Hồ Chí Minh (02-09-1945) Vậy nờn: L ư u Cung tham cụng nờn thất bại, Triệu Tiết thớch lớn phải tiờu vong. Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đụ, Sụng Bạch Đằng giết t ươ i ễ Mó. Việc x ư a xem xột, Chứng cớ cũn ghi. Tiết 99-Văn bản (Nguyễn Trãi) NƯỚC ĐẠI ViỆT TA Nguyên lí nhân nghĩa Yên dân Bảo vệ đất nước để yên dân Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dan tộc đại việt Van hiến lâu đời Lãnh thổ riêng Phong tục riêng Lịch sử riêng Chế độ, chủ quyền riêng Trừ bạo Giặc Minh xâm lược Sức mạnh của nhân nghĩa sức mạnh của độc lập dân tộc Giải ụ chữ N ễ G Đ N I H M Ù I Y Â N D ấ N T H Ủ Ĩ L N H 6 5 3 8 L Ã H N T H Ổ 4 Đ I Ế H P U Ạ T 2 B I Ề N N G Ẫ U 1 V Ă N H I Ế N 7 Ứ A T R C I 9 H N Ĩ H G N N Â A Ch ỳc mừng c ỏc bạn ! CỦNG CỐ 2. Gồm 7 chữ cỏi: Là một từ cú nghĩa là Th ươ ng dõn, đỏnh kẻ cú tội ? 1. Gồm 8 chữ cỏi: Đõy là một nghệ thuật đặc tr ư ng của v ă n xuụi trung đại ? 3. Gồm 6 chữ cỏi: Là cốt lừi của t ư t ưởng nhõn nghĩa ? 4. Gồm 7 chữ cỏi: là một trong những yếu tố để xỏc định độc lập chủ quyền dõn tộc ? 5. Gồm 7 chữ cỏi: Đõy là n ă m phong trào khởi nghĩa Lam S ơ n thắng lợi, dẹp tan giặc Minh ? 6. Gồm 3 chữ cỏi: Đõy là một cỏch gọi khinh miệt quõn phong kiến ph ươ ng Bắc ? 7. Gồm 7 chữ cỏi: Đõy là một yếu tố quan trọng chủ chốt để khẳng định quyền độc lập dõn tộc ? 8. Gồm 7 chữ cỏi: Đõy là ng ười đứng đầu một phong trào ? 9. Gồm 6 chữ cỏi: Là tờn hiệu của Nguyễn Trói ? *Về nhà: -Học thuộc văn bản “ N ư ước Đại Việt ta” và phần ghi nhớ? -Học bài và làm bài tập theo sgk/ 70. -Chuẩn bị bài v ă n bản : “Bàn luận về phép học” +Đọc văn bản. +Soạn bài theo câu hỏi của sgk. - Tiết sau học bài tiếng Việt: Hành động núi (tiếp theo). BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÍNH CHÚC QUí THẦY Cễ CÙNG CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC, THÀNH ĐẠT
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_8_tiet_97_van_ban_nuoc_dai_viet_ta_nguyen.ppt