Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Chính tả: Bé nhìn biển - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co.
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Chính tả: Bé nhìn biển - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Chính tả: Bé nhìn biển - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG LẬP HẠ Môn: Chính tả Lớp 2 Ngày dạy: 17/4/2020 Tên bài dạy: Bé nhìn biển (trang 66) Viết bảng con: Chính tả (Nghe - viết) KIỂM TRA BÀI CŨ tryuền tin trú mưa chú ý Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2020 Bé nhìn biển Chính tả(nghe - viết) Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co. Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. Bé nhìn biển - Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con. - Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào? Chính tả(nghe - viết) Bé nhìn biển - Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào? - Các chữ đầu câu viết hoa. Thứ sáu ngày 1 7 tháng 4 năm 2020 Chính tả(nghe - viết) Bé nhìn biển thở rung Viết từ khó vào bảng con: bãi giằng tưởng rằng sóng lừng Chính tả(nghe - viết) Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co. Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. Bé nhìn biển Chính tả(nghe - viết) Bé nhìn biển Bắt đầu bằng ch . Bài tập: Tìm tên các loại cá: Chính tả(nghe - viết) Bé nhìn biển - M: cá chim b) Bắt đầu bằng tr M: cá trắm, Tên các loài cá bắt đầu bằng ch Tên các loài cá bắt đầu bằng tr Tên các loài cá bắt đầu bằng ch Tên các loài cá bắt đầu bằng tr Cá chép, cá chim, cá chình, cá chuồn, cá chọi, cá chạch, cá chuối, . Cá trôi, cá trắm, cá trê, cá trích, cá tra, cá tràu, CÁ CHUỒN CÁ CHÉP CÁ CHIM CÁ CHÌNH CÁ CHỌI CÁ TRA CÁ TRÊ CÁ TRÍCH CÁ TRÀU CÁ TRÔI CÁ TRẮM Bài tập 3 : Trả lời câu hỏi: a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr . Em trai của bố. Nơi em đến học hàng ngày. Chỉ bộ phận cơ thể dùng để đi. Đáp án: chú Đáp án: trường Đáp án: chân Chính tả(nghe - viết) Bé nhìn biển Củng cố- dặn dò Xem lại bài, làm vở bài tập Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói ?
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_2_chinh_ta_be_nhin_bien_nam_hoc_201.ppt