Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn,
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Luyện từ và câu: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
Trường Tiểu học Trung Lập Hạ Môn: Luyện từ và câu lớp 2 Ngày dạy: 23/4/2020 Tên bài dạy: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy ( Trang 73) 1/ Tìm 3 từ có chứa tiếng “biển”. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ 2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau: Cây cỏ héo khô vì hạn hán. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy B à i 1. H ã y xếp tên c á c lo à i c á v ẽ dư ớ i đây v à o nh ó m thích hợp: cá thu cá trê cá chim cá chép cá mè cá quả (cá chuối, cá lóc) cá nục cá chuồn B à i 1. H ã y xếp tên c á c lo à i c á v ẽ dư ớ i đây v à o nh ó m thích hợp: Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục, M: cá chép, Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy Luyện từ và câu Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: 1 Cá nước mặn Cá nước ngọt Cá thu Cá mè Cá chép Cá chim Cá trê Cá chuồn Cá nục Cá quả (cá chuối,cá lóc) 1 Cá nước ngọt Cá mè Cá chép Cá trê Cá quả (tràu, lóc) 1 Cá thu Cá chim Cá chuồn Cá nục Cá nước mặn Bài 1 : Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục cá thu cá chuồn cá chim M: cá chép cá mè cá trê cá quả (cá chuối, cá lóc) Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy Luyện từ và câu Bài 2 : Trò chơi “Tiếp sức” - Kể tên các con vật sống ở dưới nước: M: tôm, sứa, ba ba, cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn, Cá rô Cá đối Hà mã Con r ù a cá voi xanh cá rồng vằn cá kiếm hải cẩu (chó biển) cá mập trắng lợn biển sao biển lươn biển cá vược thú mỏ vịt cá ngựa Con ốc bươu Tôm hùm Nghêu Bạch Tuộc K Bãi biển tràn ngập rác thải của du khách Nên(N) hay không nên(K) Nuôi trồng thủy sản N Các chú bộ đội canh gác biển cả N Nổ mìn đánh cá K Bài 3 : Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên . Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. , , , , Bài 1 : Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục cá thu, cá chuồn, cá chim M: cá chép cá mè, cá trê, cá quả (cá chuối, cá lóc) Bài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước: cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn, Bài 3 : Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? Trăng trên sông , trên đồng , trên làng quê, tôi đã thấy nhiều . Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên . Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần , càng nhẹ dần. TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC Chúc các em học tập tiến bộ! Chào tạm biệt!
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_2_luyen_tu_va_cau_tu_ngu_ve_song_bi.ppt