Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015

- Bài 1, 2: HS thực hiện

GV kiểm tra kết quả.

- Bài 3: HS thực hiện và báo cáo kết quả.

- Bài 4: HS học thuộc bảng 9 cộng với một số.

 

doc 46 trang Phương Mai 30/11/2023 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015

Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015
Tiết 5. Đạo đức
HỌC TẬP CHĂM CHỈ ĐÚNG GIỜ( 2 tiết )
MỤC TIÊU
-Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng.
-Lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
A
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm- thời gian: 3’
- GV đi đến từng nhóm quan sát, giúp đỡ.
+TH1: Trong giờ học Toán, cô giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm BT Tiếng Việt, còn bạn Tùng vẽ máy bay trên vở nháp.
+TH2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện.
Tổ chức cho HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai (5’). GV đến từng nhóm giúp đỡ.
+TH1: Ngọc đang ngồi xem một chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đế giờ đi ngủ. Theo em, bạn Ngọc nên ứng xử ntn? Em hãy lựa chọn giúp Ngọc cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó. Vì sao cách ứng xử đó là phù hợp?
+TH2: Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp. Tịnh và Lai đi học muộn, khoác cặp đứng ở cổng trường. Tịnh rủ bạn: “đằng nào cũng bị muộn rồi, chúng mình đi mua bi đi!”. Em hãy lựa chọn giúp Lai cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó và giải thích lý do.
-Mời các nhóm lên đóng vai
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
B
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
-Phát bìa cho HS và qui định màu 
-GV lần lượt đọc từng ý kiến.
a.Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
b.Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
c.Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi 
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ
GVNXKL: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của em.
+N1+ 2: Ghi ích lợi của việc học tập đúng giờ.
+N3+ 4: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ
+N5: Ghi những việc làm để học tập đúng giờ.
+N6: Ghi những việc làm để sinh hoạt đúng giờ.
=> Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả cao hơn thoải mái hơn. Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
-YC 2 bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình : đã hợp lí chưa? 
Nhận xét.
=> Thời gian biểu nên hợp lí với điều kiện của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp ta làm việc học tập có kết quả và đảm bảo sức khoẻ.
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
C
Cùng cha mẹ ôn lại bài
TUẦN 4
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG TỪ NGÀY 15/9/2014 à 19 /9/ 2014
Tiếng Việt
Bài 4A. ĐỪNG GIẬN NHAU BẠN NHÉ! ( 3 tiết )
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản
 trang 48, 49
* HĐ1: HĐ nhóm
* HĐ2, 3, 4: HĐ cả lớp
* HĐ5, 6: HĐ nhóm
..
B. Hoạt động thực hành trang 46, 47
* HĐ1: Hoạt động nhóm
* HĐ2: Hoạt động cả lớp
C. Hoạt động ưứng dụng trang 47
Đọc và hiểu câu chuyện Bím tóc đuôi sam
.
Nhận biết từ chỉ sự vật
Kể về bạn của mình, viết được tên các con vật nuôi trong nhà.
- Bài 1:
HS thực hiện 
- Bài 2, 3, 4: HS nghe và đọc - Bài 5, 6: HS đọc và trả lời câu hỏi:
Câu 1:b
Câu 2: c
Câu 3: c
Câu 4: a
.
- Bài 1, 2: HS thực hiện và trình bày kết quả
Từ chỉ người: giáo viên, công an, nhà báo, học sinh...
Từ chỉ đồ vật: bàn, ghế, vở. bút, quạt...
Từ chỉ con vật: mèo, chó, gà, ngan ngỗng...
Từ chỉ cây cối: xoan, mít, nhãn, dứa, ...
- Trình bày kết quả, chọn nhóm thắng.
- Thực hiện cùng người thân
Toán
Bài 9. 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 ( 2 tiết )
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản 
trang 31, 32
* HĐ1, 2: Hoạt động nhóm
* HĐ3: Hoạt động nhóm
* HĐ4: Hoạt động cặp đôi.
B. Hoạt động thực hành trang 33, 34
* HĐ1, 2, 3, 4, 5: Hoạt động cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng
trang 34
- Biết thực hiện phép cộng từ 9 + 2 đến 9 + 9; lập và thuộc bảng 9 cộng với 1 số
- Biết thực hiện phép cộng từ 9 + 2 đến 9 + 9; lập và thuộc bảng 9 cộng với 1 số
Học thuộc bảng 9 cộng với 1 số. Biết giải bài toán dạng 9 cộng với 1 số
- Bài 1, 2: HS thực hiện
GV kiểm tra kết quả. 
- Bài 3: HS thực hiện và báo cáo kết quả.
- Bài 4: HS học thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Bài 1, 2, 3, 4: HS thực hiện 
- Bài 5: 
 Bài giải
Có tất cả số con vịt là:
 9 + 6 = 15(con)
 Đáp số: 15 con vịt
- Báo cáo kết quả.
HS thực hiện với người thân
Tiếng Việt
Bài 4C. BẠN BÈ LUÔN BÊN NHAU ( 3 tiết )
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản 
trang 52, 53
* HĐ1: Hoạt động cặp đôi
* HĐ2, 3, 4: Hoạt động cả lớp
* HĐ5, 6: Hoạt động cặp đôi
B. Hoạt động thực hành trang 54, 55
* HĐ1: Hoạt động nhóm
* HĐ2, 3, 4: Hoạt động cá nhân
..............................................
* HĐ5, 6, 7: Hoạt động cặp đôi
* HĐ8: Hoạt động cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng trang 56
Đọc và hiểu bài trên chiếc bè. 
Viết đúng các từ mở đầu bằng r, d, gi; các từ có vần ân, âng. 
Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống
Biết làm việc tốt và kể cho người thân nghe
- Bài 1: HS thực hiện và trình bày. 
- Bài 2, 3, 4: HS nghe và thực hiện đọc.
- Bài 5: HS thảo luận và tìm được câu trả lời đúng là
C1: b
C2: c
- Bài 6: HS hỏi và trả lời
.Nước sông trong vắt trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy.
.Hai bên bờ sông cỏ cây và những làng gần núi xa luôn luôn mới.
. Những anh gọng vó đen sạm gầy và cao.
.Những ả cua kềnh giương đôi mắt lồi âu yếm ngó theo
.Đàn săn sắt và cá thầu dầu lăng xăng bơi theo hoan nghêng váng cả mặt nước.
- Bài1a:
.dỗ: dỗ em, dỗ dành
.giỗ: giỗ tổ, ăn giỗ
.dòng: dòng sông, dòng kênh
.ròng: ròng rã, khóc ròng
- Bài 2:
.da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da
.vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
- Bài 3:
Trời mưa to.Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
- Bài 5:
b.Em cảm ơn cô, dùng xong em sẽ trả cô ngay.
c.Anh(chị) cảm ơn em, em ngoan quá.
- Bài 6:
b. Con xin lỗi mẹ, con sẽ làm bây giờ.
c. Cháu xin lỗi cụ, cháu sơ ý thôi ạ, lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn.
- Bài 7:
. Nhân dịp sinh nhật năm ngoái, Lan được bác Hà tặng một con gấu bông. Lan thích lắm. Lan đưa hai tay ra nhận và nói: Cháu cảm ơn bác!
. Một lần Tùng sang nhà bác Hà chơi, do sơ ý nên Tùng làm rơi vỡ lọ hoa.Tùng khoanh tay lại và nói: Cháu xin lỗi bác lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn.
- Bài 8: HS lựa chọn 1 trong 2 câu ở bài 7 để viết vào vở.
Thực hiện cùng người thân
Toán
Bài 10. EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 49 + 25, 29 + 5
 NHƯ THẾ NÀO? (2 tiết )
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản 
trang 35, 36
* HĐ1: Hoạt động cặp đôi
* HĐ2: Hoạt động cả lớp
* HĐ3, 4: Hoạt động nhóm
B. Hoạt động thực hành trang 37, 38
* HĐ1, 2, 3: Hoạt động cá nhân
* HĐ4: Hoạt động cặp đôi
C. Hoạt động ứng dụng
trang 38
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25; 29 + 5
Biết giải bài toán áp dụng phép tính cộng 9 cộng với một số.
- Bài 1: HS thực hiện 
- Bài 2: HS nghe
- Bài 3, 4: Hs thực hiện đọc tính miệng và viết bài 4 vào vở được kết quả là 42, 65.
- Bài 1: HS thực hiện được kết quả là 
a. 73, 77, 95, 68
b. 63, 88, 95, 36
- Bài 2: HS thực hiện được kết quả là 66, 87, 64
- Bài 3: Bài giải
Cả hai bạn có số kẹo là:
 19 + 27 = 46(cái)
 Đáp số: 46 cái kẹo
- Bài 4: HS quan sát 
- HS giải vào vở
Bài giải
Cả hai bạn mua số quả cam là:
19 + 7 = 26 (quả cam)
Đáp số: 26 quả cam.
Tiết 4 	 Tự nhiên xã hội
Bài 2. LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN?(tiết2)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
B. Hoạt động thực hành trang 11,12
* HĐ1, 2: Hoạt động nhóm
* HĐ3, 4: Hoạt động cả lớp
C. Hoạt động ứng dụng trang 13
Biết cách phòng tránh cong vẹo cột sống. 
Có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương phát triển tốt
- Bài 1: HS thực hiện các hoạt động như trong SGK và trả lời 
. Đeo cặp như bạn hình 13 sẽ cảm thấy nhẹ hơn vì cân đối 2 bên vai
.Nếu thường xuyên đeo cặp 1 bên thì xương sống sẽ bị cong vẹo
.Em cần đeo cặp sách trên 2 vai
- Bài 3, 4 : Hs quan sát và ra sân thực hiện
Thực hiện cùng người thân
Tiết 3, 4 Âm nhạc (GVBM)
Tiết 5 Sinh hoạt lớp 
 NHẬN XÉT TUẦN 
A. Mục tiêu:
	Nhận xét ưu nhược điểm trong tuần, đề ra phương hướng tuần sau.
B. Lên lớp:
I. Các tổ trưởng báo cáo.
II. Lớp trưởng báo cáo.
III. GV nhận xét chung.
1. Nền nếp:
 Lớp thực hiện tương đối tốt nội quy quy định của trường lớp đề ra; đi học đều đúng giờ, nghỉ học có xin phép .
2. Vệ sinh:
 Phần đa các em biết giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, một số em đã đến lớp sớm trực nhật lớp. 
4. Học tập :
- Một số có ý thức trong học tập như chuẩn bị bài, đồ dùng học tập trước khi đến lớp, trong lớp chú ý, hăng hái phát biểu xây dựng bài nhưng vẫn còn 1 sè em đọc chậm, viết chính tả sai nhiều chưa chuẩn bị bài, quên đồ học tập cần cố gắng hơn.
5. Khen nhắc nhở:
- Khen: ...................................................................................................................
- Nhắc nhở: ............................................................................................................
6. Phương hướng tuần sau:
- Tiếp tục duy trì tốt ưu điểm đã đạt được.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo HS chưa đạt chuẩn.
- Làm bài KT KSCL đầu năm.
- Tiếp tục giúp đỡ các em đọc chậm, viết sai chính tả, vi phạm nội quy để các em tiến bộ.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, chăm sóc công trình măng non.
TUẦN 2	Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2014
Tiết 1. Chào cờ
Tiết 2. Toán
 Bài 3 ĐỀ XI MÉT( tiết 2)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thực hành trang 12,13
Hoạt động ứng dụng trang 14
- Em ước lượng và vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Biết cộng trừ các số có kèm theo đơn vị dm
- Biết 1dm=10cm
- Biết ước lượng độ dài 1bước chân ,độ dài1 gang tay
Bài 1b: điền lớn hơn, bé hơn
Bài 2: 8cm, 1dm, 12cm
Bài 3: 10dm 10dm
 49dm 20dm
 7dm 20dm
Bài 4: 2dm=20cm
Bài 5a: 10cm b, 1dm
 30cm 5dm
 50cm 6dm
- HS thực hiện cùng người thân và báo cáo kết quả vào đầu tiết học sau
Tiết 3. Mĩ thuật ( GVBM ) 
Tiết 4 + 5. Tiếng Việt
Bài 2A. EM LÀ HỌC SINH ĐÁNG YÊU ( 3 tiết )
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động cơ bản
Trang 16,17
- Đọc và giải nghĩa một số từ trong câu chuyện Phần thưởng
Bài 1: HS thực hành
Bài 2: HS nghe
Bài 3: Đáp án .a - 2
 .b - 3
 .c - 1
Bài 4: HS thực hành
Hoạt động thực hành 
Trang 18,19
Hoạt động ứng dụng 
Trang 19
- Hiểu câu chuyện Phần thưởng.
- Kể một số việc làm thể hiện đức tính tốt của học sinh.
Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu
Biết kể những việc tốt mình đã làm và nói lời yêu cầu đề nghị
Bài 1: 
- Na xứng đáng được nhận phần thưởng vì Na luôn biết giúp đỡ mọi người.
- Khi Na được thưởng Na tưởng mình nghe nhầm, đỏ bừng mặt; các bạn vỗ tay vang dậy; mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt.
Bài 2: Những việc làm tốt của Na là gọt bút giúp bạn, làm trực nhật, cho bạn mượn tẩy.
Bài 3: Cách để giúp bạn Na học giỏi là hướng dẫn bạn làm bài...
Bài 4: Ghép được các từ
Học bài, học toán, tập vẽ, tập võ, tập đọc.
Bài 5: Xếp được câu như sau:
- Bạn Hoa thích học vẽ.
- Hùng giúp em giải bài toán khó.
Bài 6: Ghép được các câu:
- Bạn hát hay nhất lớp ta là ai?
- Cái chổi làm bằng gì?
- Lúa trồng ở đâu?
- Khi gặp mưa to trên đường bạn cần làm gì?
Bài 7: Học sinh lựa chọn để viết 2 câu vào vở
	Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014	
Tiết 1.Toán
Bài 4. SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU(3 tiết)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động cơ bản 
trang 15,16
Em biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ
Bài 1: Ghép được các phép tính:
35 - 24 = 11
35 - 11 = 24
78 - 42 = 26
78 - 36 = 42
Bài 2, 3: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
B. Hoạt động thực hành 
trang 16
* HĐ1, HĐ2,
HĐ3: Hoạt động cá nhân
* HĐ4, HĐ5: Hoạt động cặp đôi
C. Hoạt động ứng dụng 
trang 17
* HĐ1, HĐ2 Hoạt động cặp đôi
Thực hiện phép trừ trong phạm vi 100, biết tên gọi các thành phần trong phép trừ
Biết thực hiện phép trừ và nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ
Bài 1: Kết quả là:
60, 62, 65, 0
Bài 2: Kết quả là:
20, 20, 30, 30
So sánh: Kết quả ở hai dòng bằng nhau
Bài 3: Kết quả là: 
54, 26, 34, 33
Bài 4: Bài giải
Mảnh vải còn lại dài là:
 9 - 5 = 4 (dm)
 Đáp số: 4 dm
Bài 5: Bài giải
Lớp học đó có số học sinh nam là:
29 - 15 =14 (hs)
Đáp số 13 hs nam
Bài 1: Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép tính sau: 
27 - 14 = 13
Bài 2: Thực hiện và nêu 35 - 21 = 14
Tiết 2. TNXH (GVBM )
Tiết 3. Thể dục ( GVBM )
Tiết 4. T iếng Việt – Đã soạn ở thứ 2
Tiết 5. Tiếng Việt 
	Bài 2B. EM LÀM VIỆC TỐT, EM NÓI LỜI HAY( 3 tiết )
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Hoạt động cơ bản trang 20
B. Hoạt động thực hành
 trang 22
HĐ1: Hoạt động cá nhân
HĐ2: Hoạt động nhóm
HĐ3: Hoạt động nhóm
HĐ4: Hoạt động cặp đôi
HĐ5: Hoạt động cá nhân
HĐ6: Hoạt động cặp đôi
C. Hoạt động ứng dụng
 trang 24
Kể câu chuyện phần thưởng; viết chữ hoa ă, â, nhớ thứ tự của 10 chữ cái cuối trong bảng chữ cái.
Chép đúng một đoạn văn, phân biệt gh: i, ê, e; g: ghép với a, o, ô, ơ
- Nói và đáp lời chào; kể những môn học ở lớp 2
Thuộc thứ tự bảng chữ cái
Viết được tên những người trong gia đình thành một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.
Bài 1, 2: Học sinh thực hiện
Bài 3: Thực hiện theo gv hướng dẫn
Bài 4: Học sinh thực hiện viết vào vở.
Bài 5: Học sinh thực hiện điền vào phiếu học tập
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
20
p
pê
21
q
quy
22
r
e- rờ
23
s
ét- sì
24
t
tê
25
u
u
26
ư
ư
27
v
vê
28
x
ích- xì
29
y
i dài
- Học sinh chép bài vào vở.
- Tên các hoạt động là: gỗ, gà, ghế, gõ
- Hát bài Chim vành khuyên
* Tình huống1: Nói và đáp
- Con: Con chào mẹ!
- Bố hoặc mẹ: Mẹ chào con!
* Tình huống 2:
- Em: Em chào cô!
- Cô: Cô chào em!
* Tình huống 3:
- Em: Chào bạn!
- Bạn: Chào cậu, cậu đến sớm nhỉ!
* Có thể kể tên 3 môn học là: Nghệ thuật, Thể dục, Đạo đức. Xếp theo theo tự là: 
1/ Đạo đức
2/ Nghệ thuật
3/ Thể dục
* Đổi vở và soát lỗi
Thực hiện cùng người thân
Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2014
Tiết 1 + 2. Tiếng Việt
	Bài 2B. EM LÀM VIỆC TỐT, EM NÓI LỜI HAY( Đã soạn ở thứ 3)
Tiết 3. Âm nhạc ( GVBM )
Tiết 4. Toán. 
Bài 4. SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU( Đã soạn ở thứ 3)
Tiết 5. Đạo đức
HỌC TẬP CHĂM CHỈ ĐÚNG GIỜ( 2 tiết )
MỤC TIÊU
-Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ
-Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng.
-Lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
A
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm- thời gian: 3’
- GV đi đến từng nhóm quan sát, giúp đỡ.
+TH1: Trong giờ học Toán, cô giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm BT Tiếng Việt, còn bạn Tùng vẽ máy bay trên vở nháp.
+TH2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện.
Tổ chức cho HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai (5’). GV đến từng nhóm giúp đỡ.
+TH1: Ngọc đang ngồi xem một chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đế giờ đi ngủ. Theo em, bạn Ngọc nên ứng xử ntn? Em hãy lựa chọn giúp Ngọc cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó. Vì sao cách ứng xử đó là phù hợp?
+TH2: Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp. Tịnh và Lai đi học muộn, khoác cặp đứng ở cổng trường. Tịnh rủ bạn: “đằng nào cũng bị muộn rồi, chúng mình đi mua bi đi!”. Em hãy lựa chọn giúp Lai cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó và giải thích lý do.
-Mời các nhóm lên đóng vai
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
B
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
-Phát bìa cho HS và qui định màu 
-GV lần lượt đọc từng ý kiến.
a.Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
b.Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
c.Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi 
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ
GVNXKL: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của em.
+N1+ 2: Ghi ích lợi của việc học tập đúng giờ.
+N3+ 4: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ
+N5: Ghi những việc làm để học tập đúng giờ.
+N6: Ghi những việc làm để sinh hoạt đúng giờ.
=> Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả cao hơn thoải mái hơn. Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
-YC 2 bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình : đã hợp lí chưa? 
Nhận xét.
=> Thời gian biểu nên hợp lí với điều kiện của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp ta làm việc học tập có kết quả và đảm bảo sức khoẻ.
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
C
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Cùng cha mẹ ôn lại bài
Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2014
Tiết 1. TNXH ( GVBM )
Tiết 2.	 Toán 
Bài 5. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động thực hành 
trang 18
* HĐ1, 2: Hoạt động nhóm
* HĐ3, 4, 5: Hoạt động cá nhân
B. Hoạt động thực hành 
trang 19
* HĐ6, 7, 8, 9: Hoạt động cá nhân
* HĐ cặp đôi
C. Hoạt động ứng dụng 
trang 20
Ôn lại cách đọc, viết các số có 2 chữ số
Tên gọi các thành phần trong phép cộng, trừ
Biết so sánh các số và giải toán có lời văn
Biết quan sát và ước lượng độ dài đoạn thẳng
Bài 1: Đọc
- 57, 58, 59,...,77
- Các số tròn chục nhỏ hơn 80: 10, 20, 30 ,...,70
Bài 2: 
Ví dụ: Cho số 24; số liền trước là 23, số liền sau là 25
Bài 3: 
55 = 50 +3
99 = 90+9
80 = 80 +0
27 = 20 +7
Bài 4: Thứ tự điền là
- 77, 18, 45
- 32, 30, 20
Bài 5: Kết quả là 
30 17 40 
40 9 80
HS làm bài vào vở.
Bài 6: Kết quả
86 41
48 30
Bài 7:
a) 23, 39, 51, 70
b) 70, 51, 39, 23
Bài 8
Bài giải
Hai thùng có tất cả là:
34 + 53 = 87 ( quả)
Đáp số: 87 quả
Bài 9: Bài giải
Trong đàn có số con bò mẹ là:
28 - 12 = 16 (con)
Đáp số: 16 con bò
* Trao đổi bài kiểm tra chéo.
Báo cáo với GV.
- Bạn Hoa có 3 con đường về nhà, Hoa sẽ chọn đường số 2 vì đường đó ngắn nhất
Tiết 3. Thể dục ( GVBM )
Tiết 4. Tiếng Việt
 Bài 2C. EM CHĂM HỌC EM CHĂM LÀM (Tiết 1, 2)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản 
trang 25
* HĐ1: Hoạt động nhóm
* HĐ2: Hoạt động chung cả lớp.
* HĐ3: Hoạt động cá nhân
* HĐ4, HĐ5: Hoạt động nhóm
B. Hoạt động thực hành 
trang 27
* HĐ1: Hoạt động cặp đôi
* HĐ2: Hoạt động chung cả lớp
B. Hoạt động thực hành trang 27
* HĐ3: Hoạt động nhóm
* HĐ4: Hoạt động cặp đôi.
C. Hoạt động ứng dụng 
trang 29
Đọc và hiểu bài Làm việc thật là vui
Viết đúng những từ mở đầu bằng s/x, g/gh
Biết viết đoạn văn tự thuật ngắn
Biết giúp đỡ người thân làm việc tốt
1: Học sinh thực hiện nói:
- Mèo bắt chuột
- Đồng hồ kêu báo thức
- Chó trông nhà
2: Học sinh nghe GV đọc bài.
3: Đáp án là
a- 2
b-3
c-1
4, 5: Học sinh thực hiện chơi
1: 
a) Học sinh chọn và viết vào vở các từ: xoa đầu, xâu kim, sâu bọ, sân chơi
2:
a) Các từ ngữ bắt đầu bằng s: sân, con sâu, so sánh, sà xuống, su su
x: xoa, xe, đồng xu, xôn xao, xô
Bài 3: Học sinh thực hiện
- Tôi rất thích học vẽ. Đầu tiên tôi lấy giấy và bút màu ra bàn học. Tôi bắt đầu suy nghĩ xem mình định vẽ gì. Khi đã tìm được ra chủ đề, tôi say sưa thực hiện công vệc mình thích. Vẽ xong tôi ngắm lại bức tranh của mình và rất tự hào vì mình đã vẽ đẹp như thế.
Bài 4: Học sinh thực hiện trên phiếu học tập sau đó tìm bạn có cùng sở thích và kết bạn với nhau
Thực hiện cùng người thân
Tiết 5. Ôn Tiếng Việt
 Luyện đọc bài: Phần thưởng
I. Mục tiêu:	
- Học sinh đọc đúng bài tập đọc: Phần thưởng
II. Hoạt động thực hành
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn đọc bài.
- Cho Hs đọc lại các từ và câu văn cần ngắt giọng, từ cần giải nghĩa.
- Cho học sinh đọc nhóm theo đoạn.
- Cho học sinh đọc cặp đôi, cá nhân.
- Tổ chức thi đọc.
- Nhận xét học sinh đọc tốt.
- 5 HS đọc cả bài.
3. Củng cố - dặn dò.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- 2 học sinh đọc đầu bài.
- Đọc theo yêu cầu
- Đọc theo yêu cầu.
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2014
Tiết 1+ 2. Tiếng Việt
Bài 2C. EM CHĂM HỌC EM CHĂM LÀM (Đã soạn ở thứ 5)
Tiết 3.Toán 
Bài 5. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Đã soạn ở thứ 5)
Bµi 2: GẤP TÊN LỬA ( Tiết 1)
MỤC TIÊU
BIẾT CÁCH GẤP TÊN LỬA.
Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp. HS gấp được tên lửa thành thạo.
A
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi: 
Hình dáng của tên lửa?
Màu sắc của mẫu tên lửa?
Tên lửa có mấy phần?
Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi và phần thân.
Để gấp được tên lửa cần tờ giấy có hình gì?
GV mở dần mẫu giấy tên lửa.
Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình chữ nhật.
GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được tên lửa như ban đầu. GV nêu câu hỏi:
Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau?
Chốt lại cách gấp.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.
Treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước: Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).
Gợi ý qua hình vẽ để HS nêu cách gấp từng hình.
B
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
3. H·y nªu l¹i c¸c bước gÊp tên lửa cho c¸c b¹n trong nhãm cïng nghe.
 4. Cïng b¹n thùc hiÖn gÊp tên lửa theo c¸c bước.
 Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
 Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên lửa ngang ra (H.6) và phóng tên lửa theo hướng chếch lên không trung.
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
1. Cïng cha mÑ gÊp m¸y bay ph¶n lùc.
Thầy/cô giáo nhận xét kết quả học tập và ghi nhận sự tiến bộ của học sinh
Tiết 5: Sinh ho¹t líp 
 NHẬN XÉT TUẦN 2
A. MỤC TIÊU:
	Nhận xét ưu nhược điểm trong tuần, đề ra phương hướng tuần sau.
B. LÊN LỚP:
I. Các tổ trưởng báo cáo.
II. Lớp trưởng báo cáo.
III. GV nhận xét chung.
1. Nền nếp:
 Lớp thực hiện tương đối tốt nội quy quy định của trường lớp đề ra; đi học đều đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
2. Vệ sinh:
 Phần đa các em biết giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, một số em đã đến lớp sớm trực nhật lớp. 
4. Học tập :
- Một số có ý thức trong học tập như chuẩn bị bài, đồ dùng học tập trước khi đến lớp, trong lớp chú ý, hăng hái phát biểu xây dựng bài như em ............................................................
- Vẫn còn 1 sè em đọc chậm, chưa tích cực học tập ........................... ..............................
..............................................................................................................................................
- Chưa chuẩn bị bài, quên đồ học tập: ..................................................................
5. Khen chê:
- Khen: ...................................................................................................................
- Nhắc nhở: ............................................................................................................
6. Phương hướng tuần 3:
- Tiếp tục duy trì tốt ưu điểm đã đạt được.
- Tiếp tục giúp đỡ các em đọc chậm, chưa tích cực học tập, vi phạm nội quy để các em tiến bộ.
- Các hoạt động khác theo lịch của đội và nhà trường.
TUẦN 3 Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2, 3 	 Tiếng Việt
	Bài 3A. CÓ BẠN THẬT LÀ VUI ( tiết 1+ 2)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản
 trang 30, 31
* HĐ1: HĐ nhóm
* HĐ2: HĐ cả lớp
* HĐ3: HĐ cặp đôi
* HĐ4, 5: HĐ nhóm
* HĐ6: HĐ cặp đôi
Đọc và hiểu câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ
Kể một số hành động, việc làm, cách đối xử của bạn bè
- Bài 1:
Các bạn trong tranh đang đọc chuyện, thả diều, đá bóng...
- Bài 2: Nghe 
- Bài 3:
 a - 2; b - 1; c - 3; d - 5; e - 4
- Bài 4, 5: HS thực hiện đọc từ ngữ và đọc bài.
- Bài 6:
+ Nai nhỏ xin phép cha đi chơi xa cùng bạn
+ Cha Nai Nhỏ nói cha không ngăn cản con nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con
+ Nai Nhỏ kể cho cha nghe: bạn con chỉ hích vai hòn đá đã lăn sang một bên; bạn con kéo con chạy như bay; dùng gạc húc sói ngã ngửa...
B. Hoạt động thực hành trang 32, 33
* HĐ1: HĐ cá nhân
* HĐ 2: HĐ cặp đôi
Nhận biết về từ chỉ sự vật
- Bài 1: HS thực hiện trên phiếu BT
. Bạn của Nai Nhỏ có những điểm tốt là thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm...
. Em thích ...
- Bài 2: HS trao đổi cặp đôi tìm và viết vào vở
Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, con voi, con trâu
Tiết 4	 Toán
	Bài 6. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động thực hành 
trang 21
* HDD1 - 5: HĐ cá nhân
So sánh các số, đặt tính, làm tính, giải toán và đo đoạn thẳng
- Bài 1: 47, 74, 80, 0
- Bài 2: 68, 36, 38, 87
- Bài 3:
34 = 30 + 4; 56 - 4 < 50 + 3
 23 + 45 > 90 - 30
- Bài 4:
Cả hai thùng có số quả táo và quả lê là:
 45 + 53 = 98 (quả)
 Đáp số: 98 quả
- Bài 5: Độ dài đoạn thẳng AB là 10cm hoặc 1dm
Tiết 5 Đạo đức
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 1 )
MỤC TIÊU
- BiÕt ®­îc b¹n bÌ cÇn ph¶i quan t©m, gióp ®ì lÉn nhau. Nªu ®­îc mét vµi biÓu hiÖn cô thÓ cña viÖc quan t©m gióp ®ì b¹n bÌ trong häc tËp lao ®éng vµ sinh ho¹t hµng ngµy. BiÕt quan t©m gióp ®ì b¹n bÌ b»ng nh÷ng viÖc lµm phï hîp víi kh¶ n¨ng...
- BiÕt ®­îc v× sao cÇn ph¶i nhËn lçi vµ söa lçi. 
- Thùc hiÖn nhËn lçi vµ söa lçi khi m¾c lçi
A
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. KÓ chuyÖn trong giê ra ch¬i cña H­¬ng Xu©n. 
 Th¶o luËn vµ tr¶ lêi c©u hái:
+ C¸c b¹n líp 2A ®· lµm g× khi b¹n C­êng ng· ?
+ Em cã ®ång t×nh víi viÖc lµm cña c¸c b¹n líp 2A kh«ng? t¹i sao?
+ Khi b¹n bÞ ng· em cÇn ph¶i lµm g×?
+ ViÖc lµm ®ã thÓ hiÖn ®iÒu g×?
.
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
B
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
2. ViÖc lµm nµo lµ ®óng. Quan s¸t 7 tranh trong SGK vµ chØ ra ®­îc nh÷ng hµnh vi nµo lµ quan t©m gióp ®ì b¹n? t¹i sao?
 Tranh 1- Cho b¹n m­în ®å dïng häc tËp. 
 Tranh 2- Cho b¹n chÐp bµi thi kiÓm tra.
 Tranh 3- Gi¶ng bµi cho b¹n.
 Tranh 4- Nh¾c b¹n kh«ng ®­îc xem truyÖn trong giê häc.
Tranh 5- §¸nh nhau víi b¹n.
Tranh 6- Th¨m b¹n èm.
Tranh 7 - Kh«ng cho b¹n cïng ch¬i v× b¹n lµ con nhµ nghÌo( hoÆc kh¸c giíi víi m×nh, hoÆc bÞ khuyÕt tËt .) 
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những việc các em đã làm
 3. V× sao cÇn quan t©m, gióp ®ì b¹n?
 §¸nh dÊu + vµo « trèng tr­íc lý do quan t©m gióp ®ì b¹n mµ em t¸n thµnh.
Em yªu mÕn c¸c b¹n.
B¹n cho em ®å ch¬i.
B¹n nh¾c bµi cho em trong giê kiÓm tra.
Em lµm theo lêi cña thÇy gi¸o, c« gi¸o.
B¹n che dÊu khuyÕt ®iÓm cho em.
B¹n cã hoµn c¶nh khã kh¨n.
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những việc các em đã làm
 4. Trong líp m×nh cã nh÷ng b¹n nµo ®· biÕt quan t©m gióp ®ì b¹n khi b¹n gÆp khã kh¨n ch­a? 
 5. Häc sinh ®äc ghi nhí.
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
C
1. H·y nhí l¹i c¸c tr­êng hîp em ®· biÕt quan t©m gióp ®ì b¹n, suy nghÜ l¹i vµ kÓ cho cha mÑ nghe vµ chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau.
Thầy/cô giáo nhận xét kết quả học tập và ghi nhận sự tiến bộ của học sinh
	 	Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 Thể dục( GVBM)
Tiết 2	 Toán
Bài 7. EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 36 + 24, 26 + 4 NHƯ THẾ NÀO?(tiết 1)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản 
trang 22, 23
* HĐ1, 2: Hoạt động cả lớp
* HĐ 3, 4: Hoạt động nhóm
- Biêt cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 24; 26 + 4
- Bài 1: HS thực hiện
- Bài 2:
a. HS thực hiện theo yêu cầu của GV
b. HS nghe
- Bài 3: HS thực hiện
- Bài 4: Thực hiện vào bảng nhóm sau đó viết vào vở
Kết quả là 70, 40
Tiết 3 Tiếng Việt
Bài 3A. CÓ BẠN THẬT LÀ VUI ( tiết 3)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
B. Hoạt động thực hành trang 34
* HĐ 3, 4: Hoạt động nhóm
C. Hoạt động ứng dụng 
trang 34
Nhận biết từ chỉ sự vật
Biết kể tên các đồ vật, cây cối trong nhà, trong vườn
Bài 3:
- 3 con vật: trâu, chó, hổ
- 3 đồ vật: bảng, vở, sách
- 3 loại cây: ổi, na, mít
Bài 4: Báo cáo với kết quả
Thực hiện cùng người thân
Tiết 4 Tiếng Việt
Bài 3B. HÃY ĐỐI XỬ TỐT VỚI BẠN ( tiết 1)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động cơ bản 
trang 35, 36
* HĐ1, 2: Hoạt động cặp đôi
* HĐ3: Hoạt động nhóm
* HĐ4, 5: Hoạt động cả lớp.
* HĐ6: Hoạt động cá nhân.
Kể câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ; viết chữ B
Bài 1, 2: Học sinh thực hiện nói về một việc làm tốt của mình cho bạn nghe và nhắc lại câu chuyện.
Bài 3: Học sinh thực hiện kể chuyện.
Bài 4: Kể chuyện trước lớp
Bài 5: Học sinh nghe
Bài 6: Học sinh thực hiện viết bài vào vở.
	 Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013
Tiết 1, 2 	 Tiếng Việt
Bài 3B. HÃY ĐỐI XỬ TỐT VỚI BẠN ( tiết 2, 3)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
A. Hoạt động thực hành 
trang 36, 37
* HĐ1, 2, 3: Hoạt động cá nhân
* HĐ4: Hoạt động cả lớp.
* HĐ5: Hoạt động cá nhân
* HĐ6: Hoạt động nhóm.
* HĐ7: Hoạt động cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng 
trang 38
Nhận biết từ chỉ sự vật, đặt câu theo mẫu Ai là gì
Nhớ và kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ
Bài 1, 2: Học sinh thực hiện
- Chỉ người: bạn, cô giáo, học trò.
- Chỉ đồ vật: bảng, sách, thước kẻ.
- Chỉ con vật: nai, cá heo.
- Chỉ cây cối: phượng vĩ, dừa xiêm.
* Trao đổi bài với bạn KT kết quả.
Bài 3: Học sinh thực hiện đặt câu và viết vào vở.
VD: Hổ là loài thú dữ.
Bài 4: 
VD: Đội 1 nêu: mẹ em
 Đội 2 nêu: là cô giáo
Bài 5: Học sinh thực hiện đọc và viết bài vào vở.
Bài 6: Học sinh thực hiện
Bài 7: Điền:
- ngày tháng - nghiêng ngả
- nghỉ ngơi - suy nghĩ 
- người bạn - nghe ngóng 
- nghề nghiệp. - ngọt lịm
Thực hiện cùng người thân
Tiết 3	 	Toán
Bài 7. EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 36 + 24, 26 + 4 NHƯ THẾ NÀO?(tiết 2)
TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
B. Hoạt động thực hành
 trang 24 
* HĐ1, 2, 3: Hoạt động cá nhân
- Biêt cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 24; 26 + 4
- Bài 1: HS thực hiện kết quả là 80, 70, 50, 10, 10, 40
- Bài 2:
 HS thực hiện được kết quả
80, 60, 50
- Bài 3: HS thực hiện được kết quả: 16, 18, 15, 12, 11,19
Tiết 4	 Thủ công
Bµi 2: GÊp MÁY BAY PHẢN LỰC( Tiết 1)
MỤC TIÊU
- BiÕt c¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc.
- GÊp ®ược m¸y bay ph¶n lùc. C¸c nÕp gÊp tương ®èi ph¼ng, th¼ng.
A
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Quan s¸t mÉu gÊp m¸y bay ph¶n lùc.
 + M¸y bay ph¶n lùc cã h×nh d¸ng như thÕ nµo?
 + H×nh d¸ng m¸y bay ph¶n lùc cã g× gièng vµ kh¸c tªn löa?
2. Thùc hiÖn:
 - Më dÇn mÉu gÊp m¸y bay ph¶n lùc, sau ®ã gÊp lÇn lượt tõ bước 1 ®Õn khi ®ược m¸y bay ph¶n lùc như ban ®Çu.
 - NhËn xÐt: C¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc gåm mÊy bước?
Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả các em đã làm
B
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
3. H·y nªu l¹i c¸c bước gÊp m¸y bay ph¶n lùc cho c¸c b¹n trong nhãm cïng nghe.
* Bưíc 1: GÊp t¹o mòi vµ th©n c¸nh m¸y bay
- GÊp gièng như gÊp tªn löa. GÊp ®«i tê giÊy theo chiÒu dµ

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_4_nam_hoc_2014_2015.doc