Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Bài 1: Định lí Thales trong tam giác (Tiết 2) - Trường THCS Thái Sơn
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Bài 1: Định lí Thales trong tam giác (Tiết 2) - Trường THCS Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Bài 1: Định lí Thales trong tam giác (Tiết 2) - Trường THCS Thái Sơn
Trường THCS THÁI SƠN Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp! LỚP:8D GV: 1. Giáo viên: Máy tính, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, compa, SGK, các hình ảnh về ứng dụng của hệ quả định lý Ta lét 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng nhóm. HĐ HĐ NHÓM HĐ CÁ NHÂN CẶP ĐÔI - Thừa nhận định lí Thalès đảo trong tam giác. - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. -- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès. A. KIẾN THỨC - Năng lực tự học, - Chăm chỉ - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Trung thực - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Trách nhiệm - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán B. NĂNG LỰC C. PHẨM CHẤT 01 MỞ ĐẦU CHƠI TRỐN TÌM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ CÁC CHÚ LÙN Luật chơi: + Có tất cả 4 câu hỏi, gọi học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi. + Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ và trả lời + Nếu học sinh trả lời đúng thì một chú lùn sẽ xuất hiện tương ứng + Nếu học sinh trả lời sai thì các con vật sẽ xuất hiện START Hết Giờ Câu 1. Biết AB = 5 cm, CD = 2 dm. Tỉ 12 số của đoạn thẳng AB và CD là: 9 3 6 5 1 2 A. D. 4 2 B. 4 C. 5 ĐÚNG RỒI START Câu 2. Cho biết hai đoạn thẳng AB ; CD tỉ lệ với Hết Giờ 12 hai đoạn thẳng MN; PQ vàCD = 3 cm;MN = 4 cm; 9 3 PQ = 6 cm . Độ dài đoạn thẳng AB là: 6 A. 2 B. 2 cm C.4,5 cm D. 8 cm ĐÚNG RỒI START Câu 3. Cho hình vẽ, Hết Giờ 12 biết MN//BC . Hãy chọn 9 3 khẳng định đúng! 6 AM AC AM NC AC AM AM AN A. = = = D. = AB AN B.MB AN C.NC AB AB AC ĐÚNG RỒI START Câu 4. Cho hình vẽ, Hết Giờ 12 biết MN//BC . Khi đó 9 3 6 số đo x bằng: A.4 B.5 C.1 D.3 ĐÚNG RỒI Để đo khảng cách giữa 2 điểm B và C như Hình 18 mà không thể đo trực tiếp, người ta làm như sau (Hình 19) : - Chọn điểm A ở vị trí thích hợp và đo khoảng cách AB,AC - Xác đinh các điểm M và N lần lượt thuộc AB,AC AM AN sao cho = AB AC - Đo độ dài đoạn thẳng MN , từ đó tính được khoảng cách giữa 2 điểm B và C Vậy cơ sở nào để có cách làm như vậy thì tiết học ngày hôm nay sẽ giải đáp 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo A HĐ3: Trong Hình 7, cho AM = 1; MB = 2;AN = 1,5; NC = 3 M N d AM AN a) So sánh các tỉ số: ;. MB NC . b) Đường thẳng d (đi qua M và N ) có song song C với BC hay không? B Hình 7 AM AN MN c) Dự đoán mối liên hệ giữa các tỉ số ;;? AB AC BC HĐ NHÓM §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo A Giải M N d AM1 AN 1,5 1 AM AN a) Ta có =;. = = = MB2 NC 3 2 MB NC . b) Đường thẳng d// BC C AM AN MN B Hình 7 c) Dự đoán: == AB AC BC ?Từ kết quả của phần a) và phần b) em rút ra được kết luận gì? §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. A . AM AN M N d Trong Hình 8, nếu = thì MN// BC MB NC Nhận xét: Trong Hình 8, nếu có một trong hai tỉ lệ B C AM AN MB NC Hình 8 thức == ; thì ta cũng có MN// BC AB AC AB AC §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo Ví dụ 4: Cho tam giác ABC . Điểm D nằm giữa B và C . Các điểm EFG ,, không trùng với các đỉnh của tam giác và lần lượt thuộc các đoạn thẳng AE AF AG A AB, AC, AD thỏa mãn == (Hình 9) . AB AC AD a) Chứng minh EG//BD và GF//DC. E G F b) Các điểm E, F, G có thẳng hàng không? B D C Hình 9 HĐ CÁ NHÂN §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo Giải: AE AG a) Trong tam giác ABD ta có = AB AD A EG//B D (Đ/l Thalès đảo) . AF AG = E G F Trong tam giác ADC ta có AC AD GF//D C (Đ/l Thalès đảo) b) Ta có EG và GF đều đi qua G và EG// BD; GF //DC B D C Nên ba điểm E, F, G thẳng hàng. Hình 9 §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo Luyện tập 3: Cho tam giác ABC vuông tại A C có CA = 4, CB = 5 . Giả sử M, N là hai điểm 1 1,25 5 lần lượt nằm trên hai cạnh CA, CB sao cho M N 4 CM = 1, CN =. 1,25 . Tính độ dài đoạn MN. HĐ A B CÁ NHÂN §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) 2. Định lí Thalès đảo Giải CM CN 1 1,25 C Trong tam giác ABC có = do = CA CB 45 1 1,25 5 MN//AB. (Đ/l Thalès đảo) M N 4 Mà CA ⊥ AB . ( ABC vuông tại A) Nên CA ⊥ MN tại M A B Xét tam giác CMN vuông tại M , ta có CN2=+ CM 2 MN 2 (Đ/l Pythagore) 1,252=+ 1 2MN 2 =MN 0,75 §1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC(T2) A HĐ3: Trong Hình 7, cho AM = 1; MB = 2;AN = 1,5; NC = 3 M N d AM1 AN 1,5 1 AM AN a) Ta có =;. = = = MB2 NC 3 2 MB NC . b) Đường thẳng d// BC C AM AN MN B Hình 7 c) Dự đoán: == AB AC BC ?Từ dự đoán câu c), em rút ra được kết luận gì?
File đính kèm:
bai_giang_toan_8_ket_noi_tri_thuc_bai_1_dinh_li_thales_trong.pptx

