Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Trường Tiểu học Đuốc Sống
? Cách nhớ số ngày của các tháng:
- Từ tháng 1 đến tháng 7: Không tính tháng 2, các tháng lẻ có 31 ngày, các tháng chẵn có 30 ngày.
- Từ tháng 8 đến tháng 12: Các tháng chẵn có 31 ngày, các tháng lẻ có 30 ngày.
- Tháng 2 năm thuường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Trường Tiểu học Đuốc Sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Trường Tiểu học Đuốc Sống
Toỏn: Bảng đơn vị đo thời gian TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐUỐC SỐNG Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = .. năm 1 năm = ..tháng 1 năm thưường = . ngày 1 năm nhuận = ngày Cứ ..năm lại có 1 năm nhuận Sau . năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận 100 12 365 366 4 3 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Các năm nhuận tiếp theo năm 2000: 2004 2008 2012 2016 2020 Các số chỉ năm nhuận đều chia hết cho 4 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Cách nhớ số ngày của các tháng: Từ tháng 1 đến tháng 7: Không tính tháng 2, các tháng lẻ có 31 ngày, các tháng chẵn có 30 ngày. Từ tháng 8 đến tháng 12: Các tháng chẵn có 31 ngày, các tháng lẻ có 30 ngày. Tháng 2 năm thuường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày . Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Các tháng trong năm Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng m ư ười, tháng mư ư ời hai có 31 ngày. Tháng tư ư , tháng sáu, tháng chín, tháng mư ư ời một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày). Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian 1 tuần lễ = .. ngày 1 ngày = giờ 1 giờ = phút 1 phút = .. giây 7 24 60 60 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm thường = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Đổi đơn vị đo thời gian Một năm ruưỡi = năm = tháng 0,5 giờ = .phút giờ = phút 216 phút = . giờ 18 30 40 3,6 1,5 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Bài tập thực hành Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 6 năm = .. tháng 4 năm 2 tháng = .. tháng 3 năm rưưỡi = .. thỏng 3 ngày = . giờ 0,5 ngày = .. giờ 3 ngày rưưỡi = giờ 72 50 42 72 12 84 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Bài tập thực hành Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm b. 3 giờ = .. phút 1,5 giờ = phút giờ = .. Phút 6 phút = . giây phút = giây 1 giờ = ..giây 180 90 45 360 30 3600 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Bài tập thực hành Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a . 72 phút = .. giờ 270 phút = giờ b. 30 giây = .. phút 135 giây = . phút 1,2 4,5 0,5 2,25 Toỏn Bảng đơn vị đo thời gian Bài tập thực hành Bài 1: Cách tính thế kỷ: Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ I Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỷ II Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỷ XX Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỷ XXI Toỏn Trò chơi : Tinh mắt - Đọc nhanh Bảng đơn vị đo thời gian Toỏn Xe đạp năm 1869 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Chọn bạn trả lời 10 Máy bay năm 1903 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 7 chọn bạn trả lời Ô tô năm 1886 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 24 Chọn bạn trả lời Kính viễn vọng năm1671 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 17 Chọn bạn trả lời Máy tính điện tử năm 1946 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 Chọn bạn trả lời Đầu máy xe lửa năm 1804 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 9 Chọn bạn trả lời Vệ tinh nhân tạo năm 1957 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 33 Chọn bạn trả lời
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian_truong_tie.ppt