Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ
Lũy thừa của số âm với số mũ chẵn là số dương .
2) Các quy tắc phép toán về lũy thừa :
a)Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số :
x^m . x^n = x^(m+n) x^m : x^n = x^(m-n)
b) Lũy thừa của một lũy thừa: (x^m )^(n )= x^(m.n)
c) Lũy thừa của một tích , lũy thừa của một thương
(x.y)^n = x^n . y^n (x:y)^n =〖 x〗^n : y^n
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ I)Nhắc lại kiến thức : 1)Định nghĩa : xn = x.xx.x . Khi đó x gọi là cơ số , n gọi là số mũ Quy ước : x1 = x ; x0 = 1, x-1=1x (x 0) Chú ý : Nếu x = ab thì xn = abn= anbn Lũy thừa của số âm với số mũ chẵn là số dương . 2) Các quy tắc phép toán về lũy thừa : a)Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số : xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n b) Lũy thừa của một lũy thừa: xmn = xm.n c) Lũy thừa của một tích , lũy thừa của một thương x.yn = xn . yn x:yn = xn : yn II)Bài tập Dạng 1:Tính giá trị của lũy thừa Bài 1:Tính a) 233 b) -233 c) -1342 d) -0,14 e) 0,24 g) . + : (-3 Bài 2:Tính : a) -132. -3 b)25. -52 c) -52+52 d)-23.0,53 Dạng 2:Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa Bài 3:Viết mỗi số sau đây dưới dạng lũy thừa 25; 49; 164; 32; -8; -27; -0.001;8125; 100, 81 ;-1216 Bài 4:Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa Dạng 3: Nhân, chia các lũy thừa Bài 5 :Viết các tích sau đây dưới dạng Bài 6 : Viết các tích sau đây dưới dạng c) d) e) Bài 7:Tìm x c)122.x=125 d)-133.x=181 Dạng 4:Tìm cơ số (Viết hai vế về cùng số mũ) Bài 8:Tìm x c)x+53=-64 d)2x-32=81 e)x-14=16 f)(x+2)5=-132 Bài 9: Tìm x a)( 3x+ 2) 2 = 81. c) = d) =- Bài 10*) : Tìm x d) e) Dạng 5:Tìm số mũ ((Viết hai vế về cùng cơ số ) Bài 11:Tìm x a) (-2) = 16 b) = c)55x+1=1125 Bài 12:Tìm số tự nhiên n sao cho : Bài 13 : Tìm x a) 2 - 2 = 96 b)3 + 3 = 270 c) 5 x + 5 x+ 2 = 650 d) 9 + 9 - 9 .82 = 0 Bài 14 : Tìm x a)5 + 5 = 750 b) 2 - 2 = 112 c) 3 + 3 = 2268 d) 7 + 7 = 392 Dạng 6:So sánh hai lũ thừa Bài 15: So sánh a) 2225 và 3150 b) 291 và 535 c) 34000 và 92000 d) 2332 và 3223 b)So sánh ; Dạng 7:Tính tổng lũy thừa có quy luật Bài 16: Biết . Tính Bài 17 :Tính tổng a) b) c) Bài 18: Chứng minh:
File đính kèm:
- bai_tap_on_ap_mon_toan_lop_7_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti.docx