Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 3

 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là:

 A. B. C.16 D.- 1

Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức xy2:

 A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2

Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau ?

A. 5cm, 5cm, 7cm B. 6cm, 8cm, 9cm

C. 2dm, 3dm, 4dm D. 9m, 15m, 12m.

 

docx 2 trang phuongnguyen 20/07/2022 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 3

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 3
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG THCS.
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ II
Năm học: 2020-2021
Môn : TOÁN 7 - Thời gian :45’
(Không kể thời gian phát đề)
 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là:
 A. B. C.16 D.- 1
Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức xy2:
 A.0xy2	 B.7y2	 C.-4x2y2	D.7xy2
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau ?
A. 5cm, 5cm, 7cm	B. 6cm, 8cm, 9cm
C. 2dm, 3dm, 4dm	D. 9m, 15m, 12m.
Câu 4: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Mốt của dấu hiệu là:
 A. 45	B. 6	C. 31	 D. 32
Câu 5: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 500 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400	B. 500	C. 650	D. 550.
Câu 6: Chọn câu sai.
 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
 C. Tam giác đều là tam giác cân.
 D. Tam giác cân là tam giác đều. 
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
n
5
2
1
 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Bài 2(2,5 điểm)
a, Tính giá trị của đơn thức sau: - x2y3z3 tại x = 1; y = - ; z = - 2
b, Thu gọn đơn thức: 	
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC.
	a) C/m: DABM = DACM và AM ^ BC.
	b) Kẻ ME ^ AB tại E, ME ^ AC tại F. C/m: DEMF cân tại M.
	c) C/m: EF// BC .
 ------------------------Hết------------------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc.docx