Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở Châu Phi:
- Dân cư châu Phi phân bố rất không đều:
- Nhiều vùng rộng lớn hầu như không có người ở như vùng rừng rậm xích đạo, các hoang mạc.
- Trong khi đó, hầu hết hầu hết vùng duyên hải ở cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi nê và nhất là thung lũng sông Nin dân cư tập trung rất đông.
- Tuy đa số dân cư sinh sống ở vùng nông thôn nhưng châu Phi vẫn có nhiều TP, các TP của châu Phi thường là các TP cảng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 (NĂM HỌC 2021-2022) a/ Ma trận. TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 A. CÁC MÔI TRƯỜNG: ĐỚI ÔN HÒA, HOANG MẠC, ĐỚI LẠNH, VÙNG NÚI (1,0đ) A1. Vị trí và đặc điểm của môi trường đới ôn hòa. 1 0,75 1 0,75 0,25 A2. Đặc điểm của môi trường hoang mạc. 1 0,75 1 0,75 0.25 A3 Vị trí và đặc điểm của môi trường đới lạnh. 1 0,75 1 0,75 0,25 A4. Đặc điểm khí hậu và thực vật của môi trường vùng núi. 1 0.75 1 0,75 0.25 2 B. TN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (2,5đ) B1. Các lục địa và các châu lục 1 TL(a,) 7,0 1 (a) 7,0 1,0 B2. Các nhóm nước trên TG. 1 TL(b*) 6,5 1(b*) 6,5 1,0 3 C. CHÂU PHI (4,0đ) C.1. Thiên nhiên châu Phi 4 3,0 4 b* 3,0 1,0 C.2. Dân cư XH châu Phi 1 6,5 1 (a, b*) 6,5 1.0 C.3. Kinh tế châu Phi. 2 1,5 2 b* 1,5 1,0 C4. Các khu vực C. Phi. 2 1,5 3 1 (a/b*) 7,5 4,0 Tổng 13 15,0 1 (a,b) 13,5 1 14,5 1 2.0 12 4 45’ 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 b) Bảng đặc tả. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 A. . MÔI TRƯỜNG MÔI ĐỚI ÔN HÒA, MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH, MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI (1đ) A1. Vị trí và đặc điểm của môi trường đới ôn hòa. Nhận biết - Đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa: Nêu tính chất trung gian và tính chất thất thường của môi trường đới ôn hòa. - Nêu được sự phân hóa của môi trường đới ôn hòa. (phân hóa theo thời gian và theo không gian) 1 (TN) A2. Đặc điểm của môi trường hoang mạc. Nhận biết Đặc điểm bề mặtcủa môi trường hoang mạc. 1 (TN) A3. Vị trí và đặc điểm của môi trường đới lạnh. Nhận biết - Vị trí và đặc điểm nhiệt độ của môi trường đới lạnh 1 (TN) A4. Đặc điểm khí hậu và thực vật của môi trường vùng núi. Nhận biết Ở môi trường vùng núi, khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao và theo hướng sườn. 1 (TN) 2 B. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (2,5đ)) B1. Các lục địa và các châu lục Thông hiểu Phân biệt sự khác nhau giữa châu lục và lục địa. Kể tên được các châu lục và lục địa trên TG. 1 (TL a) B2. Các nhóm nước trên TG. Nhận biết Người ta dựa vào 3 tiêu chí để đánh giá sự phát triển KT-XH của từng nước, từng châu lục đó là: Thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong ở trẻ em và chỉ số phát triển con người (HDI) Thông hiểu Trình bày cụ thể được 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển dựa vào các tiêu chí trên. 1 (TL a/b*) b* 3 C. CHÂU PHI (4đ) C.1. Thiên nhiên châu Phi Nhận biết: Vị trí, diện tích, địa hình, bờ biển, dòng biển Châu Phi Thông hiểu: Nêu được đặc điểm khí hậu Châu Phi Vận dụng: Giải thích được vì sao khí hậu Châu Phi có đặc điểm đó. Vận dụng cao: - Giải thích được tại sao phần lớn Bắc Phi hình thành hoang mạc. 4 (TN) b* b* b* C.2. Dân cư XH châu Phi Nhận biết: - Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Phi. Thông hiểu - Những nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển KT-XH của Châu Phi. Vận dụng: - Liên hệ đến thực tế xã hội nước ta: Muốn đất nước phát triển thì phải làm gì. 1 (a/ b*TL) b* C.3. Kinh tế châu Phi. Nhận biết - Đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp trồng trọt và sản lượng ngành công nghiệp Châu Phi. Thông hiểu - So sánh sự khác nhau trong SX cây CN và cây lương thực ở Châu Phi. - Giải thích vì sao công ngành CN của Châu Phi còn chậm phát triển. - Vận dụng: - Liên hệ đến thực tế kinh tế nước ta: Muốn đất nước phát triển thì em phải làm gì. 2 (TN) b* b* C4. Các khu vực châu Phi. Vận dụng: - So sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phần phía đông của khu vực Trung Phi (điền theo mẫu) Vận dụng cao: - Giải thích được tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi đều nằm trong môi trường nhiệt đới nhưng khí hậu của nam Phi lại ẩm và dịu hơn Bắc Phi. 1 (TL) a b* Tổng 12 TN 1 1 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí, Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởi A. Rừng rậm C. Sỏi đá hay những cồn cát. B. Xa van. D. Làng mạc đông đúc Câu 2: Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ? A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có đường xích đạo chạy qua, có nhiệt độ thấp. Câu 3: Ở môi trường vùng núi, khí hậu và thực vật thay đổi theo những chiều nào? A. Theo độ cao và theo hướng sườn C. Theo vị trí gần hay xa biển. B. Theo vĩ độ D. Không thay đổi. Câu 4: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 TG, có DTtriệu km2? A. 10. B. 42. C. hơn 30 D. 44 Câu 5: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây? A. Biển và địa dương C. Châu Mỹ và châu Á. B. Châu Á và châu Âu. D. Các vùng đất thuộc châu Nam cực. Câu 6: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản: A. Nóng và khô. C. Lạnh và khô quanh năm. B. Nóng và ẩm quanh năm D. Ẩm và ôn hòa Câu 7: Vùng nào được gọi là vùng sừng của châu Phi ? A. Bán đảo Xô-ma-li C. Mũi Hảo Vọng B. Dãy Atlat D. Đảo Ma-đa-gaxca Câu 8: Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng công nghiệp toàn TG? A. 40 B. 60. C. 2 D. 80 Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì? A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ? A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich C. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi . Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào? A. Nóng quanh năm C. Lạnh quanh năm B. Ôn hòa quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh. Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi? A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi? Câu 2 (4,0 điểm): Lập bảng so sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phần phía Đông của khu vực trung Phi theo mẫu sau: Thành phần tự nhiên Phần phía tây khu vực Trung Phi Phần phía Đông khu vực Trung Phi Dạng địa hình chủ yếu Khí hậu Thảm thực vật Câu 3 (1,0 điểm): Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển KT-XH của Châu Phi? ...................... HẾT ...................... d) Hướng dẫn chấm và đáp án mã đề số 1. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí - Lớp 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C A A C B C D D C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 điểm) - Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở Châu Phi: - Dân cư châu Phi phân bố rất không đều: - Nhiều vùng rộng lớn hầu như không có người ở như vùng rừng rậm xích đạo, các hoang mạc. - Trong khi đó, hầu hết hầu hết vùng duyên hải ở cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi nê và nhất là thung lũng sông Nin dân cư tập trung rất đông. - Tuy đa số dân cư sinh sống ở vùng nông thôn nhưng châu Phi vẫn có nhiều TP, các TP của châu Phi thường là các TP cảng. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (4 điểm) Lập bảng so sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phần phía Đông của khu vực Trung Phi theo mẫu sau: Thành phần tự nhiên Phần phía tây khu vực Trung Phi Phần phía Đông khu vực Trung Phi Dạng địa hình chủ yếu Chủ yếu là các bồn địa trũng Các sơn nguyên có độ cao lớn nhất châu Phi và hồ kiến tạo sâu, dài. Khí hậu Xích đạo ẩm và nhiệt đới Có gió mùa xích đạo Thảm thực vật Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xa van Rừng rậm trên sườn đón gió và xa van công viên độc đáo trên các cao nguyên. Trên các sườn núi mưa nhiều có rừng rậm bao phủ. 2,5 1,0 0,5 1,0 Câu 3 (1 điểm) Những nguyên nhân xã hội đã kìm hãm sự phát triển KT-XH của châu Phi là: Sự bùng nổ dân số Xung đột tộc người. Đại dịch AIDS. Sự can thiệp của nước ngoài. 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_ly_7_nam_hoc_2021_2022_co.docx