Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm:

A. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ khô nóng,lượng mưa 200-500mm

B. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều

C. Quanh năm nóng bức,lượng mưa ít

D. Mùa đông lạnh có tuyết rơi,mùa hạ ấm áp

Câu 2: Diện tích phần đất liền và các đảo châu Á rộng khoảng

A. 41.5 triệu km2 B. 30 triệu km2 C. 42 triệu km2 D. 44.4 triệu km2

Câu 3:Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực

A. Bắc Á C. Ven biển Đông Nam Á và Nam Á

B. Ven biển Đông Á. D. Đông Á,Đông Nam Á và Nam Á

Câu 4: Phật giáo ra đời vào?

A. Đầu Công nguyên C. Thế kỉ VII sau Công Nguyên

B. Thế kỉ VI trước Công nguyên. D. Thế kỉ đầu của thiên nhiên kỉ thứ nhất TCN

 

doc 8 trang quyettran 14/07/2022 8720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
BẢNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI KÌ 1 ĐỊA 8
a.BẢNG MA TRẬN
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1
A.KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ,ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ, KINH TẾ CHÂU Á
(2.5đ)
A1. Vị trí địa lí ,địa hình và khoáng sản
1
0.75
1
0.75
0.25
A2. Khí hậu châu á
1
0.75
1
0.75
0.75
A3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
1
0.75
1
0.75
0.25
A4. Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
 1
0.75
1
0.75
0.25
A5.Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á
1
0.75
1
0.75
0.25
A6.Tình hình phát triển kinh tế xã hội châu Á
1
0.75
1
0.75
0.25
2
B. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC KHU VỰC CHÂU Á
(5đ)
B1. Khu vực Tây Nam Á
3
3.5
2
1
4.5
1.5
B2. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
1
0.75
1
1*
8
1
1 
8.75
1.75
B3.Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
1
0.75
1
0.75
0.25
B4. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
1
0.75
1
12
1
1
12.75
2.25
B5.Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á
1
0.75
1
0.75
0.25
3
C. KĨ NĂNG
(2,5đ)
C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê
1
(a)
9
1
(b)
3
1
12.0
2.5
Tổng
13
13
2 (a,b)
14
1(a,b)
15
1(b)
3
12
4
45’
10
Tỉ lệ %
40
30
20
10
30
70
Tỉ lệ chung
70
30
100
b.BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT 
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
A. KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ,ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ ,KINH TẾ CHÂU Á
(2.5 đ)
A1. Vị trí địa lí ,địa hình và khoáng sản
Nhận biết 
Diện tích của lãnh thổ châu Á
1 (TN)
A2. Khí hậu châu á
Nhận biết 
- Biết được đặc điểm kiểu khí hậu lục địa châu Á
1 (TN)
A3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Nhận biết
Sông ngòi châu á phát triển nhất ở khu vực nào
1 (TN)
A4. Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
Nhận biết
Thời gian ra đời của phật giáo.
1 (TN)
A5.Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á
Nhận biết
Biết được tên các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới của châu Á
1 (TN)
A6.Tình hình phát triển kinh tế xã hội châu Á
Nhận biết
Quốc gia xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới
1 (TN)
2
B. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC KHU VỰC CHÂU Á 
(5,0 đ)
B1. Khu vực Tây Nam Á
Nhận biết
- Đồng bằng rộng lớn nhất của Tây Nam Á
- Nước có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở khu vực
-Trình bày được vị trí đia lí của vùng
2 (TN)
1TL
B2. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Nhận biết
- Biết được đại bộ phận lãnh thổ châu Á thuộc đới khí hậu nhiệt đới gió mùa
Thông hiểu
- Đặc điểm 3 miền địa hình của khu vực Nam Á
- Đặc điểm khí hậu,sông ngòi Nam á
1 (TN)
1 (TL)
1*(TL)
B3.Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Nhận biết
- Biết được tín ngưỡng tôn giáo chủ yếu của Nam Á
1 (TN)
B4. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Nhận biết
Biết quốc gia thuộc phần đất liền của khu vực Đông Á
Thông hiểu
So sánh được địa hình và sông ngòi phần đất liền và hải đảo của đông á 
1 (TN)
1TL
B5.Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á
Biết được quốc gia có nền kinh tế phát triển nhanh và giàu tiềm năng ở Đông Á 
1TN
3
C. KĨ NĂNG
(2,5đ)
C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê
Vận dụng:
- Vẽ và phân tích biểu đồ
Vận dụng cao:
- Phân tích số liệu thống kê
1(a) (TL)
1(b)
TL
Tổng
12 TN
1 TL
1
1
1
Tỉ lệ %
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 LỚP 8
 Môn : Địa lý
Thời gian làm bài:45 phút, không kể giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm:
A. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ khô nóng,lượng mưa 200-500mm 
B. Mùa đông khô lạnh,mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
C. Quanh năm nóng bức,lượng mưa ít
D. Mùa đông lạnh có tuyết rơi,mùa hạ ấm áp
Câu 2: Diện tích phần đất liền và các đảo châu Á rộng khoảng
A. 41.5 triệu km2 
B. 30 triệu km2 
C. 42 triệu km2
D. 44.4 triệu km2
Câu 3:Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực 
A. Bắc Á	C. Ven biển Đông Nam Á và Nam Á	
B. Ven biển Đông Á.	D. Đông Á,Đông Nam Á và Nam Á
Câu 4: Phật giáo ra đời vào? 
A. Đầu Công nguyên	C. Thế kỉ VII sau Công Nguyên
B. Thế kỉ VI trước Công nguyên. 	D. Thế kỉ đầu của thiên nhiên kỉ thứ nhất TCN
Câu 5: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là:
A. Ma-lai-xi-a,Hàn Quốc, Xin-ga-po	C. Xin- ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc
B. Ấn Độ, Xin-ga-po, Hàn Quốc	D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan
Câu 6: Hiện nay, nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là: 
A. Ấn Độ. 
B. Thái Lan. 
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
Câu 7: Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là:
A. Lưỡng Hà. 
B. Mê Công. 
C. Hoa Bắc.
D. Ấn Hằng.
Câu 8: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? 
A. Cô-oét. 
B. I-rắc. 
C. A-rập-Xê-ut.
D. I-ran.
Câu 9: Dân cư Nam Á chủ yếu theo : 
A. Hồi giáo,Thiên chúa giáo	C.Ấn Độ giáo và hồi giáo
B. Phật giáo, Ấn độ giáo	D.Thiên chúa giáo và Phật giáo.
Câu 10: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Cận nhiệt gió mùa 	C. Cận nhiệt địa trung hải
B. Nhiệt đới gió mùa 	D. Ôn đới lục địa.
Câu 11: Lãnh thổ phần đất liền của Đông Á bao gồm?
A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên	C. Trung Quốc và Hàn Quốc
B. Đảo Hải Nam,Đài Loan và Nhật Bản.	D. Trung Quốc và đảo Đài Loan
Câu 12: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng?
A. Nhật Bản	B. CHDCND Triều Tiên. 	C.Trung Quốc	D. Hàn Quốc
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): 
Trình bày vị trí địa lí của Tây Nam Á?
Câu 2 (2.,0 điểm): 
Hãy điền vào bảng so sánh đặc điểm địa hình và sông ngòi của Đông Á phần đất liền và Đông Á phần hải đảo
Đặc điểm
Đông Á phần đất liền
Đông Á phần hải đảo
Địa hình
Sông ngòi
Câu 3 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu: 
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM (ĐV:%)
Ngành
Tỉ trọng cơ cấu GDP
1999
2001
Nông- lâm -Ngư nghiệp
27.7
25.0
Công nghiệp-Xây Dựng
26.3
27.0
Dịch Vụ
46.0
48.0
a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Ấn Độ qua 2 năm 1999, năm 2001
b. Qua biểu đồ, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế cảu Ấn Độ.
Câu 4 (1,5điểm): 
Trình bày đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á.
d) Hướng dẫn chấm và đáp án 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- LỚP 8, NĂM HỌC 2020 - 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
D
B
D
B
A
C
C
B
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
*Tiếp giáp: Vịnh Péc xích, biển A ráp, Biển Đỏ, ĐTH. Khu vực Trung Á, Nam Á, châu Âu và châu Phi
-> có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu và phát triển kinh tế
0.75
0.25
Câu 2
(2 điểm)
Đặc điểm
Đất liền
Hải đảo
Địa hình
- Phía tây: Núi, sơn nguyên cao hiểm trở xen các bồn địa rộng
- Phía đông: Đồi núi thấp và các đồng bằng rộng lớn
Núi trẻ có nhiều động đất, núi lửa 
Sông ngòi
Có 3 hệ thống sông lớn : S.A mua, S.Hoàng hà, S.Trường giang
Ngắn và dốc
2,0
(mỗi ý đúng 0.5 đ)
Câu 3
(2.5 điểm)
a) Vẽ biểu đồ tròn: Vẽ 2 biểu đồ bán kính bằng nhau ,có cùng bảng chú giải
b) Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy giá trị tổng sản phẩm trong nước của ấn độ có sự thay đổi qua các năm
- Tỉ trọng ngành nông – lâm –thủy sản có xu hướng giảm từ 27,7% (năm 1999) xuống 25% (năm 2001), giảm 1.3%
- Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng có xu hướng tăng nhẹ từ 26,3% (năm 1999) lên 27% (năm 2001), giảm 0.7%
- Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 46.0% (năm 1999) lên 48,0% (năm 2001), tăng 2%
1,5
1,00
Câu 4
(1.5 điểm)
Đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á
- Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a cao, đồ sộ, chạy theo hướng TB-ĐN dài gần 2600km, rộng trung bình từ 320-400 km
- Nằm giữa là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng , chạy từ biển A-ráp đến vịnh Ben –gan dài hơn 3000km, bề rộng từ 250-350km
- Phía Nam là sơn nguyên Đê Can tương đối thấp và bằng phẳng . Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông.
1.5
0,5
0,5
0,5
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM 1999 VÀ NĂM 2001

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_ly_8_nam_hoc_2021_2022_co.doc