Đề kiểm tra cuối kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Chủng tộc Nê-grô-ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?

 A. Châu Phi. B. Châu Âu.

 C. Châu Á. D. Châu Mĩ.

Câu 2: Các kiểu môi trường nào thuộc môi trường đới nóng?

A. Xích đạo ẩm.

B. Nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.

C. Hoang mạc.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 3: Vị trí giới hạn của môi trường đới Ôn hòa là?

 A. Giữa hai đường chí tuyến. B. Từ 50B - 50N.

 C. Giữa đới nóng và đới lạnh. D. Từ 2 vòng cực đến cực.

 

doc 5 trang phuongnguyen 20/07/2022 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG THCS .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2021-2022
TÊN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
 Mức độ
 nhận thức Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
CÁC THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
- Nhận biết được nơi sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI 
- Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường đới nóng.
- Biết vị trí đới nóng trên bản đồ tự nhiên thế giới.
- Biết vị trí đới ôn hòa trên bản đồ Tự nhiên thế giới
- Biết được cảnh quan chủ yếu ở môi trường đới lạnh.
- Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người ở hoang mạc
- Nêu được nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước và không khí ở đới Ôn Hòa.
- Vân dụng nêu ra ý kiến của mình về những biện pháp để bảo vệ môi trường.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
1/2
2,0
20%
1/2
1,0
10%
6
5,5
55%
CHÂU PHI
- Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, về địa hình và khoáng sản của châu Phi.
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm của thiên nhiên châu Phi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
3,0
30%
3
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4,0
40%
1,5
15
50%
0,5
1,0
10%
10
10
100%
Sở GD&ĐT
Trường THCS .
 KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC: 2021 – 2022
 Môn: Địa Lí 7 
 Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.. Lớp: 
Đề bài: ( Đề bài gồm có 02 trang ).
I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chủng tộc Nê-grô-ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?
 A. Châu Phi.	B. Châu Âu.	
 C. Châu Á.	D. Châu Mĩ.
Câu 2: Các kiểu môi trường nào thuộc môi trường đới nóng?
Xích đạo ẩm.
Nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
Hoang mạc.
Tất cả các phương án trên.
Câu 3: Vị trí giới hạn của môi trường đới Ôn hòa là?
 A. Giữa hai đường chí tuyến.	B. Từ 50B - 50N.
 C. Giữa đới nóng và đới lạnh.	D. Từ 2 vòng cực đến cực.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nông nghiệp cổ truyền phổ biến ở vùng Hoang Mạc là:
 A. Trồng Bông.	B. Chăn nuôi du mục.
 C. Săn bắn thú.	D. Đốt rừng làm rẩy.
Câu 5 : Đặc điểm tự nhiên, cảnh quan của môi trường đới lạnh là:
 A. Núi băng, băng trôi và đài nguyên.	B. Xa van.
 C. Rừng cây lá kim.	D. Rừng cây hỗn giao.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của môi trường tự nhiên Châu Phi :
Nằm trong vành đai nội chí tuyến.	
Có khí hậu khô lạnh, thời tiết ổn định.
Là một sơn nguyên khổng lồ, có rất ít núi cao và đồng bằng.
Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 7: Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, các nước Châu Phi đã phát triển mạnh mẽ ngành:
 A.	Luyện kim.	B. Hóa chất.
 C. Cơ khí.	D. Khai khoáng. 
Câu 8: Khu vực đông dân nhất của Châu Phi là:
 A. Bắc Phi.	B. Trung Phi.
 C. Nam phi.	D. Đáp án khác.
II/ Tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 1:(3 điểm):
Em hãy trình bày nguyên nhân của vấn đề ô nhiễm nguồn nước và không khí ở đới ôn hoà?
Từ những nguyên nhân đó, là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường? 
Câu 2: (3 điểm): 
Trình bày đặc điểm khí hậu của châu Phi .Giải thích tại sao Bắc Phi hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới ? 
HẾT.
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG THCS .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2021-2022
TÊN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
B
A
C
D
B
4,0 điểm
(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
II. Tự luận.
6,0 điểm
1
(3,0 đ)
* Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:
 - Ô nhiễm nước sông, hồ, nước ngầm do: Hóa chất thải tù nhà máy, lượng phân hóa học, thuốc trừ sâu, các chất thải công nghiệp
 - Ô nhiễm nước biển do: Váng dầu, các chất độc hại đưa ra biển
* Nguyên nhân gây nên ô nhiễm không khí:
- Do khí thải, khói bụi từ: các hoạt động công nghiệp, các phương tiện giao thông, chất đốt sinh hoạt.
- Do rò rỉ chất phóng xạ vào khí quyễn.
* Tự HS nêu:
Nêu được các biện pháp cần thiết nhằm bảo vệ môi trường.
( Giáo viên linh động chấm điểm).
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
2
(3,0 đ)
a. Khí hậu Châu Phi:
- Châu Phi là lục địa khô. (0,5 điểm)
- Hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới. (0,5 điểm)
- Nhiệt độ trung bình >200C.
- Lượng mưa ở châu Phi phân bố không đều . (0,5 điểm)
b.Vì :
- Chí tuyến Bắc đi qua chính giữa nên quanh năm ảnh hưởng áp cao cận chí tuyến nên không có mưa. 
- Lãnh thổ rộng lớn cao trên 200 m ít chịu ảnh hưởng của biển. 
- Phía Bắc nằm sát lục địa Á- Âu nên ảnh hưởng khối chí tuyến lục địa khô khó mưa. 
- Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2021_2022_de.doc