Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.

a. Tính AD, DC.

b. Chứng minh

c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.

Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:

 

doc 4 trang phuongnguyen 20/07/2022 18280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. và C. D. và 
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình tương đương với phương trình
A. B. C. D.
Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
Phương trình (1) có tập nghiệm là 
Phương trình (3) có tập nghiệm là 
Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
 Phương trình (4) có tập nghiệm là 
Câu 5.Cho ta có
 B. C. D. 
Câu 6. Cho , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng 
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vi bằng: 
 A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm 
Câu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B. C. D.
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
(2x - 3)(x2 +1) = 0	 
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh 
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
- Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A,C
A,B, D
A, C
C
C
B,C
C
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
( 2 điểm)
a. Biến đổi về dạng: 
13x - 94 = 0 hay 13x = 94
Giải ra x = và kết luận tập nghiệm PT
0,25 
0,25
b. (2x - 3)(x2 +1) = 0	
Û 2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0
- Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng 
- Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
 - Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11
 - Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT 
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2 điểm)
- Chọn ẩn và ĐK đúng:
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)
- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng: 
 (10x + 5) - x = 86
- Giải PT đúng: x = 9
- Trả lời 
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(3 điểm)
a.Tính AD, DC
- Tính BC = 10 cm
- Lập tỉ số 
Thay số, tính: AD = 3cm, 
 DC = 5cm
0,25
0,25
0,25
0,25
b. 
- Lập tỉ số: 
- Chứng minh D HBA ~ D ABC
 Þ 
- Suy ra: 
0,25
0,25
0,25
0,25
c - Chứng minh D ABD ~ DHBI 
- D ABD ~ DHBI 
Mà: 
Vậy D AID cân
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1 điểm)
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0
Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0
Tìm được x = 2; y = 3
0,5
0,25
0,25
Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
 - Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc.doc