Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý 9 - Năm học 2020-2021

A. TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm)

Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây:

A.Tây Nguyên B.Duyên hải Nam Trung Bộ

C.Bắc Trung Bộ D.Đồng bằng Sông Cửu Long

Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐNB là

A.đất phù sa và đất phe ra lít B.đất xám và đất phù sa

C.đất ba dan và đất phe ra lít D.đất ba dan và đất xám

Câu 3. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Phố cổ Hội An.

D. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

Câu4. Khoángsản cótrữ lượnglớn nhấtởĐôngNamBộlà

A. Dầu khí B.Than C.Bôxit D. sét,cao lanh

 

docx 10 trang phuongnguyen 02/08/2022 19700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý 9 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lý 9 - Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lý 9
Thời gian 45 phút
MÃ ĐỀ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm)
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây:
A.Tây Nguyên B.Duyên hải Nam Trung Bộ
C.Bắc Trung Bộ D.Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐNB là
A.đất phù sa và đất phe ra lít B.đất xám và đất phù sa
C.đất ba dan và đất phe ra lít D.đất ba dan và đất xám
Câu 3. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Phố cổ Hội An.
Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
Câu4. Khoángsản cótrữ lượnglớn nhấtởĐôngNamBộlà
A. Dầu khí B.Than C.Bôxit D. sét,cao lanh
Câu 5: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là
A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 6: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ là:
TP HCM B. Biên Hòa 
C.Bà Rịa- Vũng Tàu D. Thủ Dầu Một
Câu7.Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. Nghèo tài nguyênB. Dân đông
C. Thu nhập thấpD. Ô nhiễm môi trường
Câu 8: Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
A. Campuchia B.Mianma
C. Trung Quốc D. Lào
Câu 9:Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phènB. đất mặnC. đất phù sa ngọtD. đất cát ven biển
 Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái.B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 11.Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020 (%)
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệpB. Dịch vụ
C. Công nghiệp xây dựngD. Khai thác dầu khí
Câu12.Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm
A. 30 % B. 45 % C. 90 % D. 100 %
Câu 13.Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của vùng ĐNB năm 2007(%)
Tổng số
Nông -Lâm -Thủy sản
Công nghiệp-Xây dựng
Dịch vụ
100,0
6,2
65,1
28,7
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của vùng ĐNB là
A.biểu đồ hình tròn B.biểu đồ miền
C.biểu đồ hình cột D.biểu đồ đường 
Câu 14: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 15: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là
A.khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B.địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C.khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D.khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
Câu 16:Đặc điểm biển của khu vực Đông Nam Bộ
Khu vực biển có nhiều ô nhiễm
Là khu vực không giáp biển
C. Biển ấm , ngư trường rộng lớn,nhiều khoáng sản
D.Thềm lục địa dài, biển đục ít giá trị về du lịch
Câu17:Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông Nam Bộ là
A. ngành khai thác nhiên liệu
B. ngành điện sản xuất và cơ khí
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 19:Sản xuất công nghiệp của ĐNB đang gặp phải khó khăn nào sau đây?
A.cơ sở năng lượng không đảm bảo.B.cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu.
C.cơ cấu ngành sản xuất mất cân đối. D.chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
Câu 20: Vì sao Đông nam Bộ phát triển kinh tế biển:
A. Biển vùng này ấm, thuận lợi cho dich vụ du lịch biển, có ngư trường rộng lớn nhiều hải sản, thềm lục địa có khoáng sản dầu khí đang được khai thác. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế thuận lợi phát triển giao thông.
B. Sát đường hàng hải nên thuận lợi giao thông đường biển và xuất nhập khẩu.
C.Có ngư trường rộng lớn, thềm lục địa có khoáng sản dầu khí đang được khai thác.
D.Biển vùng này ấm, thuận lợi cho dich vụ du lịch biển.
Câu 21:Lấy chiều cao biểu đồ cột chồng là 100mm để biểu diễn giá trị 100% cho nhóm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 2001. Vậy ngành nhiên liệu dầu mỏ chiếm 47,3% thì chiều cao tương đương là:
A. 16,5mm B. 47,3mm C. 94,6 mm D. 70,95mm
Câu 22.Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là 
A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23.Biện pháp nào sau đây không phải để chủ động sống chung với lũ của người dân ĐBSCL
A.Đào kênh thoát lũ. B.Làm nhà vượt lũ.
C.Di dân tránh lũ. D.Đắp bờ bao tránh lũ. 
Câu 24.Nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta?
A. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Có sông ngòi dày đặc.
Câu 25: Song song với phát triển kinh tế, Đồng bằng sông Cửu Long phải giải quyết vấn đề cơ bản nào sau đây?
A. Tăng nhanh thu nhập bình quân đầu người.
B. Hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.
C. Nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị.
D. Giảm hộ nghèo và nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân.
Câu 26: Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai
B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.
C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp
D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.
Câu 27: Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước là
A. Đồng Bằng sông Cửu Long B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.D. Tây Nguyên.
Câu 28: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm các ngành chủ yếu nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. 
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông.
PHẦN II: TỰ LUẬN( 3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: 
Tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hông và cả nước năm 2002 (Nghìn tấn)	
Vùng
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôn nuôi
142,9
7,3
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hông so với cả nước ( cả nước 100%) và nêu nhận xét.
	Hết
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lý 9
Thời gian 45 phút
MÃ ĐỀ SỐ 2
TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm)
Câu 1: Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai
B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.
C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp
D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.
Câu 2: Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước là
A. Đồng Bằng sông Cửu Long B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm các ngành chủ yếu nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. 
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông
Câu4.Khoángsản cótrữ lượnglớn nhấtởĐôngNamBộlà
A. Dầu khí B.Than C.Bôxit D. sét,cao lanh
Câu 5: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là
A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 6: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ là:
TP HCM B. Biên Hòa 
C.Bà Rịa- Vũng Tàu D. Thủ Dầu Một
Câu7.Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. Nghèo tài nguyênB. Dân đông
C. Thu nhập thấpD. Ô nhiễm môi trường
Câu 8: Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
A. Campuchia B.Mianma
C. Trung Quốc D. Lào
Câu 9:Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phènB. đất mặnC. đất phù sa ngọtD. đất cát ven biển
 Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái.B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 11.Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020 (%)
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệpB. Dịch vụ
C. Công nghiệp xây dựngD. Khai thác dầu khí
Câu12.Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm
A. 30 % B. 45 % C. 90 % D. 100 %
Câu 13.Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của vùng ĐNB năm 2007(%)
Tổng số
Nông -Lâm -Thủy sản
Công nghiệp-Xây dựng
Dịch vụ
100,0
6,2
65,1
28,7
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của vùng ĐNB là
A.biểu đồ hình tròn B.biểu đồ miền
C.biểu đồ hình cột D.biểu đồ đường 
Câu 14: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 15: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là
A.khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B.địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C.khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D.khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
Câu 16: Đặc điểm biển của khu vực Đông Nam Bộ
Khu vực biển có nhiều ô nhiễm
Là khu vực không giáp biển
C. Biển ấm , ngư trường rộng lớn,nhiều khoáng sản
D.Thềm lục địa dài, biển đục ít giá trị về du lịch
Câu17: Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông Nam Bộ là
A. ngành khai thác nhiên liệu
B. ngành điện sản xuất và cơ khí
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 19:Sản xuất công nghiệp của ĐNB đang gặp phải khó khăn nào sau đây?
A.cơ sở năng lượng không đảm bảo.B.cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu.
C.cơ cấu ngành sản xuất mất cân đối. D.chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
Câu 20: Vì sao Đông nam Bộ phát triển kinh tế biển:
A. Biển vùng này ấm, thuận lợi cho dich vụ du lịch biển, có ngư trường rộng lớn nhiều hải sản, thềm lục địa có khoáng sản dầu khí đang được khai thác. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế thuận lợi phát triển giao thông.
B. Sát đường hàng hải nên thuận lợi giao thông đường biển và xuất nhập khẩu.
C.Có ngư trường rộng lớn, thềm lục địa có khoáng sản dầu khí đang được khai thác.
D.Biển vùng này ấm, thuận lợi cho dich vụ du lịch biển.
Câu 21:Lấy chiều cao biểu đồ cột chồng là 100mm để biểu diễn giá trị 100% cho nhóm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 2001. Vậy ngành nhiên liệu dầu mỏ chiếm 47,3% thì chiều cao tương đương là:
A. 16,5mm B. 47,3mm C. 94,6 mm D. 70,95mm
Câu 22.Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là 
A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Bắc Trung Bộ.
Câu 23.Biện pháp nào sau đây không phải để chủ động sống chung với lũ của người dân ĐBSCL
A.Đào kênh thoát lũ. B.Làm nhà vượt lũ.
C.Di dân tránh lũ. D.Đắp bờ bao tránh lũ. 
Câu 24.Nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta?
A. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Có sông ngòi dày đặc.
Câu 25: Song song với phát triển kinh tế, Đồng bằng sông Cửu Long phải giải quyết vấn đề cơ bản nào sau đây?
A. Tăng nhanh thu nhập bình quân đầu người.
B. Hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.
C. Nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị.
D. Giảm hộ nghèo và nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân.
Câu 26 Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây:
A.Tây Nguyên B.Duyên hải Nam Trung Bộ 
C.Bắc Trung Bộ D.Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 27. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐNB là
A.đất phù sa và đất phe ra lít B.đất xám và đất phù sa
C.đất ba dan và đất phe ra lít D.đất ba dan và đất xám
Câu 28. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
A.	Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B.	Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C.	Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Phố cổ Hội An.
D.	Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
PHẦN II: TỰ LUẬN( 3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: 
Tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hông và cả nước năm 2002 (Nghìn tấn)	
Vùng
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôn nuôi
142,9
7,3
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hông so với cả nước ( cả nước 100%) và nêu nhận xét.
	Hết
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lý 9
Thời gian 45 phút
MÃ ĐỀ SỐ 3
TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm)
Câu 1.Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
A.Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
B.Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
C.Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Phố cổ Hội An.
D.Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
Câu2.Khoángsản cótrữ lượnglớn nhấtởĐôngNamBộlà
A. Dầu khí B.Than C.Bôxit D. sét,cao lanh
Câu 3: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là
A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 4: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ là:
A.TP HCM B. Biên Hòa 
C.Bà Rịa- Vũng Tàu D. Thủ Dầu Một
Câu5.Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. Nghèo tài nguyênB. Dân đông
C. Thu nhập thấpD. Ô nhiễm môi trường
Câu 6: Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
A. Campuchia B.Mianma
C. Trung Quốc D. Lào
Câu 7.Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây:
A.Tây Nguyên B.Duyên hải Nam Trung Bộ
C.Bắc Trung Bộ D.Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 8. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐNB là
A.đất phù sa và đất phe ra lít 
B.đất xám và đất phù sa
C.đất ba dan và đất phe ra lít D.đất ba dan và đất xám
Câu 9:Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phènB. đất mặnC. đất phù sa ngọtD. đất cát ven biển
 Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái.B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 11.Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020 (%)
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệpB. Dịch vụ
C. Công nghiệp xây dựngD. Khai thác dầu khí
Câu12.Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm
A. 30 % B. 45 % C. 90 % D. 100 %
Câu 13.Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của vùng ĐNB năm 2007(%)
Tổng số
Nông -Lâm -Thủy sản
Công nghiệp-Xây dựng
Dịch vụ
100,0
6,2
65,1
28,7
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của vùng ĐNB là
A.biểu đồ hình tròn B.biểu đồ miền
C.biểu đồ hình cột D.biểu đồ đường 
Câu 14: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2 B. 436 người/km2
C. 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 15: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là
A.khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B.địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C.khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D.khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 17:Sản xuất công nghiệp của ĐNB đang gặp phải khó khăn nào sau đây?
A.cơ sở năng lượng không đảm bảo.B.cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu.
C.cơ cấu ngành sản xuất mất cân đối. D.chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
Câu 18: Vì sao Đông nam Bộ phát triển kinh tế biển:
A. Biển vùng này ấm, thuận lợi cho dich vụ du lịch biển, có ngư trường rộng lớn nhiều hải sản, thềm lục địa có khoáng sản dầu khí đang được khai thác. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế thuận lợi phát triển giao thông.
B. Sát đường hàng hải nên thuận lợi giao thông đường biển và xuất nhập khẩu.
C.Có ngư trường rộng lớn, thềm lục địa có khoáng sản dầu khí đang được khai thác.
D.Biển vùng này ấm, thuận lợi cho dich vụ du lịch biển.
Câu 19:Lấy chiều cao biểu đồ cột chồng là 100mm để biểu diễn giá trị 100% cho nhóm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ năm 2001. Vậy ngành nhiên liệu dầu mỏ chiếm 47,3% thì chiều cao tương đương là:
A. 16,5mm B. 47,3mm C. 94,6 mm D. 70,95mm
Câu 20.Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là 
A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Bắc Trung Bộ.
Câu 21.Biện pháp nào sau đây không phải để chủ động sống chung với lũ của người dân ĐBSCL
A.Đào kênh thoát lũ. B.Làm nhà vượt lũ.
C.Di dân tránh lũ. D.Đắp bờ bao tránh lũ. 
Câu 22.Nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta?
A. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Có sông ngòi dày đặc.
Câu 23: Song song với phát triển kinh tế, Đồng bằng sông Cửu Long phải giải quyết vấn đề cơ bản nào sau đây?
A. Tăng nhanh thu nhập bình quân đầu người.
B. Hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.
C. Nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị.
D. Giảm hộ nghèo và nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân.
Câu 24: Vì sao trong công nghiệp, ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? 
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai
B. Dân đông nên nhu cầu lương thực, thực phẩm cao.
C. Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp
D. Có vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.
Câu 25: Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước là
A. Đồng Bằng sông Cửu Long B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.D. Tây Nguyên.
Câu 26: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm các ngành chủ yếu nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. 
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông.
Câu 27: Đặc điểm biển của khu vực Đông Nam Bộ
A.Khu vực biển có nhiều ô nhiễm
B.Là khu vực không giáp biển
C. Biển ấm , ngư trường rộng lớn,nhiều khoáng sản
D.Thềm lục địa dài, biển đục ít giá trị về du lịch
Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông Nam Bộ là
A. ngành khai thác nhiên liệu
B. ngành điện sản xuất và cơ khí
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
PHẦN II: TỰ LUẬN( 3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: 
Tình hình sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hông và cả nước năm 2002 (Nghìn tấn)	
Vùng
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôn nuôi
142,9
7,3
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hông so với cả nước ( cả nước 100%) và nêu nhận xét.
Hết
V.ĐÁP AN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
MÃ ĐỀ SỐ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
C
B
A
A
C
A
D
B
C
C
C
D
A
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
B
C
D
B
B
A
B
B
C
C
C
C
A
A
MÃ ĐỀ SỐ 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
C
A
A
A
C
A
D
B
C
C
C
D
A
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
B
C
D
B
B
A
B
B
C
C
C
C
B
A
MÃ ĐỀ SỐ 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
A
A
C
A
D
A
C
D
C
C
C
D
A
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
B
B
D
A
B
B
C
C
C
C
A
A
C
D
B.TỰ LUẬN: ( 3 điêm)
*Xử lí số liệu: 1,0đ
Sản lượng
ĐBSCL
ĐBSH
Cả nước.
Cá biển khai thác
41,5
4,6
100%
Cá nuôi
58,4
22,8
100%
Tôm nuôi
76,7
3,9
100%
* Vẽ biểu đồ cột đúng , chính xác , có chú giải 1,0đ
* Nhận xét: 1,0đ
- Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, tôm nuôi, cá nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long vượt xa đồng bằng sông Hồng -> Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất thủy sản lớn nhất nước.
 - Các sản lượng cá biển khai thác , cá nuôi, tôm nuôi chiếm 50% sản lượng cả nước
( Tôm nuôi 76.7% ).

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_9_nam_hoc_2020_2021.docx