Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)

I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?

 A. Nước khoáng B. Sét cao lanh

C. Dầu mỏ D. Than.

Câu 2. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:

 A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông

 C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.

Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:

 A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý

 C. Lí Sơn D. Phú Quốc.

 

doc 6 trang phuongnguyen 23/07/2022 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)
 SỞ GD &ĐT .. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 NĂM HỌC: 2020 - 2021 
TRƯỜNG PTDTNT THCS .. MÔN: ĐỊA LÍ - 9 
 Mức độ
 nhận thức Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
 - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
- Biếu được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng .
- Biết xử lí số liệu và phân tích số liệu để so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
- Vẽ được biểu đồ theo yêu cầu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
3,0
30%
3
4,0
40%
PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO
- Biết được các đảo và quần đảo lớn : tên, vị trí.
- Phân tích được ý nghĩa kinh tế của biển, đảo đối với việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng.
- Trình bày một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, đảo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
3,0
30%
3
4,0
40%
ĐỊA LÍ TỈNH ...................
Biết được diện tích và một số đặc điểm cơ bản về địa lí tỉnh ....................
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4,0
40%
1
3,0
30%
1
3,0
30%
10
10
100%
Sở GD&ĐT ...................
Trường PTDTNTTHCS ...................
ĐỀ CHÍNH THỨC
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2020 - 2021
 Môn: Địa Lí 9
 Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.. Lớp: 
Đề bài: 
I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
	A. Nước khoáng	B. Sét cao lanh	
C. Dầu mỏ	 	D. Than.
Câu 2. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
	A. Nghèo tài nguyên	B. Dân đông
	C. Ô nhiễm môi trường	D. Thu nhập thấp.
Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
	A. Bạch Long Vĩ	B. Phú Quý
	C. Lí Sơn	D. Phú Quốc.
Câu 4. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
	A. Thuỷ hải sản	B. Giao thông	
C. Du lịch	D. Nghề rừng	.
Câu 5. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
	A. Đường bộ	B. Đường sắt	
C. Đường sông	D. Đường biển.
Câu 6. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
	A. Móng Cái đến Vũng Tàu	B. Móng Cái đến Hà Tiên
	C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên	D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
Câu 7. Tỉnh ................... có diện tích là bao nhiêu?
A. 3358 km2	B. 4358 km2	C. 5358 km2	 	D. 6358 km2
Câu 8. Tỉnh ................... có bao nhiêu Thành phố và bao nhiêu huyện?
	A. 1 TP và 5 huyện.	 B. 1 TP và 6 huyện.
	C. 1 TP và 7 huyện.	 D. 1 TP và 4 huyện.
II : Tự luận: (6,0 điểm) 
Câu 1. (3,0điểm) Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo? Hãy trình bày phương hướng nhằm bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: 
	Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.	
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triệu tấn)
20523,2
38950,2
a. Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. 
b. Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
HẾT.
 SỞ GD – ĐT ...................
TRƯỜNG PTDTNT THCS ................... 
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 NĂM HỌC: 2020- 2021
 Môn: Địa lí – Khối 9 
Câu
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
A
C
B
A
B
4,0 điểm
(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
II. Tự luận.
6,0 điểm
1
(3,0 đ)
Lý do bảo vệ:
- Biển nước ta mang lại những lợi ích kinh tế , khoa học và an ninh quốc phòng vô cùng to lớn. ( giao thông, du lịch, khoáng sản, đánh bắt nuôi trồng hải sản...)
- Biển nước ta đang bị suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
b. Phương hướng:
- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Chuyển hướng khai thác hải sản ra các vùng biển sâu xa bờ.
- Bảo vệ và trồng rừng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi hải sản. Phòng chống ô nhiễm biển.
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
2
(3,0 đ)
a- Tính tỉ lệ: 
Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (%)
52.0
100.0
Sản lượng (%)
52.7
100.0
 (Một số liệu tính đúng ghi 0.2 5 điểm)
 b- Vẽ biểu đồ:
Học sinh vẽ được biểu đồ tròn, đẹp, có đầy đủ thông tin. 
c- Nhận xét: 
	- Về diện tích lúa: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.0% diện tích lúa cả nước. 	
	- Về sản lượng: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.7% sản lượng lúa cả nước.
1,0 điểm
1,0 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_9_nam_hoc_2020_2021_de_2_co.doc