Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
II. ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). (Chọn đáp án đúng trong các câu sau)
Câu 1: Dân cư trên thế giới tập trung đông nhất ở khu vực:
A. Nam Á, Tây Âu và Trung Âu. B. Đông Á, Tây Âu và Trung Âu.
C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Đông Nam Á và Tây Phi.
Câu 2: Chủng tộc Nê-grô-ít sống chủ yếu ở:
A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương.
Câu 3: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới.
C. Hoang Mạc. D. Xích đạo ẩm.
Câu 4: Môi trường đới ôn hòa có sự phân hóa khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông vì
A. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng.
B. Phía Đông có dòng biển lạnh đi qua.
C. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn Đới.
D. Phía Đông nằm sâu trong lục địa, có dòng biển lạnh đi qua.
Câu 5: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường
A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa.
C. hoang mạc. D. địa trung hải.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
UBND HUYỆN PHÙ YÊN TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ DỰ PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 7 Năm học: 2021– 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút – Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN STT Nội dung kiến thức/ kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng % Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 A. Thành phần nhân văn của môi trường A1. Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. 2 2 2 2 5% 2 B. Các môi trường địa lý B1. Bài 5: Đới nóng môi trường xích đạo ẩm. B2: Bài 13 Môi trường đới ôn hòa. B3. Bài 13 Môi trường đới lạnh. 5* 9 4 1 9 20% 3 C. Thiên nhiên và con người ở các châu lục. C1. Bài 32, 33 Các khu vực châu Phi. C2. Bài 35 khái quát châu Mĩ. C3. Bài 36 Thiên nhiên Bắc Mĩ 6 6 1 14 6 1 20 45% 4 D. Kĩ năng D.1.Làm việc với bảng số liệu, biểu đồ D.2. Tính tỉ lệ gia tăng dân số của các quốc gia D.3. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. (D2) 1/2 8 (D3) 1/2 6 1 14 30% Tổng 13 17 1 14 1/2 8 1/2 6 12 3 45 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% II. ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (3điểm). (Chọn đáp án đúng trong các câu sau) Câu 1: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 2: Dân cư phân bố tập trung ở: A. Vùng núi. B. Vùng sâu, vùng xa. C. Vùng hoang mạc. D. Vùng đồng bằng, đô thị. Câu 3: Đới nóng nằm trong khoảng. A. vòng cực tới cực. B. chí tuyến tới vòng cực. C. giữa hai chí tuyến. D. 50B và 50 N đến chí tuyến ở hai bán cầu. Câu 4: Việt Nam nằm trong môi trường: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới. C. Hoang Mạc. D. Xích đạo ẩm. Câu 5: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. hoang mạc. D. địa trung hải. Câu 6: Môi trường đới ôn hòa có sự phân hóa khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông vì Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng. Phía Đông có dòng biển lạnh đi qua. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn Đới. Phía Đông nằm sâu trong lục địa, có dòng biển lạnh đi qua Câu 7: Dân cư Bắc phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-ít D. Nê-grô-ít + người lai Câu 8: Nền kinh tế trung phi chủ yếu dựa vào: A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Khai thác lâm sản, kháong sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản D. Khai thác lâm sản và khoáng sản. Câu 9: Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi. A. Ai cập B. An giê – ri. C. Cộng hòa Nam phi. D. Ca mơ run. Câu 10: Địa hình khu vực Nam phi có đặc điểm gì: A. Là cao nguyên lớn độ cao trung bình hơn 1000m. B. Phía đông nam có dãy Đrêken bec nằm sát biển cao 3000m. C. Phân trung tâm có bán địa Calahari thấp nhất. D. Các ý kiến trên đều đúng. Câu 11: Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là: A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và An Độ Dương. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 12: Do lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc Châu Mỹ rất đa dạng vì có: A. Người gốc âu thuộc chủng tộc ơ-rô-pê-ô-it. B. Người gốc phi thuộc chủng tộc nê-grô-it. C. Người Anh điêng và Ex-ki-mô thuộc chủng tộc môn-gô-lô-it. D.Các thành phần người lai. E. 4 câu trên đều đúng. Phần tự luận: (7điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Quan sát lát cắt địa hình sau hãy phân biệt đặc điểm các khu vực địa hình của Bắc Mĩ. Câu 14: (1điểm) Em hãy nêu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh? Câu 15. (3,0 điểm)Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI (Năm 2001) Ê-ti-ô-pi-a Ai Cập Tan-da-ni-a Ni-giê-ri-a Tỉ lệ sinh (%0) 44 28 41 41 Tỉ lệ tử (%0) 15 7 13 14 Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm: (3,0điểm) ( mỗi ý đúng được tính 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B C C D C D B E B.Phần tự luận: (7,0điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 13 (3điểm) * Hệ thống Coóc đi e ở phía tây. - Hệ thống Coóc- đi- e cao và đồ sộ nằm ở phía tây của lục địa, kéo dài 9000 km, cao trung bình 3000 – 4000 m, gồm nhiều dãy chạy song song so le xen kẽ là các cao nguyên sơn nguyên. - Miền núi Coóc- đi- e có nhiều khoáng sản như: Đồng, vàng, quặng đa kim, urani. 1,0 * Miền đồng bằng ở giữa. - Miền đồng bằng trung tâm tựa như một lòng máng khổng lồ cao ở hướng Tây Bắc và thấp dần về hướng Đông Nam và hướng Nam. - Trong miền đồng bằng có nhiều hồ rộng và sông dài. 1,0 * Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông. - Phía đông là miền núi già và sơn nguyên chạy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. - Dãy A-pa-Lát phía bắc cao 400 m đến 500 m, phía nam cao 1000 m đến 1500 m chứa nhiều than, sắt. 1,0 14 (1điểm) - Đặc điểm : Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đông rất dài, mưa ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm. 0,5 - Nguyên nhân: Do nằm ở vĩ độ cao. 0,5 15 (3điểm) Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Tên nước Ê-ti-ô-pi-a Ai Cập Tan-da-ni-a Ni-giê-ri-a Tỉ lệ gia tăng tự nhiên. (%) 2,9 2,1 2,8 2,7 2,0 b. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. - Các quốc gia trên có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao. - Hậu quả: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vượt quá 2,1% dẫn đến “Bùng nổ dân số”, kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội. 1,0 Tổng 7,0điểm Suối Bau, ngàytháng.năm 2021 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lò Thị Thơi XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG UBND HUYỆN PHÙ YÊN TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 7 Năm học: 2021– 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút – Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN STT Nội dung kiến thức/ kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng % Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 A. Thành phần nhân văn của môi trường A1. Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. 2 2 2 2 5% 2 B. Các môi trường địa lý B1. Bài 5: Đới nóng môi trường xích đạo ẩm. B2: Bài 13 Môi trường đới ôn hòa. B3. Bài 13 Môi trường đới lạnh. 5 9 4 1 9 20% 3 C. Thiên nhiên và con người ở các châu lục. C1. Bài 32, 33 Các khu vực châu Phi. C2. Bài 35 khái quát châu Mĩ. C3. Bài 36 Thiên nhiên Bắc Mĩ 6 6 1 14 6 1 20 45% 4 D. Kĩ năng D.1.Làm việc với bảng số liệu, biểu đồ D.2. Tính tỉ lệ gia tăng dân số của các quốc gia D.3. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. (D2) 1/2 8 (D3) 1/2 6 1 15 30% Tổng 13 17 1 14 1/2 8 1/2 6 12 3 45 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). (Chọn đáp án đúng trong các câu sau) Câu 1: Dân cư trên thế giới tập trung đông nhất ở khu vực: A. Nam Á, Tây Âu và Trung Âu. B. Đông Á, Tây Âu và Trung Âu. C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Đông Nam Á và Tây Phi. Câu 2: Chủng tộc Nê-grô-ít sống chủ yếu ở: A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 3: Việt Nam nằm trong môi trường: A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới. C. Hoang Mạc. D. Xích đạo ẩm. Câu 4: Môi trường đới ôn hòa có sự phân hóa khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông vì Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng. Phía Đông có dòng biển lạnh đi qua. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn Đới. Phía Đông nằm sâu trong lục địa, có dòng biển lạnh đi qua. Câu 5: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là môi trường A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. hoang mạc. D. địa trung hải. Câu 6: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào dưới đây? A. Đồng cỏ núi cao. B. Rừng rậm. C. Rừng hỗn giao. D. Rừng lá kim. Câu 7: Nền kinh tế trung phi chủ yếu dựa vào: A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. B. Khai thác lâm sản, kháong sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản D. Khai thác lâm sản và khoáng sản. Câu 8: Địa hình khu vực Nam phi có đặc điểm gì: A. Là cao nguyên lớn độ cao trung bình hơn 1000m. B. Phía đông nam có dãy Đrêken bec nằm sát biển cao 3000m. C. Phân trung tâm có bán địa Calahari thấp nhất. D. Các ý kiến trên đều đúng. Câu 9: Dân cư Bắc phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào ? A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-ô-ít D. Nê-grô-ít + người lai Câu 10: Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là: A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và An Độ Dương. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 11: Do lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc Châu Mỹ rất đa dạng vì có: A. Người gốc âu thuộc chủng tộc ơ-rô-pê-ô-it. B. Người gốc phi thuộc chủng tộc nê-grô-it. C. Người Anh điêng và Ex-ki-mô thuộc chủng tộc môn-gô-lô-it. D.Các thành phần người lai. E. 4 câu trên đều đúng. Câu 12: Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi. A. Ai cập B. An giê – ri. C. Cộng hòa Nam phi. D. Ca mơ run. B. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Em hãy cho biết vị trí và đặc điểm khí hậu môi trường xích đạo ẩm? Câu 14. (3,0 điểm) Quan sát lát cắt địa hình sau hãy phân biệt đặc điểm các khu vực địa hình của Bắc Mĩ. Câu15. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI (Năm 2001) Ê-ti-ô-pi-a Ai Cập Tan-da-ni-a Ni-giê-ri-a Tỉ lệ sinh (%0) 44 28 41 41 Tỉ lệ tử (%0) 15 7 13 14 Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia trên. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (3,0điểm) ( mỗi ý đúng được tính 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C B B D D C B E C B. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 13 (1điểm) * Vị trí: từ 50B đến 50N. 0,25 * Khí hậu: - Độ ẩm cao >80%. - Nhiệt độ cao quanh năm > 250C, biên độ nhiệt 30C. - Mưa nhiều từ 1500 – 2500mm, mưa đều quanh năm. 0,25 0,25 0,25 14 (3điểm) * Hệ thống Coóc đi e ở phía tây. - Hệ thống Coóc- đi- e cao và đồ sộ nằm ở phía tây của lục địa, kéo dài 9000 km, cao trung bình 3000 – 4000 m, gồm nhiều dãy chạy song song so le xen kẽ là các cao nguyên sơn nguyên. - Miền núi Coóc- đi- e có nhiều khoáng sản như: Đồng, vàng, quặng đa kim, urani. 0,5 0,5 * Miền đồng bằng ở giữa. - Miền đồng bằng trung tâm tựa như một lòng máng khổng lồ cao ở hướng Tây Bắc và thấp dần về hướng Đông Nam và hướng Nam. - Trong miền đồng bằng có nhiều hồ rộng và sông dài. 0,5 0,5 * Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông. - Phía đông là miền núi già và sơn nguyên chạy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. - Dãy A-pa-Lát phía bắc cao 400 m đến 500 m, phía nam cao 1000 m đến 1500 m chứa nhiều than, sắt. 0,5 0,5 15 (3điểm) Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Tên nước Ê-ti-ô-pi-a Ai Cập Tan-da-ni-a Ni-giê-ri-a Tỉ lệ gia tăng tự nhiên. (%) 2,9 2,1 2,8 2,7 2,0 b. Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. - Các quốc gia trên có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao. - Hậu quả: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vượt quá 2,1% dẫn đến “Bùng nổ dân số”, kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội. 0,5 0,5 Tổng 7,0 điểm Suối Bau, ngàytháng.năm 2021 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lò Thị Thơi XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2021_2022.doc