Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
- Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng tính toán
3. Giỏo dục:
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán 55 - 8; 56 -7; 37 - 8; 68 -9 I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn 3. Giỏo dục: -Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở II- Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. - Bảng con, que tính -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III- Các hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới: Hoạt động1: gt bài Hoạt động 2: phép trừ 55-8 55 - 8 ------- - 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Hoạt động 3: - Phép trừ 56-7, 37-8, 68-9. 56 37 68 - - - 7 8 9 Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính( cột 1,2,3) a) 45 75 95 - - - 9 6 7 36 69 88 b) 66 96 36 - 7 - 9 -8 59 87 28 Bài 2: Tìm x a) x+9 = 27 x = 27-9 x = 18 b) 7+x = 35 x=35-7=28 3- Củng cố , dặn dò - Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18, trừ đi một số. Nhận xét -GV giới thiệu bài=> ghi đầu bài *GV nờu bài toỏn - Có 55 que tính bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Muốn biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính. - Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và tính? - Vậy 55-8 bằng bao nhiêu? - Tiến hành tương tự như trên. => Gọi học sinh nêu rõ cách đặt tính và cách thực hiện phép tính của từng phép tính. *Gọi HS đọc đề - Yêu cầu học sinh làm bài- đọc bài làm– chữa bài.Nhận xét + Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. + Nêu cách tính phép tính 45-9; 36-8; 48-9 ? HS TL nhúm 2- trỡnh bày * Gọi học sinh đọc yêu cầu + x gọi là gì? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài + Khi đặt tính trừ chúng ta cần chú ý điều gì? -Nhận xét giờ học - 3,4 học sinh đọc. - Nghe và nhắc lại - thực hiện phép tính trừ 55-8. - 1 HS làm bảng cả lớp làm bảy con - Nêu 55-8 = 47 - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. - 3 học sinh lên bảng. Đổi vở KT chộo - Đọc bài.Nhận xét -HS TL nhúm 2- trỡnh bày - Số hạng - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - học sinh lên bảng, HS khỏc làm vở, Đổi vở KT chộo chữa.NX * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. tuần 14 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019 Tập đọc Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ : chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. Hiểu ý nghĩa truyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong gia đình phải biết thương yêu, đùm bọc nhau. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn toàn bài; nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật ( người cha, các người con). 3. Giỏo dục: Giỏo dục HS biết thương yêu, đùm bọc nhau anh chị em II. Đồ dùng : - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ, câu văn cần luyện đọc III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ: ( 5') 2-Bài mới ( 30') Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. Hướng đẫn luyện đọc .a. Đọc mẫu. Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn -HD ngắt giọng. d. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Tiết 2 Hoạt động 3 a.Tìm hiểu bài. b.Luyện đọc lại. 3. Củng cố - dặn dò -Gọi học sinh đọc bài " Quà của bố " + Quà của bố đi câu về có những gì? -Nhận xét -Giới thiệu – ghi đầu bài -Giới thiệu tranh +Bức tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên đọc mẫu: chú ý giọng đọc thong thả, lời người cha ôn tồn. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm. - HS luyện đọc đoạn.Tìm câu khó đọc? *Chú ý cách đọc các câu sau: - Một hôm, / ông đặt một bó đũa và một túi tiền lên trên bàn, / rồi gọi các con, / cả trai, / gái, / dâu, / rể lại và bảo :// - Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. // - Người cha bèn cởi bó đũa ra, / rồi thong thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. // - Như thế là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu, / hợp lại thì mạnh. // -HS luyện đọc trong nhóm -Yêu cầu Cả lớp đọc-Nhận xét -HS giải nghĩa từ mới( yêu cầu học sinh đọc phần chú giải) *Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 +Câu chuyện có những nhân vật nào? Các con của ông cụ có yêu thương nhau không? Từ ngữ nào cho em biết điều đó? Va chạm có nghĩa là gì?( đọc phần chú giải) *Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2 Người cha đã bảo các con mình làm gì? Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? *Yêu cầu 1 hs đọc đoạn 3 1 chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? Giải nghĩa từ: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. Người cha muốn khuyên các con điều gì? *Thi đọc truyện theo vai. -Nhận xét Người cha dùng câu chuyện rất nhẹ nhàng, dễ hiểu về bó đũa để khuyên các con mình phải biết yêu thương đoàn kết với nhau. -Nhận xét giờ học -học sinh đọc bài -Nhận xét -HS quan sát tranh -HS đọc bài-Nhận xét -HS đọc - Nhận xét -Các nhóm đọc -Cả lớp đọc -Học sinh đọc -ễng cụ, cỏc con -HS trả lời - Nhận xét HS đọc -Bẻ bú đũa -Họ cầm cả bú để bẻ -Bẻ từng chiếc -HS đọc -1 người con,cả gia đỡnh * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019 Toán 65-38; 46-17; 57-28; 78-29. I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65-38, 46-17, 57-28, 78-29. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Củng giải bài toán có lời văn bằng 1 phép trừ (bài toán về ít hơn). 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn 3. Giỏo dục: -Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở II-ĐỒ DÙNG : - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới: Hoạt động1: gt bài Hoạt động 2: Phép trừ 65-38 65 - 38 -------- - 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2 viết 2. Hoạt động 3: Các phép trừ: 46-17, 57-28, 78-29. 46 57 78 - 17 - 28 - 29 ------ ------- ------ 29 29 49 Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính(cột 1,2,3) a) 85 55 95 - 27 - 18 - 46 58 37 49 b) 96 86 66 - 48 - 27 - 19 48 59 47 c) 98 88 48 - 19 - 39 - 29 79 49 19 Bài 2: Số( cột 1) 86 -6 80 -10 70 Bài 3: Giải toán Bà: 65 tuổi Mẹ: kém bà 27 tuổi Mẹ:...... tuổi? Giải : Tuổi của mẹ là: 65-27=38( tuổi) 3- Củng cố , dặn dò: -Gọi học sinh lên bảng làm. 55-8, 66-7, 47-8, 88-9. Nhận xét – chữa bài -Giới thiệu bài => Ghi đầu bài - Nêu: Có 65 que tính bớt đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính - Gọi 1học sinh lên bảng làm. + Nêu cách đặt tính và cách tính. *GV HD tương tự phép tính 65-38 - Yêu cầu học sinh tự làm + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. -Nhận xét củng cố *Gọi HS đọc đề - Yêu cầu học sinh làm bài - Gọi học sinh lên bảng làm - chữa bài .Nhận xét + Nêu cách tính phép tính 85-27 ; 66-19 ; 98-19 ? HS TL nhúm 2- *Gọi HS đọc đề + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Cần điền vào ô trống số nào? Vì sao? + Trước khi điền chúng ta phải làm gì? - Yêu cầu cả lớp làm- chữa bài Nhận xét * Gọi học sinh đọc yêu cầu + Nêu tóm tắt bài toán + Bài toán cho gì? hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng nào? - Yêu cầu học sinh giải- chữa bài Nhận xét -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn lại bài 4 học sinh lên bảng làm -Nghe – phân tích - Thực hiện phép trừ 65-38 - Làm bảng con, bảng lớn. - Bảng con, bảng lớn. Đổi vở KT chộo Nhận xét -Học sinh lên bảng làm- Đổi vở KT chộo -chữa bài .Nhận xét -HS TL nhúm 2- -Điền số thích hợp - Tính nhẩm để tìm kết quả. - 2 học sinh lên bảng làm -1 học sinh lên bảng giải- Đổi vở KT chộo - Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Kể chuyện câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhìn tranh minh hoạ và gợi ý kể lại từng đoạn vàg toàn bộ câu chuyện. 2. Kĩ năng: - Phối hợp lời kể với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, ngôn ngữ phù hợp. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. 3. Giỏo dục: - Giỏo dục HS biết yờu quý anh chị em. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ, câu hỏi gợi ý. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Bài cũ: 2, Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài. *HĐ2: Hướng dẫn kể từng đoạn. *HĐ3: Kể lại nội dung cả chuyện 3, Củng cố dặn dò. - Gọi 4 HS kể nối tiếp câu chuyện ‘Bông hoa niềm vui’ - NX - Gv giới thiệu. - Gv treo tranh. *Gọi HS đọc y/c BT1. - Y/c HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh. +Tranh1: các con cãi nhau khiến người cha đau đầu và buồn. +Tranh2: người cha gọi các con đến đố ai bẽ gãy bó đũa sẽ được thưởng. +Tranh3: từng người cố gắng hết sức mà không sao bẻ được. +Tranh4: người cha tháo từng cái và bẻ một cách dễ dàng. +Tranh5: những người con đã hiểu lời khuyên của cha. *Y/c HS kể theo nhóm. - Y/c một số nhóm kể nối tiếp – NX - Tuyên dương. - Nhóm 5 tập kể theo vai: 2 nam HS (con trai, con rể), 2 nữ HS (con gái, con dâu). - Vai cha, 1 HS dẫn chuyện. - Y/c HS từng nhóm kể. - Lần 1: Gv giới thiệu, dẫn chuyện. - Lần 2: Y/c HS tự kể. - Chú ý kể tranh một có thể thêm vài câu cãi nhau, tranh 5 thêm lời hứa của các con với cha. - Gv nhận xét- Tuyên dương- Nx giờ học. - Về nhà tập kể. HS kể – NX. - HS đọc. - HS quan sát – NX. -Nhóm 5 tập kể- Bổ sung. -3,4 nhóm tập kể- NX. -Nhóm 5 tập kể. - Các nhóm đóng vai kể – NX -HS kể theo nhóm -HS kể theo vai. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019 Tập đọc Nhắn tin I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung các mẩu ngắn tin. - Nắm được cách viết nhắn tin ( ngắn gọn, đủ ý). 2. Kĩ năng: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Giọng thân mật. 3. Giỏo dục: - Giỏo dục tỡnh cảm yờu quý mụn học II. Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ(5') 2-Bài mới : ( 30') Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. HD luyện đọc. a. Đọc mẫu. b. Luyện đọc câu. -HD ngắt giọng. c. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Hoạt động 3 a.Tìm hiểu bài. b.Luyện đọc lại. 3- Củng cố - dặn dò. ( 5') -Goi học sinh đọc bài" Câu chuyện bó đũa" +Người cha muốn khuyên các con điều gì? -Giới thiệu – ghi đầu bài *Giáo viên đọc mẫu: sau đó yêu cầu HS đọc lại.Chú ý giọng đọc thân mật,tình cảm. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm:quà sáng, lồng bàn, que chuyền... -.Tìm câu khó đọc? *Chú ý cách đọc các câu sau: Em nhớ quét nhà, / học thuộc lòng hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu. // - Mai đi học, / bạn nhớ mang quyển bài hát cho tớ mượn nhé. // -Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh. *Y/c HS đọc thầm - Những ai đã nhắn tin cho Linh? Nhắn bằng cách nào? - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy? ( HSG) - Chị Nga nhắn cho Linh những gì? Hà nhắn Linh những gì? Y/c HS đọc bài tập 5. Bài tập yêu cầu em làm gì? (HSG) Vì sao em phải viết tin nhắn? Nội dung tin nhắn là gì? Y/c HS đọc lại bài. Y/c HS thực hành viết tin nhắn. Tin nhắn dùng để làm gì? -Nhận xét giờ – chuẩn bị bài sau. HS đọc bài -Nhận xét - Học sinh đọc bài -HS đọc -HS đọc Nhận xét -HS đọc - Nhận xét -Các nhóm đọc -Cả lớp đọc -Chị Nga,Hà -HS trả lời – NX -HS đọc -HS trả lời -HS trả lời-NX -HS trả lời. -HS đọc –NX HS trả lời. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019 Toán Luyện tập I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về - Các phép trừ có nhớ đã học ở các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và viết) - Bài toán về ít hơn - Biểu tượng hình tam giác. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn 3. Giỏo dục: - Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở II- Đồ dùng: - HS: Sỏch vở, hộp đồ dựng. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi.Các mảnh bìa hình tam giác như BT5 III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 54 – 37; 56 – 39; 77 - 48 2- Bài mới: Hoạt động 1: gt bài Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 15-6, 15-8 14-8, 13-9 Bài 2: (cột 1,2) 15-5-1 = 9;16-6-3 =7 15-6 = 9 , 16-9 =7 1) Ôn bảng 13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. Bài 3: Đặt tính rồi tính 35 72 81 50 -7 -36 -9 -17 28 36 72 33 2. Ôn phép trừ có nhớ Bài 4: Tóm tắt Mẹ vắt: 50 l sữa bò Chị vắt ít hơn mẹ: 18 l sữa bò Chị vắt:...l? Chị vắt được số lít sữa là: 50-18=32(l) ĐS: 32 (l) 3) Ôn giải toán về ít hơn 3.Củng cố , dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng làm. NX -Giới thiệu bài=> ghi đầu bài *Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bỳt chỡ vào SGK - Y/c HS đọc nối tiếp Nhận xét - sửa sai *Gọi học sinh đọc yêu cầu - Y/C HS làm vào SGK - Gọi HS nờu kết quả - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. + Vì sao 15 - 5 - 1 = 15 - 6 Nhận xét - kết luận + Qua bài 1. 2 các con được ôn kiến thức gì? *Đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm -chữa - Nhận xét + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Nhận xét – sửa sai + Qua bài tập số 3 các con được ôn lại kiến thức gì? + Khi thực hiện phép trừ có nhớ chúng ta cần lưu ý gì? *Gọi học sinh đọc yêu cầu – nêu tóm tắt. + Bài toán cho gì? yêu cầu tìm gì? + Dạng toán nào? + Muốn biết chị vắt được bao nhiêu lít sữa ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm - chữa - Nhận xét + Qua bài tập 4 các con đã được ôn kiến thức gì? + Qua bài học hôm nay các con được ôn lại kiến thức gì? - Bình chọn. - Nhận xét giờ học -Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài bảng trừ. 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nhỏp Nhận xét - Học sinh làm việc cỏ nhõn – đọc nối tiếp. - Nhận xét - HS làm bài – nêu kết quả Nhận xét - Thảo luận nhóm - nêu kết quả thảo luận. - HSTL - 2 học sinh làm bảng. cả lớp làm vở. Đổi vở KT chộo- chữa bài Nhận xét - Ôn phép trừ có nhớ. - HS đọc – nêu - HSTL - học sinh làm bảng. Đổi vở KT chộo- chữa bài Nhận xét - HS nêu. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... luyện từ và câu: từ ngữ về tình cảm gia đình-CÂU KIỂU AI LÀM Gè? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I, Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình cảm. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì ? - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi. 3. Giỏo dục: - Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở II, Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III, Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT. -BT1: Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. +MT: Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình cảm. -BT2: Sắp xếp các từ ở 3 nhóm. +MT: Sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì ? -Đỏp ỏn: Anh thương yêu em . Chị chăm sóc em . Anh em thương yêu nhau . Anh nhường nhịn em... -BT3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi. +MT: Rèn kĩ năng sử dụng dấu câu. 3, Củng cố dặn dò. - Gọi học sinh đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? Nhận xét - Giáo viên giới thiệu. * Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh nhóm 2 thảo luận tìm từ - Yêu cầu học sinh nêu từ tìm được. - Giáo viên ghi bảng - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh đọc từ tìm được. *Gọi học sinh đọc đề, đọc câu mẫu. - Yêu cầu học sinh làm BT, đọc câu mình sắp xếp được. - Nhận xét - Bổ sung –-Sửa sai. * Gọi học sinh đọc đề, đọc đoạn văn. - Yêu cầu học sinh tự làm- Chữa- Nhận xét . +Tại sao điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2 ? - Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. -3 học sinh làm bảng – Nhận xét - Nhóm 2 thảo luận nêu kết quả Nhận xét . - học sinh đọc. -HS làm bài, Đổi vở KT chộo chữa bài, NX -Học sinh làm – chữa - Nhận xét . - Ô trống T1 và T3 điền dấu chấm. - Ô trống T2 điền dấu chấm hỏi vì là câu hỏi * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Thủ công gấp cắt dán hình tròn (tiết 2 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết gấp cắt dán hình tròn. - Biết gấp, cắt , dán được hình tròn. 2. Kĩ năng: - Cắt được hỡnh trũn theo yờu cầu 3. Giỏo dục: - Có hứng thú với giờ học thủ công - Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. II. Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. Giấy mầu, hồ dán , kéo - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Qui trình gấp cắt dán hình tròn - Sản phẩm mẫu dán trên nền hình vuông. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: ( 5') 2.Bài mới: Hoạt động 1 Giới thiệu bài Hoạtđộng 2: nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn T1 Hoạt động3: Thực hành Hoạt động 4 Thực hành trình bày sản phẩm 3. Củng cố - dặn dò (2') -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh NX- sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. -Giới thiệu bài- ghi đầu bài -Giáo viên phổ biến nội dung tiết học * Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn T1: + Bước 1:Gấp hình + Bước 2 : Cắt hình tròn + Bước 3: Dán hình tròn *Chia nhóm và tổ chức cho học sinh thực hành -Giáo viên lưu ý những học sinh còn lúng túng, giúp các em hoàn thành sản phẩm *Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm - Nhận xét sản phẩm của học sinh -Nhận xét giờ học - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn. -Học sinh nghe cô phổ biến -học sinh nhắc lại Nhận xét -Học sinh thực hành -Trỡnh bày sản phẩm -Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019 Toán Bảng trừ I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS - Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 trừ đi một số (dạng tính nhẩm). 2. Kĩ năng: - Vận dụng bảng trừ để thực hiện tính nhẩm 3. Giỏo dục: -Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng tớnh toỏn II- Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi.Hình vẽ BT3, giấy, bút. III- Hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 42-16, 71-52 2- Bài mới: Hoạt động 1: gt bài Hoạt động 2: Thi lập bảng trừ Bài 1: 11-2, 12-3, 13-4 11-3, 12-4, 13-5 .. 11-9, 12-9, 13-9 14-5, 15-6, 16-7, 17-8. 14-9, 15-9, 16-9, 17-9 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2: tính 5+6-8=3 3+9-6=6 8+4-5=7 7+7-9=5 3- Củng cố - dặn dò - Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính - Gọi 1 học sinh tính nhẩm => Nhận xét – chữa bài GV giới thiệu=> Ghi bảng * Chia lớp làm 4 đội, phát giấy, bút. - Yêu cầu học sinh lập bảng trừ Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số. Đội 2: Bảng 12, 18, trừ đi một số Đội 3: Bảng 13, 17 trừ đi một số Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số - Đội nào lập xong lên dán bảng. - Yêu cầu học sinh kiểm tra kết quả - NX - Yêu cầu học sinh đọc bảng trừ * Yêu cầu học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh làm bài - chữa bài + Nêu cách thực hiện phép tính 5+6-8, 9+8-9, 7+7-9 ? hận xét - Đọc bảng trừ 11, 12, 13 18 trừ đi một số -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Làm bài đọc bài Nhận xét -Lập theo nhóm -Báo cáo kết quả Nhận xét -Đọc cá nhân, tổ - nhóm - học sinh lên bảng -HS đọc bài .Đổi vở KT chộo Nhận xét - bổ sung * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên xã hội Phòng chống ngộ độc khi ở nhà I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Nhận biết một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ độc . - Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống - ý thức được những việc bản thân hoặc người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho bản thân và cho mọi người - Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc 2. Kĩ năng: Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục : - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Kĩ năng bảo vệ: ứng phó với các tình huống ngộ độc. 3. Giỏo dục: - Giỏo dục HS ý thức được những việc bản thân hoặc người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho bản thân và cho mọi người II. Đồ dùng dạy học: - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Các hình vẽ trong SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ ( 5') II. Bài mới: (30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Tìm những thứ có thể gây ngộ độc Mục tiêu: Giúp học sinh biết được một số thứ có thể gây ngộ độc Hoạt động3:Nguyên nhân gây đến ngộ độc thức ăn Hoạt động 4: Cách đề phòng ngộ độc thức ăn MT: Học sinh hiểu được cách đề phòng ngộ độc thức ăn Hoạt động 5 : Làm gì khi bị ngộ độc 3. Củng cố - dặn dò (5') - Gĩư sạch môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? -nhận xét -đánh giá. -Giới thiệu bài - ghi đầu bài *Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm đôi + Vì sao rau cải dễ gây ngộ độc qua đường ăn uống? + Vì sao thức ăn nhuộm phẩm mầu dễ bị ngộ độc? + Những thứ này thứ nào được cất giữ trong nhà? -Yêu cầu một số nhóm lên trình bày trước lớp- nhận xét - đánh giá *Yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK ( h1,2,3) - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 + Tranh1 vẽ cảnh gì? + tranh 2 vẽ cảnh gì? + Tranh 3 vẽ cảnh gì? +Các bức tranh này cho ta biết điều gì? - Yêu cầu một số nhóm lên trình bày-Nhận xét KL: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn là: ăn thức ăn ôi thiu .... * Yêu cầu học sinh quan sát tranh (4,5,6 ) -Gọi học sinh đọc yêu cầu +Chỉ và nói mọi người đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó? - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 + Vậy phòng chống ngộ độc thức ăn là gì? ( HSG) *Cho học sinh đóng tiểu phẩm -Nhận xét -đánh giá - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn bài học sinh trả lời nhận xét - Học sinh quan sát thảo luận nhóm đôi - Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp. -nhận xét - Thảo luận nhóm4 - Một số nhóm lên trình bày-Nhận xét -Quan sát tranh -Thảo luận nhóm 4 -Đại diện nhóm lên trình bày -Nhận xét -Đóng tiểu phẩm -Nhận xét về cách xử lí * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập viết Chữ hoa: M I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: -Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: M - Viết đúng cụm từ ứng dụng: "Miệng nói tay làm" 2. Kĩ năng: -Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ. 3. Giỏo dục: - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.Chữ mẫu.Viết sẵn cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ ( 5') L , Lá 2. Bài mới Hoạt động 1( 5') Giới thiệu bài Hoạt động 2 ( 10') Hướng dẫn viết chữ hoa M -Quan sát và Nhận xét Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ M hoa - Viết mẫu : M - viết bảng Hoạt động 3 ( 5') Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ " Miệng nói tay làm" Hoạt động 4( 15') Viết vở 3. Củng cố dặn dò ( 5') -Yêu cầu học sinh lên bảng viết Nhận xét -Giới thiệu bài-ghi đầu bài *Giới thiệu chữ mẫu + Chữ M cao mấy li rộng mấy li? +Chữ M hoa được viết bởi mấy nét? + Giáo viên viết mẫu và nói cách viết -Yêu cầu viết bảng -Nhận xét uốn nắn *Yêu cầu học sinh đọc cụm từ - Giải thích nội dung cụm từ + Cụm từ này có mấy chữ? + Nêu độ cao của các chữ cái? -Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? +Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa M vừa học? - Hướng dẫn viết chữ "Miệng" - Nêu cách nối giữa các chữ: M với iêng - Yêu cầu học sinh viết bảng - Nhận xét uốn nắn *Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết -Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận + Chấm bài Nhận xét bài viết của học sinh -Nhận xét giờ học -2 học sinh lên bảng viết .Lớp viết bảng con -Nhận xét Quan sát -Cao 5 li rộng 5li Nêu câu trả lời -4 nét : Nét móc ngược trái, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc ngược phải -Nghe cô hướng dẫn -Viết bảng con Bảng lớp -Nhận xét -Đọc cụm từ nghe cô giải thích -Nêu câu trả lời - Học sinh nêu -Viết bảng con - bảng lớp .Nhận xét -Nhắc lại tư thế ngồi -Viết bài * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập làm văn quan sát tranh -trả lời câu hỏi -viết tin nhắn I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhìn tranh trả lời đúng các câu hỏi tả bé gái được vẽ trong hình và các hoạt của em bé. 2. Kĩ năng: - Viết được mẫu nhắn tin nhỏ gọn, đủ ý. 3. Giỏo dục: -Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở II. Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới: Hoạt động 1: giới thiệu bài. Hoạt động 2: quan sát tranh trả lời câu hỏi: BT1. +MT: nhìn tranh trả lời đúng các câu hỏi tả hình dáng, hoạt động của em bé gái. Hoạt động 3: viết tin nhắn BT2. +MT: viết được mẫu tin ngắn gọn, đủ ý. 3, Củng cố dặn dò. - Gọi học sinh đọc đoạn văn kể về gia đình.- Nhận xét - Gv giới thiệu. -*GV treo tranh: +Tranh vẽ những gì ? +Bạn nhỏ đang làm gì ? +Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? +Tóc bạn nhỏ như thế nào ? +Bạn nhỏ mặc áo gì ? - Yêu cầu nhóm 2 nói cho nhau nghe. - Yêu cầu học sinh nhìn tranh nói thành 1 đoạn văn. - Nhận xét – Sửa sai. *Yêu cầu học sinh đọc đề. +Vì sao em phải viết tin nhắn ? (HSG) - Yêu cầu học sinh nói miệng, nhóm 2 trình bày- Nhận xét - Yêu cầu học sinh viết tin nhắn vào vở. - Đọc tin nhắn – Nhận xét - Chú ý tin nhắn phải ngắn gọn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. -học sinh đọc Nhận xét -Học sinh quan sát: -1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con. -Tình cảm trìu mến - Buộc 2 chiếc nơ rất đẹp... - Quần áo sạch sẽ, mát mẻ, dễ thương. -Nhóm 2 nói. -Cá nhân học sinh nói- Nhận xét - học sinh đọc. -Bà đến đón em đi chơi. - học sinh nói miệng -Trình bày trước lớp * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019 Toán Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố. -Các bảng trừ có nhớ -Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong một hiệu - Bài toán về ít hơn 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn 3. Giỏo dục: -Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở II Đồ dùng: - HS: Sỏch vở. - GV: Mỏy tớnh,Ti vi. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: * ôn tập bảng trừ có nhớ Bài 1: 19 - 8 = 14 - 7 = 17 - 8 = 13 - 6 = 16 - 7 = 12 - 5 = 15 - 6 = 11 - 4 = 12 - 3 = 10 - 3 = 16 - 8 = 17 - 9 = 15 - 7 = 12 - 8 = 14 - 6 = 16 - 6 = 13 - 5 = 14 - 5 = 12 - 4 = 11 - 3 = * ôn tập phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 2: Đặt tính - tính: 35 72 63 94 - 8 - 34 - 5 - 36 27 38 58 58 * ôn tìm TP chưa biết: Bài 3b: Tìm x: 8 + x = 42 X=42-8=34 Bài 4: * Giải toán: Th to 45 kg 6 kg Th bé ? kg Thựng bộ đựng số kg là: 45-6=39 (kg) 3. Củng cố dặn dò: -Yêu cầu một vài em đọc bảng trừ-Nhận xét -Giới thiệu bài - Ghi đầu bài *Yêu cầu học sinh làm miệng theo nhóm đôi.(1 học sinh nêu phép tính;1 học sinh nêu kết quả) -Nhận xét - đánh giá. * Gọi HS đọc đề -Yêu cầu học sinh làm bài ,chữa bài + Nêu cách đặt tính? + Nêu cách tính? Nhận xét - đánh giá * Gọi HS đọc đề +x là gì? +Nêu cách tìm số hạng chưa biết? +Nêu cách tìm SBT? -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.Chữa bài- Nhận xét - đánh giá *Yêu cầu học sinh đọc đề -Yêu cầu học sinh
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_14_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc