Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Y/c HS Trưng bày những hỡnh ảnh, thụng tin tư liệu về khu di tích đền Sóc

-Cho HS thảo luận nhúm 4, trỡnh bày.NX

*Yêu câu HS thảo luận nhóm 2 hướng dẫn khách tham quan khu di tích

-Đại diện nhóm trỡnh bày-NX

*Đến thăm các công trỡnh cụng cộng, cỏc di tớch lịch sử chỳng ta phải làm gỡ ?

 

doc 36 trang Bảo Anh 13/07/2023 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
ĐẠO ĐỨC
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC ĐỊA PHƯƠNG (TIẾT 2)
KHU DI TÍCH ĐỀN SểC VÀ NHỮNG NẫT ĐẶC SẮC 
TRONG LỄ HỘI GIểNG Ở ĐỀN SểC.
I. MỤC TIấU: 
- Sau bài học HS hiểu biết về cỏc di tớch đền Súc và những nột đặc sắc trong lễ hội Giúng ở đền Súc.
- Giỏo dục lũng yờu quờ hương đất nước , niềm tự hào về quờ hương Súc Sơn của mỡnh .
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- GV : Bài dạy , giỏo ỏn và bài giảng trờn mỏy 
- HS : SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2.Giảng bài mới : 
HĐ1. Trưng bày những hỡnh ảnh, thụng tin tư liệu về khu di tớch đền Súc 
HĐ2. thi làm hướng dẫn viờn du lịch.
HĐ3: Giỏo dục kĩ năng sống cho HS
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
-Cho cả lớp hỏt bài 
-Giới thiệu bài
*Y/c HS Trưng bày những hỡnh ảnh, thụng tin tư liệu về khu di tớch đền Súc
-Cho HS thảo luận nhúm 4, trỡnh bày.NX
*Yờu cõu HS thảo luận nhúm 2 hướng dẫn khỏch tham quan khu di tớch
-Đại diện nhúm trỡnh bày-NX
*Đến thăm cỏc cụng trỡnh cụng cộng, cỏc di tớch lịch sử chỳng ta phải làm gỡ ?
+ Hụm nay chỳng ta học bài đạo đức gỡ ?
+ Qua bài này cỏc con cần ghi nhớ những gỡ?
-HS hỏt “Súc Sơn tỡnh đất tỡnh người”.
-HS nghe
-Nhúm 4 thảo luận
-trỡnh bày.NX
- nhúm 2 thảo luận -Đại diện nhúm trỡnh bày-NX
-Biết giữ gỡn 
- Khụng vứt rỏc bừa bói 
- Khụng viết bậy lờn tường cỏc cụng trỡnh 
- Chăm súc cõy xanh
Đạo đức
kể chuyện đạo đức (Nội dung tự chọn)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện : “Câu chuyện điện thoại” và “Sức mạnh của tình thương”.
- Qua mỗi câu chuyện học sinh rút ra được bài học với bản thân.
3. Giỏo dục: 
- Biết ỏp dụng bài học vào cuộc sống
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
iII. Hoạt động dạy học :
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới 
2. Dạy bài mới :
- Giáo viên kể cho học sinh nghe câu chuyện “Câu chuyện điện thoại”.
+ Vì sao Quang gọi điện nài nỉ bạn đến chơi nhà Hoa ?
+ Sau lần gọi điện thứ 2 bạn nhỏ đã nói gì ?
+ Thái độ của bạn nhỏ khi nghe tiếng chuông điện thoại lần 3 ra sao ?
+ Người ở đầu dây bên kia có phải là bạn Quang hay không ?
+ Khi nghe giọng đó không phải là bạn Quang bạn nhỏ đã làm gì ?
- Gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện.
- Giáo viên kể tiếp cho học sinh nghe câu chuyện “Sức mạnh của tình thương”.
+ Bạn Thanh trong câu chuyện bị làm sao ?
+ Khi biết bạn như vậy có bạn vẫn còn làm gì ?
+ Thanh học tập như thế nào và được cô giáo phân cho việc gì ?
+ Cuối cùng bạn Thanh đã được làm gì và kết quả ra sao ?
- Qua câu chuyện trên các con rút ra được bài học gì ?
- Gọi 1,2 học sinh kể lại.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Nhận xét tiết học.- Về nhà ôn bài.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
bóp nát quả cam 
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Dựa vào nội dung câu chuyện sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự.
- Dựa vào tranh và gợi ý của giáo viên kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Thể hiện lời kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi lời kể cho phù hợp với từng nhân vật.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện kể)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS lũng yờu nước
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ.- câu hỏi gợi ý.
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2, Bài mới :
Hướng dẫn kể chuyện.
A, Sắp xếp lại các bức tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
lời giải đúng 2 – 1 – 4 – 3.
B, Kể lại từng đoạn câu chuyện.
C, Kể lại toàn bộ câu chuyện.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện Chuyện quả Bầu.
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Giáo viên treo tranh lên bảng.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để xếp lại các bức tranh trên theo đúng thứ tự nội dung truyện.
- Gọi 1 học sinh lên bảng xếp lại tranh.
- Gọi 1 học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
*Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh kể lại từng đoạn theo tranh.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- Gọi học sinh nhận xét.
Đoạn 1:
+ Bức tranh vẽ những ai ?
+ Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ?
+ Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ như vậy ?
Đoạn 2:
+ Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co với lính canh ?
+ Quốc Toản gặp vua để làm gì ?
+ Khi bị quân lính vây kín Quốc Toản đã làm gì, nói gì ?
Đoạn 3:
+ Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ?
+ Trần Quốc Toản nói gì với vua ?
+ Vua nói gì, làm gì với Trần Quốc Toản ?
Đoạn 4:
+ Vì sao mọi người trong tranh lại tròn xoe mắt ngạc nhiên ?
+ Lí do gì mà Quốc Toản đã bóp nát quả cam ?
* Yêu cầu học sinh kể theo vai.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét 
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau. 
- 3 học sinh nối tiếp nhau kể. Mỗi học sinh kể 1 đoạn.
- 1 học sinh kể toàn bộ truyện.Nhận xét 
- Học sinh đọc.
- Quan sát tranh
-Học sinh thảo luận nhóm.Nhận xét 
- Nhóm 4 học sinh kể.
- Đại diện nhóm kể.
Nhận xét 
- Trần Quốc Toản và lính canh.
- Rất giận dữ.
- Vì chàng căm giận bọn giặc.
- Trần Quốc Toản đũi vào gặp vua
- Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ còn trơ bã.
- Chàng ấm ức vì vua coi mình là trẻ con 
- 3 học sinh kể theo vai.
- Nhận xét.
- 2 học sinh kể.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu
từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghề nghiệp và từ chỉ phẩm chất của người dân Việt Nam.
- Đặt câu với những từ tìm được.
-Rốn kĩ năng dựng từ, đặt cõu 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới :
Hướng dẫn làm BT.
Bài 1: Tìm những từ chỉ nghề nghiệp của những người được vễ trong các bức tranh.
1, Công nhân.
2, Công an.
3, Nông dân.
4, Bác sĩ.
5, L ái xe.
6, Người bán hàng
Bài 2: Tìm thêm các từ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
- Thợ may, bộ đội.
Bài 3: 
Đỏp ỏn: thụng minh, gan dạ, cần cự, đoàn kết, anh dũng
Bài 4: Đặt câu với 1 từ tìm được trong bài.
-Bạn Nam rất thụng minh.
-Anh bộ đội dũng cảm.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Yêu cầu học sinh đặt câu với mỗi từ ở bài 1 (T 120).
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh.
+ Người vẽ trong tranh làm một nghề ?
+ Vì sao con biết ?
- Hỏi tương tự với các bức tranh còn lại TL nhúm 2- trỡnh bày.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Chia nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận làm bài.
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài – Nhận xét.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ?
+ Từ cao lớn nói lên điều gì ?
- Các từ : Cao lớn, rực rỡ, vui mừng không phải là từ chỉ phẩm chất.
 * Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Gọi học sinh lên bảng viết câu của mình.
- Gọi học sinh đọc bài trong vở - Nhận xét.
. - Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
Học sinh đặt câu.
Nhận xét 
-Học sinh đọc
- Quan sát suy nghĩ.
- Công nhân.
-TL nhúm 2- trỡnh bày.
-Học sinh đọc
- Học sinh thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày
Nhận xét 
-Học sinh đọc
-Cần cự, chịu khú
- Cao lớn về tầm vóc.
-HS làm bài, đổi vở KT chộo. đọc bài-NX
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt 
TỔNG KẾT Tuần 33
I. Mục tiêu :
 - Giúp học sinh thấy rõ được những ưu khuyết điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm
- Tổng kết phong trào thi đua dạy học tốt .
- Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. 
II. Lên lớp :
1. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 33
1. Nề nếp:
2. Học tập
3. Các hoạt động khác
Tuyên dương các học sinh có nhiều tiến bộ 
. .. 
Nhắc nhở những học sinh còn vi phạm một số quy định
 2. Phương Hướng tuần 34
- Tiếp tục ổn định nề nếp đã có
- Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước
- Có ý thức cao trong việc giữ gìn bảo vệ của công, giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
- Tích cực hơn nữa phát huy những nề nếp đã đạt được trong phong trào thi đua vừa qua.
3.Vui văn nghệ: 
Yêu cầu học sinh chuẩn bị các tiết mục văn nghệ và biểu diễn.
Tập đọc
Bóp nát quả cam
I -Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Hiểu nghĩa các từ mới: Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu.
- Biết được sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng được nhắc đến trong truyện.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng nhỏ tuổi, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc.
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ có vần khó, các âm vần dễ viết sai do phát âm. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt được lời của các nhân vật trong truyện.
 2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS yờu đất nước
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi,tranh ảnh 
III-Hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới.
Hoạt động 1. 
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
 Tiết 2
 Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
-Đọc bài :Tiếng chổi tre.
+Tìm câu thơ ca ngợi chị lao công?
+Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?Nhận xét 
-Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
-GV cho HS quan sỏt tranh
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
* Giáo viên đọc mẫu 
- Đọc nối tiếp từng câu
* Chú ý từ khó
- nước ta, sáng nay, liều chết, quát lớn, lo việc nước, lăm le,
 - Đọc từng đoạn.
* Luyện đọc câu dài:
Đợi từ sáng đến trưa,/ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.//
Quốc Toản tạ ơn vua,/ chân bước lên thuyền mà lòng ấm ức:// “Vua ban cho cam quý/ nhưng xem ta như trẻ con,/ vẫn không cho dự bàn việc nước.//” Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình,/ cậu nghiến răng,/ hai bàn tay bóp chặt.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Thi đọc từng đoạn trong nhóm
-Cả lớp đọc
*Gọi học sinh đọc bài.
-Gọi 1 học sinh đọc chú giải.
+Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
+Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào?
+ Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
+Trần Quốc Toản làm gì trái với phép nước?
+Vì sao sau khi tâu vua: xin đánh Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy?
+ Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cam quý cho Trần Quốc Toản?
+ Vì sao Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? ( HSG)
- Luyện đọc diễn cảm Y/c HS đọc phõn vai
+Con có nhận xét gì về Trần Quốc Toản?
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau.
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi. 
Nhận xét 
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc
.
-Đại diện nhóm đọc
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc
-Cướp nước ta
-Căm thự giặc
-Xin đi đỏnh giặc
-Vỡ Trần Quốc Toản yờu nước
-3 học sinh đọc theo hình thức phân vai.
* Bổ sung sau bài dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc
Lượm
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 -Hiểu được ý nghĩa của từ mới: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn, đòng đòng.
- Hiểu nội dung bài: ca ngợi chú bé liên lạc dũng cảm.
 - Đọc được trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ khó.
 - Ngắt nghỉ nhịp 4 của bài thơ.
 - Giọng đọc vui tưới, hóm hỉnh.
 2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
 -GD HS lũng yờu nước, căm thự giặc
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. 
III. Hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới.
Hoạt động 1. 
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
-Đọc bài :Bóp nát quả cam.
Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
+Quốc Toản bóp nát quả cam vì điều gì?Nhận xét 
 -Giới thiệu bài - ghi đầu bài
- Treo tranh minh họa và giới thiệu:
* Giáo viên đọc mẫu.
Giọng vui tươi, nhí nhảnh nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả hình dáng, dáng đi của Lượm.
- Đọc nối tiếp từng câu
* Đọc từ khó: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, chim chích, hiểm nghèo, nhấp nhô, lúa trỗ,.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Nhắc học sinh đọc bài thơ theo nhịp 4/4.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
 *Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
-Gọi học sinh đọc bài.
-Gọi 1 học sinh đọc chú giải.
+ Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của Lượm qua hai khổ thơ đầu?
- Loắt choắt: dáng bé nhỏ, nhanh nhẹn.
- Cái xắc: túi da, túi vải có quai đeo bên mình.
- Ca lô: loại mũ mềm không có vành,nhọn hai đầu, phía trên bóp lại.
+ Lượm làm nhiệm vụ gì?
- Thượng khẩn: rất gấp. Thư có ghi “thượng khẩn” là thư quan trọng cần chuyển gấp.
+ Lượm dũng cảm như thế nào?
- Đòng đòng: bông lúa còn non nằm trong bẹ cây.
-Học thuộc lòng từng khổ thơ.
-Nhận xét.
-Gọi học sinh đọc cả bài.
+Con thích câu thơ nào vì sao?
+Bài thơ ca ngợi ai?
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-NX giờ- chuẩn bị bài sau.
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi. 
Nhận xét 
-Học sinh đọc.
-Đại diện nhóm đọc
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc.
-Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo, vừa đi vừa nhảy.
-Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra mặt trận.
-Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển thư ra mặt trận an toàn.
-Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
* Bổ sung sau bài dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tập làm văn
đáp lời an ủi - Kể chuyện được chứng kiến 
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biết đáp lại lời an ủi trong các tình huống giao tiếp.
- Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá bài bạn. 
-Rốn kĩ năng dựng từ, đặt cõu
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện núi, viết văn)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- tranh sgk
II, Hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới:
Hướng dẫn làm bài.
MT: Biết đáp lại lời an ủi trong các trường hợp giao tiếp.
Bài 1: Hãy nhắc lại lời 
- Bạn tốt quá ! Cảm ơn bạn đã chia sẻ với mình.
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường 
Bài 3: Mục tiêu :
- Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Yêu cầu học sinh thực hành lời hỏi đáp lời từ chối (Bài 2 T 132).
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cho học sinh quan sát tranh và TL nhúm 2- trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ?
+ Khi thấy bạn mình bị ốm bạn áo hồng đã làm gì ?
+ Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này bạn bị ốm đã làm gì ?
* Bài yêu cầu gì ?
- Gọi học sinh nhắc lại tình huống.
-Hãy tưởng tượng em là bạn trong tình huống này.
+ Vậy khi được cô giáo động viên như thế con sẽ đáp lại lời cô như thế nào ?
- Gọi học sinh đóng vai thể hiện tình huống trên.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp để tìm lời đáp cho từng tình huống.
- Gọi học sinh nhận xét bài của các bạn.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Cho học sinh tự làm bài theo hướng dẫn.
+ Việc tốt của em (bạn em) là việc gì ?
+ Việc đó diễn ra vào lúc nào ?
+ Em (bạn) đã làm việc đó như thế nào ?
+ Kêt quả của việc làm đó ?
+ Em (bạn) cảm thấy như thế nào sau khi làm việc đó ?
- Nhận xét 
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà thực hành đáp lời an ủi.
- 3,4 học sinh thực hành.
Nhận xét 
-Học sinh đọc
-Học sinh quan sát TL nhúm 2và trả lời
- Cảm ơn bạn.
- Con xin cảm ơn cô.
- 2 học sinh đóng vai.
-Học sinh đọc
-Học sinh làm bài
- 5 học sinh kể.
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
 Chữ hoa: V (kiểu 2)
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
-Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: V theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Việt Nam thân yêu". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện viết)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
- GDHS ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Chữ mẫu- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 Q
2. Bài mới ( 32')
Hoạt động 1
Hướng dẫn viết chữ V 
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ V hoa
 - Viết mẫu : V
- Viết bảng
 Hoạt động 2 
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Việt Nam thân yêu"
Hoạt động 3
Viết vở 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
-Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ v cao mấy li? 
+ Chữ cái v gồm mấy nét, là những nét nào?
+ Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
*Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
+ Những chữ nào cao 2,5 li?
+Những chữ nào cao 1 li?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa V vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Việt "
- Nêu cách nối giữa các chữ v với chữ i.
*Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết.
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
-Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà luyện viết thêm.
 -Học sinh lên bảng viết .Lớp viết bảng con -Nhận xét 
 -Quan sát- Nhận xét 
5 li 
-Gồm 1 nét móc hai đầu, và nét xuôi trái, và 1 nét lượn ngang và cong trái
-Nghe cô hướng dẫn 
-Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
-Đọc cụm từ
g, h
còn lại: ư,a, , ă,..
-Cách nhau một con chữ o
-Việt
-Nêu câu trả lời 
-Học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết.
-Viết bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
 ễN TẬP Thực hành thi khéo tay LÀM ĐỒ CHƠI THEO í THÍCH
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Học sinh biết làm những sản phẩm bằng giấy thủ công đã được học.
- Làm được các sản phẩm đúng mẫu, đẹp.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc 
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
- Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo.
-GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
 - Qui trình gấp, cắt trang trí, có hình vẽ minh hoạ cho từng bước cho bài.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2.Bài mới ( 30')
Hoạt động 1
Nhắc lại các bước gấp 
 ( 15-> 18')
Hoạt động 2:
Thực hành.
Hoạt động 3:
Trưng bày sản phẩm
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
* Cho học sinh thi khộo tay hay làm theo từng tổ hoặc nhóm.
- Yêu cầu học sinh nêu qui trình gấp từng sản phẩm.
VD: Gấp con bướm 
+ Ôn lại qui trình gấp con bướm.
+ Cho học sinh xem sản phẩm của năm trước?
+ Để gấp con bướm trước hết ta phải làm mấy bước?
+ Nội dung các bước là gì?
- Cho các tổ thi đua gấp
Chú ý: Các nếp gấp thẳng cách đều, miết kĩ.
- Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng
- Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm của học sinh 
-Nhận xét giờ học
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
 -Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau.
-Về nhà làm lại bài. 
-Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
-Học sinh nhắc lại qui trình.
 -Nhận xét
- Học sinh quan sát -Nhận xét 
-Gấp các nan giấy
Bước 1: Cắt gấp.
 Bước 2: Gấp cánh 
 Bước 3: Buộc thân 
 Bước 4: Làm râu 
 Bước 5: Hoàn chỉnh.
- Học sinh thực hành.
- Trưng bày sản phẩm theo tổ, nhóm, cá nhân. 
- Nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 33 
Thứ hai ngày 15 tháng 6 năm 2020
Toán
ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
Ôn luyện về đọc, viết số có 3 chữ số
 So sánh số có 3 chữ số trong phạm vi 1000.
Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2.Bài mới: (42')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: 
Hướng dẫn luyện tập
+ Ôn đọc, viết số:
Bài 1: Viết số (dũng 1,2,3)
- Chín trăm mười lăm:915
- Sáu trăm chín mươi lăm:695
- Bảy trăm mười bốn:714
- Hai trăm năm mươi 250
 + Ôn về thứ tự các số
Bài 2a,b: Số?
a) 380, 381,382, 383, 384,385
b) 500, 501, 502, 503,504,505
+ Ôn tập về so sánh số
Bài 4: Điền >, <, =
372 > 299 465 .< 700
534 =500 + 34
Bài 5:
Đỏp ỏn: a/ 100
b/999
c/1000
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Kiểm tra trong giờ
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên trình bày Nhận xét 
+ Nêu cách đọc, viết số có 3 chữ số
* Yêu cầu học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài.- Nhận xét 
+ Có nhận xét gì về dãy số
* Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài 
- Giải thích cách điền.
Nhận xét 
* Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh thảo luận, trỡnh bày.Nhận xét
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
- Học sinh tự làm bài
- Học sinh đọc bài
Nhận xét 
- Học sinh nêu
- 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo. Nhận xét 
- Học sinh TL nhúm 2-làm bài
- Học sinh giải thích
Nhận xét 
-học sinh thảo luận, trỡnh bày.Nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 16 thỏng 6 năm 2020
toán
ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp)
I. Mục tiêu:*Giúp học sinh:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Ôn luyện về đọc, viết số có 3 chữ số
-So sánh số có 3 chữ số trong phạm vi 1000.
-Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
a) 380, 381, ..., 383, ...., ....
b) 500, ..., 502, ...., ...., ....,...
c) 700, 710, 720, ..., ...,....,...
2.Bài mới: (42')
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đọc - viết số
( nối số với cách đọc tương ứng)
Bài 2: Viết các số theo mẫu
a) 842 = 800 + 40 + 2
965 =900+60+5
477=400+70+7
 618=600+10+8
 593=500+90+3
b) 300+ 60 + 9 = 369
800 + 90 + 5=895
Bài 3: Viết các số:
285, 257, 279, 297 theo thứ tự
a) Từ lớn đến bé 297;285, 279, 257,
b) Từ bé đến lớn 257, 279, 285,297
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Gọi học sinh lên điền vào dãy số
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh đọc đề
 -Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm đôi
- Gọi học sinh lên trình bày
1 học sinh đọc số, 1 học sinh viết số đó.Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh phân tích mẫu:
842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
842 = 800 + 40 + 2
- Yêu cầu học sinh làm bài,
Chữa bài.- Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh tự làm
-Gọi học sinh đọc bài làm
Nhận xét đánh giá.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh tự làm bài theo nhóm đôi
-1 số nhóm lên bảng trình bày.Nhận xét 
- Học sinh phân tích.
- 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo.
Nhận xét 
- Học sinh làm bài
- 1 số học sinh đọc bài làm. đổi vở KT chộo.
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 17 thỏng 6 năm 2020
Toán
ôn tập về phép cộng - phép trừ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: Giúp học sinh ôn luyện:
- Phép cộng trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 ( tính nhẩm và tính viết)
- Phép cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000 ( tính nhẩm và tính viết)
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
-Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
380 614 371
539 428 705
2.Bài mới: (42')
Hoạt động1: 
 Ôn tập về cộng trừ trong phạm vi 100, 1000
Bài 1: Tính nhẩm (cột 1,2)
30 + 50=80 300 + 200=500
20 + 40 =60 600 - 400=200
90 – 30=60 500 + 300=800
80 – 70=10 700 -400=300
Bài 2: Tính (cột 1,2,4)
 34 68 64 72
+ - + -
 62 25 18 36
 96 43 82 36 
 765 968 600
- - +
 315 503 99
 450 465 699
Hoạt động 2:
Ôn giải toán
Bài 3: 
Tóm tắt
Gái: 265 học sinh 
Trai: 234 học sinh 
Tất cả: ... học sinh?
Tất cả cú số HS là:
265+234=499 (HS)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Gọi học sinh lên bảng viết các số thành tổng các trăm, các chục, đơn vị.
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Y/c HS đọc đề
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi nêu cách tính nhẩm
- Gọi học sinh đọc kết quảNhận xét 
*Y/c HS đọc đề
-Yêu cầu học sinh làm bài.- Chữa bài. - Nhận xét 
+ Nêu cách thực hiện phép cộng trừ số có 2, 3 chữ số
*Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt
+Đầu bài cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
-Nhận xét đánh giá.
-- Bỡnh chọn bạn học tốt.
Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh thảo luận
- Học sinh làm bài
- Học sinh đọc
Nhận xét 
- 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo. Nhận xét 
- Học sinh đọc đề và nêu tóm tắt
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo. Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.......................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_33_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc