Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015
4: HS đọc theo mẫu
5: HS đọc nối tiếp
6: HS trả lời: Tình bạn đặc biệt
1. HS trả lời
.Bạn của bé ở nhà là Cún Bông
.Khi bé bị đau Cún đã đi tìm người giúp
-Bài 2: HS trả lời
.Có nhiều người đến thăm nhưng bé vẫn buồn vì bé nhớ Cún
.Cún đã làm cho bé vui bằng cách: Mang cho tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê
.Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ Cún
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015
Tiếng Việt Bài 16A:BẠN THÂN CỦA BÉ (3 tiết) Dạy thứ 2/8/ 12/ 2014 Dạy thứ 3/9/ 12/ 2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG A. HĐCB 1.Xem tranh 2.Nghe thầy cô đọc 3.Đọc từ và giải nghĩa từ. ... 4.Đọc những từ ngữ khó 5.Đọc bài 6.Trả lời câu hỏi B.HĐTH 1.Cùng bạn trả lời câu hỏi 2.Trả lời câu hỏi 3.Chơi trò chơi tìm tên con vật 4.Kể thêm tên những con vật nuôi khác. 5.Viết câu kiểu ai (cái gì , con gì, thế nào ) ? vào vở C.HĐƯD - Nhóm - Cả lớp -Cặp đôi 4.Cả lớp 5. Nhóm 6.Nhóm 1.Nhóm 2.Nhóm 3.Nhóm 4.Nhóm 5.Nhóm Cộng đồng 1: HS trả lời: Tranh vẽ có 1 người lớn và 2 bạnh nhỏ đang vui đùa cùng các con vật. 2: HS nghe 3: HS đọc 4: HS đọc theo mẫu 5: HS đọc nối tiếp 6: HS trả lời: Tình bạn đặc biệt 1. HS trả lời .Bạn của bé ở nhà là Cún Bông .Khi bé bị đau Cún đã đi tìm người giúp -Bài 2: HS trả lời .Có nhiều người đến thăm nhưng bé vẫn buồn vì bé nhớ Cún .Cún đã làm cho bé vui bằng cách: Mang cho tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê .Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ Cún - Bài 3: HS chơi trò chơi "Tìm tên con vật trong tranh" - Bài 4: HS kể: chó, mèo, lợn, vẹt, khướu - Bài 5: HS đặt câu: . Chú gà trống có cái mào đỏ chót. . Con trâu kéo cày rất khỏe. Thực hiện cùng người thân Biết ích lợi của một con vật nuôi và cách chăm sóc Toán Bài 43: EM ÔN LẠI CÁC BẢNG TRỪ Dạy thứ 3/9/ 12/ 2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG NĐ/HTTCHĐ Điều chỉnh/BS/Đáp án A.HĐCB 1.Chơi trò chơi 2.Tính nhẩm B.HĐTH 1.Tính 2.Đắt tính 3.Tìm x 4.Giai bài toán 5.Dùng que tính xếp hình C.HĐƯD -Cả lớp -Cặp đôi -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân Cộng đồng 1: HS chơi trò chơi 2: HS tính nhẩm 1: HS tính được KQ là: 44, 8, 59, 34 49, 38, 27, 77 2: HS tính được KQ là: 19, 68, 8, 7 3: HS tính được KQ là: 48, 59 4: HS tính được đáp số là: 27 quả gấc 5: HS thực hành xếp bằng que tính HS tính được đáp số là 9 lít nước Giai bài toán sự giúp đỡ của người thân Tiếng Việt Bài 16B: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ ĐÁNG YÊU (3 tiết ) Dạy thứ 2/9/ 12/ 2014 Dạy thứ 4/10/ 12/ 2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1.Giai câu đố 2.Chọn câu phù hợp ứng với mỗi tranh 3.Kể lại từng đoạn theo tranh ........ 4.Nghe thầy cô hướng dẫn viết chữ hoa "O" 5.Viết B.HĐTH 1.cùng chơi tìm từ trái nghĩa 2.Chọn từ điền vào chỗ trống 3.Viết đoạn văn vào vở 4.Đổi bài viết . 5.Cùng chơi :Thi tìm tiếng 6.Viết vào vở 7.Cùng hát một bài hát về con vật 8.Trả lời câu hỏi C HDƯD -Nhóm -Nhóm -Nhóm -Cả lớp -Cá nhân Cả lớp -Nhóm -Cá nhân -Cặp đôi -Nhóm -Cá nhân -Cả lớp -Nhóm -Cộng đồng 1: HS giải được câu đố là: con thỏ, con gà trống 2: HS chọn: . Tranh 1 - d . Tranh 2 - a. Tranh 3 - . Tranh 4 - c Tranh 5 - e 3: HS kể chuyện 4: HS nghe 5: HS viết 1: HS chơi trò chơi . Vui - buồn; chăm - lười ... 2: HS chọn điền . Con chó rất trung thành . Con thỏ rất nhanh nhẹn . Con bò rất chăm chỉ 3: HS nghe viết 4: HS đổi vở soát lỗi 5: HS tìm Ao: cháo, bao, cáo, sáo Au: máu, cháu, sau Ch: chưng, chuyên, chén Tr: trống, trúc, treo, trên 6: HS viết vào vở 7: HS hát 8: HS trao đổi về một con vật có tên trong bài hát . Con lượn được nuôi trong nhà, không biết bơi, không biết bay, ăn cám, đẻ con.. Thực hiện cùng người thân Toán Bài 44: EM THỰC HIỆN PHÉP TÍNH DẠNG 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ NHƯ THẾ NÀO? (2 tiết) Dạy thứ 4/ 10/12/ 2014 Dạy thứ 5/11/ 12/ 2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG A.HDƯD 1.Chơi trò chơi 2.Nghe thầy cô hướng dẫn cách tính 100 - 36 3.Thảo luận thực hiện cách tính 4.Tính và so sánh kết quả tính ................................................... B HĐTH 1.Tính 2.Tính nhẩm 3.Tìm số điền vào ô trống 4.Tìm x 5.Gỉai bài toán 6.Trò chơi C.ĐƯD -Cả lớp -Cả lớp -Nhóm -Nhóm ..................................... -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cả lớp -Cộng đồng 1 HS chơi trò chơi kết bạn 2: HS nghe 3: HS thảo luận 4: HS tính và ghi kết quả vào vở ................................ 1: HS tính được KQ là: 49, 62, 34, 92, 94, 96 2: HS nhẩm được KQ là: 50, 20, 60, 40, 70, 90 3: HS điền thứ tự là: 100, 40 80, 0 4: HS tính được KQ là: 100, 61 5: HS giải được đáp số là: 75 người 6: Hs chơi trò chơi HS giải được đáp số là 15 người -Giai bài toán Tiếng Việt Bài 16C: BÉ THẬT CHĂM NGOAN (3 tiết ) Dạy thứ 5/11/ 12/ 2014 Dạy thứ 6/12/ 12/ 2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1.Trò chơi hỏi đáp 2.Nghe thầy cô đọc bài 3.Đọc các từ ngữ và lời giải nghĩa ................................................ 4.Hỏi - đáp 5.Trả lời câu hỏi B.HĐTH 1.Cùng chơi tìm tiềng vân ui/uy 2.Giải câu đố 3.Viết vở vào lời giải câu đô 4.Trả lời câu hỏi 5.Viết vở 6.Đọc đoạn văn hay C.HĐƯD -Cặp đôi -Cả lớp -Cá nhân ................................... -Nhóm -Nhóm -Cả lớp -Cặp đôi -Cá nhân -Nhóm -Cá nhân -Nhóm -Cộng đồng 1: HS hỏi đáp về lợi ích của con vật: . Con ngỗng nuôi để làm gì? Con ngỗng nuôi để ăn thịt. 2: HS nghe 3: HS đọc ...................................... 4: HS hỏi đáp 5: HS trả lời thời gian biểu dùng để thực hiện các công việc hàng ngày theo kế hoạch, tránh chồng chéo 1.HS chơi trò chơi: Ui: cũi, chui, phủi, củi, vui, núi, cúi Uy: thủy, tuy, quý, thúy, lũy 2.HS giải câu đố là: quả đồi, núi 3.viết vào vở 4: HS nói: Nhà em nuôi một chú chó tên là Misa. Bộ lông của chú màu trắng, đôi tai vểnh, cái mũi màu hung, hai con mắt rất tinh. Misa trông nhà rất giỏi. 5.HS viết đoạn văn vào vở 6.HS đọc và bình chọn đoạn văn hay nhất Thực hiện cùng người thân -Cùng người thân viết TGB Toán Bài 45: TÌM SỐ TRỪ Dạy thứ 6/12/ 12/ 2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG A.HĐCB 1.Chơi trò chơi 2.Thực hiện a) nêu số bị trừ , số trừ cách tìm số trừ b)Tìm số trừ x 3.Đọc, viết B.HĐTH 1.Tìm x 2.Tìm x 3.Viết vào chỗ châm 4.Giai bài toán C.HĐƯD -Nhóm -Cả lớp -Nhóm -Nhóm -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cộng đồng 1HS chơi trò chơi ghép được các phép tính là 10-3=7, 10-7=3, 15-6=9, 15-9=6 2: HS quan sát và nêu 3: HS đọc và viết quy tắc vào vở -Bài 1: HS tìm được KQ là: a) 10, b) 10 -Bài 2: HS tìm được KQ là: a) 18, b) 7, c) 4 -Bài 3: HS điền thứ tự là: 26, 60, 20, 70 4: HS giải được đáp số là 25 ô tô Cùng người thân thực hiện HS giải được đáp số là: 20 bông hoa i 45: TÌM SỐ TRỪ Tiết 2:dạy vào thứ 2 15/12/2014 TÊN HOẠT ĐỘNG/TRANG MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG A.HĐCB 1.Chơi trò chơi 2.Thực hiện a) nêu số bị trừ , số trừ cách tìm số trừ b)Tìm số trừ x 3.Đọc, viết B.HĐTH 1.Tìm x 2.Tìm x 3.Viết vào chỗ châm 4.Giai bài toán -Nhóm -Cả lớp -Nhóm -Nhóm -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân 1HS chơi trò chơi ghép được các phép tính là 10-3=7, 10-7=3, 15-6=9, 15-9=6 2: HS quan sát và nêu 3: HS đọc và viết quy tắc vào vở -Bài 1: HS tìm được KQ là: a) 10, b) 10 -Bài 2: HS tìm được KQ là: a) 18, b) 7, c) 4 -Bài 3: HS điền thứ tự là: 26, 60, 20, 70 4: HS giải được đáp số là 25 ô tô HS giải được đáp số là: 20 bông hoa
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_16_nam_hoc_2014_2015.doc