Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nhận biết Lịch sử 9 - Học kì I - Năm học 2019-2020
BÀI 11:
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991)
Câu 1. Tổn thất nào của Liên Xô là nặng nề nhất do hậu quả của chiến tranh?
A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá.
B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy.
C. Hơn 1710 thành phố bị đổ nát.
D. Hơn 27 triệu người chết.
Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ vào năm nào?
A. 1945 B. 1947. C. 1949. D. 1951.
Câu 3. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trải đất vào năm nào?
A. 1955. B.1957. C. 1960. D. 1961.
Câu 4. Liên Xô phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ năm nào?
A. 1959 B.1957. C.1960 D. 1961.
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nhận biết Lịch sử 9 - Học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nhận biết Lịch sử 9 - Học kì I - Năm học 2019-2020
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - NHẬN BIẾT LỊCH SỬ 9 - - HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 - 2020 - BÀI 11: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 - 1991) Câu 1. Tổn thất nào của Liên Xô là nặng nề nhất do hậu quả của chiến tranh? A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá. B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy. C. Hơn 1710 thành phố bị đổ nát. D. Hơn 27 triệu người chết. Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ vào năm nào? A. 1945 B. 1947. C. 1949. D. 1951. Câu 3. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trải đất vào năm nào? A. 1955. B.1957. C. 1960. D. 1961. Câu 4. Liên Xô phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ năm nào? A. 1959 B.1957. C.1960 D. 1961. Câu 5. Sắp xếp các sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A theo yêu cầu sau đây: A B 1. Liên Xô bước ra khỏi Chiến tranh thế giới thứ hai. A. Hơn 27 triệu người chết B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. 2. Thành tựu Liên Xô đạt được trên lĩnh vực khoa học kỹ thuật C. Đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp. D. Bị các nước đe quốc yêu cầu chia lại lãnh thổ. E. Đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh Trái đất. G. Giàu có nhờ thu lợi nhuận sau chiến tranh. Câu 6. Các nước Đông Âu hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân vào khoảng thời gian nào? A. 1945-1946 B. 1946-1947 C. 1947-1948 D. 1945-1949 Câu 7. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. 1917 B. 1945 C. 1949 D. 1950 Câu 8. Chỗ dựa chủ yếu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu là: A. Thành quả của cách mạng dân chủ nhân dân (1946 -1949) và nhiệt tình của nhân dân. B. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng Tương trợ Kinh tế (SEV). C. Sự giúp đỡ của Liên Xô. D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu. Câu 9. Các nước Đông Âu đã ưu tiên ngành kinh tế nào trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội? A. Phát triển công nghiệp nhẹ. B. Phát triển công nghiệp nặng. C. Phát triển kinh tế đối ngoại. D. Phát triển kinh tế thương nghiệp. Câu 10. Đến thập niên 70 của thế kỉ XX, nước nào ở Đông Âu được xếp vào hàng các nước công nghiệp trên thế giới? A. An – ba – ni B. Bun – ga – ri C. Tiệp khắc D. Ru – ma - ni Câu 11. Bước sang những năm 80 của thế kỉ XX, tình hình kinh tế của Liên Xô như thế nào? A. Phát triển tương đối ổn định B. Sản xuất công nghiệp trì trệ, lương thực, thực phẩm khan hiếm. C. Mức sống của nhân dân Liên Xô giảm sút so với nhân dân các nước phương Tây. D. B, C đúng. Câu 12. Công cuộc cải tổ của M. Goóc-ba-chốp bắt đầu từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 13. Thời gian tiến hành công cuộc "cải tổ" của Liên Xô kéo dài trong bao lâu? A. 4 năm (1985-1989) B. 5 năm (1985-1990) C. 6 năm (1985-1991) D. 7 năm (1985-1992) Câu 14. Chế độ Tổng thống được thực hiện ở Liên Xô năm nào? A. 1985 B. 1988 C. 1990 D. 1991 Câu 15. Liên bang Cộng hòa XHCN Xô Viết được tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. 1917-1991 B. 1918-1991 C. 1920-1991 D. 1922-1991 Câu 16. Chế độ XHCN ở Liên Xô tồn tại bao nhiêu năm? A. 71 năm B. 72 năm C. 73 năm. D. 74 năm ĐÁP ÁN BÀI 11: 1 2 3 4 5 6 7 8 D C B D 1-A 2-B,E D C A 9 10 11 12 13 14 15 16 B C D A C C A D ************************************************************** BÀI 12: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY. Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Á là thuộc địa của những nước nào? A. Anh, Pháp, Mĩ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. I-ta-li-a, Nhật, Mĩ, Anh, Pháp, C. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Hà Lan. D. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Tây Ban Nha. Câu 2. Nhân vật chủ mưu gây nội chiến & Trung Quốc từ 20/7/1946 là ai? A. Mao Trạch Đông B. Chu Đức C. Tưởng Giới Thạch D. Chu Ân Lai Câu 3. Cuộc nội chiến lần thứ 4 (1946-1949) ở Trung Quốc nổ ra là do: A. Đảng Cộng sản phát động. B. Tập đoàn phản động Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đế quốc Mĩ C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng D. Quốc dân Đảng cấu kết với bọn phản động quốc tế. Câu 4. Sau khi thất bại, Tường Giới Thạch đã chạy đi đâu?. A. Mĩ B. Đài Loan C. Hồng Công D. Nam Hải Câu 5. Ngày ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. 30/10/1949 B. 23/4/1949 C. 1/10/1949 D. 1/11/1979 Câu 6. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập 1949 do ai đứng đầu? A. Chu Ân Lai. B. Mao Trạch Đông C. Lưu Thiếu Kỳ D. Lâm Bưu Câu 7. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc tiến hành trong khoảng thời gian nào?. A. 1949-1953 B. 1953-1957 C. 1957-1961 D . 1961-1965 Câu 8. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc đã đạt được nhiều thành tựu nào? A . 246 công trình được xây dựng và đưa vào sản xuất. B . Sản lượng công nghiệp tăng 140%. C . Sản lượng nông nghiệp tăng 25%. D . Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 9. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng" do ai đề xướng? A . Mao Trạch Đông B . Lưu Thiếu Kỳ C . Lâm Bưu D . Chu Ân Lai. Câu 10. Thực hiện đường lối "Ba ngọn cờ hồng" đời sống kinh tế nhân dân Trung Quốc có đặc điểm gì? A . Nền kinh tế Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt. B . Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện. C . Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khó khăn. D . Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng. Câu 11. Cuộc "Đại cách mạng vô sản" ở Trung Quốc diễn ra vào thời gian nào? A . 1966-1969 B . 1966-1971 C . 1967-1969 D . 1967-1970 Câu 12. Vào thời điểm nào những người lãnh đạo Trung Quốc có chủ trương sửa chữa sai lầm? A . Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc tháng 12/1978 B . Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lận thứ XII (9/1982). C . Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987). D . Bình thường hóa quan hệ Xô - Trung (1989). Câu 13. Đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc được thực hiện vào năm nào? A . 1976 B . 1977 C . 1978 D . 1985 Câu 14. Thời kỳ cải cách mở cửa của nền kinh tế Trung Quốc bắt đầu từ khi nào? A . 1979-1997 B . 1979-1998 C . 1979-1999 D.. 1979-2000 Câu 15. Tháng 8/1945 khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, nước nào sau đây đã giành chính quyền? A . In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin. B . Việt Nam, Lào. C . In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. D . Việt Nam, Campuchia. Câu 16. Ngày 8/8/1967, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập có sự tham gia của 5 nước nào? A . In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan B . In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-líp-pin, Xin-ga-po C . Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Việt Nam, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a Câu 17. Việt Nam gia nhập ASEAN vào khoảng thời gian nào? A . Tháng 7/1994 B . Tháng 7/1995 C . Tháng 4/1994 D . Tháng 8/1995 Câu 18. Thành viên thứ 6 của ASEAN là: A . Việt Nam B . Mi-an-ma C . Lào D . Bru-nây Câu 19. Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào? A . Lào, Việt Nam B . Cam-pu-chia, Lào C . Lào, Mi-an-ma D . Mi-an-ma,Việt Nam Câu 20. Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị cấp cao ASEAN vào năm nào? A . Năm 2000 B . Năm 2001 C . Năm 2002 D . Năm 2003 Câu 21. Đất nước có thu nhập bình quân quốc dân lớn nhất khu vực Đông Nam Á là: A . Xin-ga-po B . Bru-nây C . Thái Lan D . Phi-líp-pin Câu 22. Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào?. A . Hợp tác trên lĩnh vực du lịch. B . Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế. C . Hợp tác trên lĩnh vực quân sự. D . Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục. Câu 23. Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành: A . Một khu vực phồn thịnh. B . Một khu vực ổn định và phát triển. C . Một khu vực mậu dịch tự do. D . Một khu vực hòa bình. Câu 24. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, đế quốc nào thống trị đông đảo dân cư châu Phi nhất? A . Anh B . Pháp C . Tây Ban Nha D . Bồ Đào Nha Câu 25. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi vì sao? A . Tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập. B . Cả 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. C . Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. D . Hệ thống thuộc địa của để quốc lần lượt tan rã. Câu 26. Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-Xơn Man-đê- la? A . Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân. B . Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri. C . Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la. D . Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. Câu 27. Các nước Mĩ La-tinh là chỉ khu vực địa lý nào? A . Vùng Bắc Mĩ B . Vùng Nam Mĩ C . Châu Mĩ D . Vùng Trung và Nam Mĩ Câu 28. Ai là lãnh tụ phong trào 26/7/1953 của cách mạng Cu Ba? A . Chê Ghê -va- na B . Phi-đen Cax-tơ-rô C . Ra-un Cax-tơ-rô D . A-gien-đê Câu 29. Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba? A . Cuộc đổ bộ của tàu "Gran-ma" lên đất CuBa (1956). B . Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa (26/7/1953). C . Nghĩa quân Cu Ba mở cuộc tấn công (1958). D . Nghĩa quân Cu Ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1/1/1959). Câu 30. Từ những năm 60 của thế kỉ XX đến nay, Mĩ đã thực hiện chính sách cấm vận kinh tế đối với nước nào? A . Mê-hi-cô B . Cu Ba C . Chi-lê D . Vê-nê-du-ê-la ĐÁP ÁN BÀI 12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B B C B B D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C B C A B D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B C A B D D B B B **************************************************** BÀI 13: MĨ, NHẬT BẢN VÀ TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Câu 1. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trong thời gian nào? A . Từ 1945 đến 1975 B . Từ 1918 đến 1945 C . Từ 1950 đến 1980 D . Từ 1945 đến 1950 Câu 2. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới? A . Những năm 60 (thế kỉ XX). B . Những năm 70 (thế kì XX). C . Những năm 80 (thể kỉ XX). D . Những năm 90 (thế kỉ XX). Câu 3. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai? A . Anh B . Pháp C . Mĩ D . Nhật Câu 4. Cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A . Những năm đầu thế kỉ XX. B . Giữa những năm 40 của thế kỉ XX. C . Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918). D . Sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 - 1945). Câu 5. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)? A . Mĩ B . Nhật C . Liên Xô D . Trung Quốc Câu 6. Những thành tựu chủ yếu về khoa học - kĩ thuật của Mĩ là gì? A . Chế ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới, tìm ra những vật liệu mới. B . Thực hiện "Cuộc cách mạng Xanh" trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin liên lạc, chinh phục vũ trụ,... C . Sản xuất được những vũ khí hiện đại. D . A,B,C đúng Câu 7. "Chiến lược toàn cầu" do Tổng thống nào của Mĩ đưa ra? A . Tơ-ru-man B . Ken-nơ-đi C . Ai-xen-hao D . Giôn-xơn Câu 8. Liên minh quân sự nào không phải do Mĩ lập nên? A . Khối NATO B . Khối VACSAVA C . Khối SEATO D . a, b, c đúng Câu 9. Khối NATO còn gọi là khối gì? A . Khối Nam Đại Tây Dương. B . Khối Bắc Đại Tây Dương, C . Khối Đông Đại Tây Dương. D . Khối Tây Nam Đại Tây Dương. Câu 10. Nhật Hoàng tuyên bố chấp nhận đầu hàng Đồng minh không điều kiện vào thời gian nào? A . 14/8/1945 B . 15/8/1945 C . 16/8/1945 D . 17/8/1945 Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản đã gặp khó khăn gì lớn nhất? A . Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. B . Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế. C . Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm. D . Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề. Câu 12. Sự phát triển "thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào? A . Những năm 50 của thế kỉ XX B . Những năm 60 của thế kỉ XX C . Những năm 70 của thế kĩ XX D . Những năm 80 của thế kỉ XX Câu 13. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân của Nhật đạt: A . 180 tỉ USD. B . 181 tỉ USD C . 182 tì USD. D . 183 tỉ USD Câu 14. Năm 1961- 1970, tốc độ tăng trưởng bình quân về công nghiệp của Nhật hằng năm là bao nhiêu? A . 12,5% B . 13,5% C . 14,5%. D . 15,5%. Câu 15. Những năm 1967-1969, sản lượng lương thực của Nhật cung cấp: A . 80% nhu cầu trong nước. B . 70% nhu cầu trong nước, C . 60% nhu cầu trong nước. D . 50% nhu cầu trong nước. Câu 16. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển? A . Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản cỏ ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động. B . Nhờ cải cách ruộng đất. C . Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty. D . Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A . Không đưa quân đi tham chiến ớ nước ngoài. B . Kí hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật (08/09/1951) C . Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu. D . Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi đặc biệt là Đông Nam Á. Câu 18. Nhật Bản bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với các nước ASEAN vào năm nào? A . 1976. B . 1977. C . 1978. D . 1979 Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thử hai đến 1950, Nhật Bản đã vươn lên đứng đầu thế giới? A . Đúng B . Sai Câu 20. "Kế hoạch Mác-san" (1948) còn được gọi là: A . Kế hoạch khôi phục châu Âu. B . Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu. C . Kế hoạch phục hưng châu Âu. D . Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. Câu 21. Sau khi nước Đức phát xít đầu hàng, 4 nước nào sau đây đã phân chia lãnh thổ nước Đức thành 4 khu vực để chiếm đóng và kiểm soát? A . Mĩ, Anh, Pháp, Nhật. B . Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp. C . Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản. D . Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh. Câu 22. Cộng hòa Liên bang Đức gia nhập NATO năm nào? A . 1954. B . 1955. C . 1956. D . 1957. Câu 23. Cộng hòa Dân chủ Đức sát nhập vào CHLB Đức vào thời gian nào? A . 03/09/1990. B . 03/10/1990. C . 03/11/1990. D . 03/12/1990. Câu 24. Khối Thị trường chung châu Âu (EEC) ra đời vào năm nào? A . 1954 B . 1955 C . 1956 D . 1957 Câu 25. Các thành viên đầu tiên của Khối Thị trường chung châu Âu (EEC) gồm: A . Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan B . Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha C Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Luc-xem-bua D . Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha Câu 26. Tên gọi khác của Khối thị trường chung châu Âu (EEC) là gì? A . Cộng đồng Kinh tế châu Âu B . Liên minh châu Âu C . A,B đúng D . A,B sai Câu 27. Thời gian nào sau đây đánh dấu mốc mang tính đột biến, của quá trình liên kết quốc tế ở châu Âu? A . Tháng 12/ 1991 B . Tháng 12/1992 C . Tháng 12/1993 D . Tháng 12/1994 Câu 28. Đồng tiền chung châu Âu với tên gọi EURO phát hành từ ngày: A . 01/01/1999. B . 01/02/1999. C . 01/03/1999. D . 01/04/1999. Câu 29. Với những bước tiến của quá trình liên kết, từ năm 1993, Cộng đồng châu Âu mang tên mới là Liên minh châu Âu viết tắt là: A . EEC. B . EC C . EU. D . A,B,C sai. Câu 30. Đến năm 1999 số nước thanh viên của Liên minh châu Âu là: A . 14 nước. B . 15 nước C . 16 nước. D . 17 nước ĐÁP ÁN BÀI 13/ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C B A D A B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D B A D D B B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A C A A A A A C B ******************************************************** BÀI 14: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI. Câu 1. Hội nghị cấp cao ba cường quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh khi Chiến tranh Thế giới II sắp kết thúc họp tại đâu? A . Liên Xô. B . Pháp. C . Mĩ D . Anh. Câu 2. Hội nghị I-an-ta lịch sử đã diễn ra trong thời gian nào? A . Từ ngày 04 đến 12 tháng 02 năm 1945. B . Từ ngày 04 đến 12 tháng 03 năm 1945. C . Từ ngày 04 đến 12 tháng 04 năm 1945. D . Từ ngày 04 đến 12 tháng 05 năm 1945. Câu 3. Đầu năm 1945, những vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh là gì? A . Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh. B . Phân chia khu vực chiếm đóng, phạm vi ảnh hưởng của các nước. C . Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận. D . Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 4. Nhân vật nào không có mặt tại hội nghị I-an-ta? A . Ru-dơ-ven B . ĐờGôn C . Xta-lin D . Sớc-sin Câu 5. Theo sự thỏa thuận của Hội nghị cấp cao Anh, Mĩ, Liên Xô tại I- an-ta (từ 4-12/4/1945), Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào?. A . Các nước phương Tây B . Pháp C . Liên Xô D . Mĩ Câu 6. Theo quy định của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A . Liên Xô B . Anh C . Mĩ D . Pháp Câu 7. Theo quy định của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A . Liên Xô B . Anh C . Mĩ D . Pháp Câu 8. Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được thông qua tại Hội nghị nào? A . Hội nghị I-an-ta (Liên Xô): 9/2/1945 B . Hội nghị Xan-phran-xi-xcô (Mĩ): 4-6/1945 C . Hội nghị Pôt-xơ-đam (Đức): 7-8/1945 D . A,B đúng Câu 9. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc vào thời gian nào? A . 8/1997 B . 9/1977 C . 1/1987 D . 11/1987. ĐÁP ÁN BÀI 14. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A C B B A C A A B BÀI 15: CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC - KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỈ XX. Câu 1. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ 2 được khởi đầu ở nước nào? A . Anh B . Nhật C . Mĩ D . Liên Xô Câu 2. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào? A . Mĩ. B . Nhật. C . Liên Xô. D . Anh. Câu 3. Người máy rô-bốt lần đầu tiên ra đời ở nước nào? A . Mĩ. B . Nhật C . Anh. D . Đức. Câu 4. Cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước nào? A . Mĩ B . Ấn Độ. C . Nhật. D . Mê-hi-cô. Câu 5. Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ? A . Mĩ. B . Liên Xô. C . Nhật. D . Trung Quốc. Câu 6. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại dẫn đến một hiện tượng gì?. A . Sự đầu tư và khoa học cho lãi cao. B . Sự bùng nổ thông tin. C . Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế. D . Chảy máu chất xám. Câu 7. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai? A . Tạo ra một khối lượng hàng hoá đồ sộ. B . Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ. C . Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. D . Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng. Câu 8. Cách mạng nước nào được xem là "lá cờ đầu" của Mĩ La tinh? A . Mê-hi-cô. B . Vê-nê-duê-la. C . Cu Ba. D . Ni-ca-ra-gua. Câu 9. Chủ nghĩa A-pác-thai bị xoá bỏ tại đâu? A . Mĩ La-tinh. B . Nam Phi. C . Trung Đông. D . Châu Phi. Câu 10. Địa danh nào sau đây chưa được xem là trung tâm tài chính của thế giới tư bản trong những năm 70 của thế kỉ XX? A . Mĩ B . Nhật Bản C . Tây Âu D . Nam Âu Câu 11. Cuộc đấu tranh nào sau Chiến tranh thế giới thứ hai không có đế quốc Mĩ tham gia trực tiếp? A . Triều Tiên (1950-1953). B . Việt Nam (1960-1975). C . An-giê-ri (1954-1962). D . Chiến tranh Vùng Vịnh (thập niên 90 của thế kỉ XX). Câu 12. Quan hệ quốc tế sau 1945 là sự xác lập trật tự thế giới nào? A . Hai cực B . Một cực C . Đa cực D . A,B đúng ĐÁP ÁN BÀI 15: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A A D B B C C B D C A Bắc Sơn, ngày 25 tháng 01năm 2020 KT.HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI THỰC HIỆN PHÓ HIỆU TRƯỞNG ( Đã ký) Nguyễn Trọng Đạt Đặng Văn Huy
File đính kèm:
- he_thong_cau_hoi_trac_nghiem_nhan_biet_lich_su_9_hoc_ki_i_na.docx