Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 6 (Công văn 4040) - Phụ lục I - Năm học 2021-2022
BÀI 2.
GÕ CỬA TRÁI TIM
(12 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn
Chuyện cổ tích về loài người
Thực hành tiếng Việt
Mây và sóng
Thực hành tiếng Việt
Bức tranh của em gái tôi
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 6 (Công văn 4040) - Phụ lục I - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 6 (Công văn 4040) - Phụ lục I - Năm học 2021-2022
Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS CÔNG LIÊM TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: NGỮ VĂN, KHỐI LỚP: 6 (Năm học 2021- 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:............. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. : Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 2 3 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 2 ... II. Kế hoạch dạy học Phân phối chương trình Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì I: 18 tuần (72 tiết) Học kì II: 17 tuần (68 tiết) HỌC KÌ I TT BÀI TÊN BÀI TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH THEO CÔNG VĂN 4040 1 BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (14 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. - Mục liên hệ so sánh, kết nối: Nhận biết được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản ( Khuyến khích HS tự tìm hiểu) Bài học đường đời đầu tiên 2,3 - Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. Thực hành tiếng Việt 4 - Nhận biết được từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, hiểu được tác dụng của từ láy Nếu cậu muốn có một người bạn 5,6 - Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại (cốt truyện, nhân vật) - Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. Thực hành tiếng Việt 7 - Nhận biết được từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, hiểu được tác dụng của từ láy Bắt nạt 8,9 - Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại (cốt truyện, nhân vật) Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 10,11,12 - Nhận biết được yêu cầu đối với bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. - Xây dựng được dàn ý đối với bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. - Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân, biết viết văn bản đảm bảo các bước. Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em 13,14 - Kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. 2 BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (12 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 15 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Chuyện cổ tích về loài người 16,17 - Nhận biết và bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Nêu được tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. Thực hành tiếng Việt 18,19 - Nhận biết và phân tích được tác dụng của các biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp ngữ. Mây và sóng 20 - Cảm nhận và phân tích được tình mẫu tử thiêng liêng, giọng điệu tâm tình trò chuyện, hình ảnh giàu giá trị biểu tượng. Thực hành tiếng Việt 21 - Nhận biết và phân tích được tác dụng của các biện pháp tu từ ẩn dụ, điệp ngữ - Nêu công dụng của dấu ngoặc kép, đại từ Bức tranh của em gái tôi 22,23 - Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả 24,25 - Nhận biết được yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại cảm xúc của bản thân về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả. - Xây dựng được dàn ý đối với đoạn văn ghi lại cảm xúc của bản thân về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả. - Viết được đoạn văn nêu cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả. Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình 26 - Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống 3 BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (11 tiết) ÔN TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, TRẢ BÀI GIỮA HỌC KÌ I (4 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 27 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. - Mục liên hệ so sánh, kết nối: Nhận biết được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản (Khuyến khích HS tự tìm hiểu) Cô bé bán diêm 28,29 - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ 3, nhận biết được những điểm giống nhau giữa hai nhận vật trong hai văn bản. - Nêu được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử của cá nhân do văn bản gợi ra. Thực hành tiếng Việt 30 - Hiểu được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ - Nhận biết được cụm danh từ - Biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm danh từ Gió lạnh đầu mùa 31,32 - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ 3, nhận biết được những điểm giống nhau giữa hai nhận vật trong hai văn bản. - Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ 3, nhận biết được những điểm giống nhau giữa hai nhận vật trong hai văn bản. Ôn tập giữa học kì I 33 Củng cố, ôn tập các kiến thức đã học Kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 34,35 - Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết. Thực hành tiếng Việt 36 - Nhận biết được cụm động từ - Hiểu được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ - Hiểu được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm động từ và cụm tính từ Con chào mào 37 - Hình thành, phát triển năng lực đọc hiểu tác phẩm thơ - Biết yêu cái đẹp và có ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 38,39 - Tiếp tục rèn luyện và phát triển kĩ năng viết bài văn tự sự. - Viết được bài văn kể lại trải nghiệm của bản thân, dùng người kể chuyện ngôi thứ nhất. Nói và nghe: Kể về một trải nghiệm của em 40 - Biết nói về một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. Trả bài kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 41 - HS nhận ra lỗi và sửa bài. 4 ĐỌC MỞ RỘNG Đọc mở rộng - Vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kĩ năng để tự đọc những văn bản mới có đặc điểm thể loại và nội dung gần gũi với các văn bản đã học. Khuyến khích học sinh tự đọc ở nhà 5 BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (11 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 42 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Chùm ca dao về quê hương, đất nước 43 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt về ca dao. Thực hành tiếng Việt 44 Hiểu và phân biệt được từ đồng âm, từ đa nghĩa, cách dùng từ đồng âm, từ đa nghĩa. Chuyện cổ nước mình 45 - Hiểu và phân biệt được từ đồng âm, từ đa nghĩa, cách dùng từ đồng âm, từ đa nghĩa. Cây tre Việt Nam 46,47 - Cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước và niềm tự hào của nhà văn qua hình ảnh cây tre. Thực hành tiếng Việt 48 - Nhận biết được biện pháp tu từ hoán dụ, chỉ ra được tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ này. - Hiểu được ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng Tập làm một bài thơ lục bát 49 - Bước đầu biết làm thơ lục bát Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát 50,51 - HS viết được đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát. Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con người với quê hương 52 - Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống 6 BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (8 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 53 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. - Dạy tối thiểu 02 văn bản ký (Cây tre Việt Nam; Cô Tô). Văn bản Hang Én ( không dạy). -Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt (Khuyến khích HS tự đọc) Cô Tô 54,55 - Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt tác phẩm, tác giả. - Nhận biết được vẻ đẹp của người và cảnh Cô Tô. Thực hành tiếng Việt 56 - Nhận diện và chỉ ra được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ, so sánh trong ngữ cảnh cụ thể. Thực hành tiếng Việt 57 - Nhận biết được công dụng của dấu ngoặc kép, dấu phẩy, dấu gạch ngang trong câu văn, đoạn văn. - Nhận diện được các biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa trong văn bản văn học và nêu tác dụng của các biện pháp tu từ đó. Cửu Long Giang ta ơi 58,59 - Nhận biết được tình yêu, niềm tự hào quê hương, đất nước của nhà thơ thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến 60 - Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến 7 ĐỌC MỞ RỘNG Đọc mở rộng - Vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kĩ năng để tự đọc những văn bản mới có đặc điểm thể loại và nội dung gần gũi với các văn bản đã học. Khuyến khích HS tự đọc ở nhà 8 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I (4 tiết) Ôn tập cuối học kì 1 61 - Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. Kiểm tra, đánh giá cuối học kì 1 62,63 - Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết Trả bài kiểm tra, đánh giá học kì 1 64 Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết HỌC KÌ II TT BÀI TÊN BÀI TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH THEO CÔNG VĂN 4040 1 BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (15 tiết) Đọc hiểu VB: Thánh Gióng 65 - Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết: cốt truyện, nhân vật, lời kể - Khuyến khích HS tự tìm hiểu liên hệ so sánh, kết nối: nhận biết điểm giống nhau và khác nhau giữa nhân vật trong hai văn bản - Dạy tối thiểu 01 văn bản thuyền thuyết Đọc hiểu VB: Thánh Gióng (tiếp) 66 - Nhận biết được chủ đề của văn bản Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ - Từ ghép, từ láy - Cụm từ - Biện pháp tu từ 67,68 - Củng cố kiến thức vế câu tạo của cụm động từ, cụm tính từ, từ ghép và từ láy, biện pháp tu từ so sánh. Đọc hiểu VB: Sơn Tinh, Thủy Tinh 69 - Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết: cốt truyện, nhân vật, lời kể Đọc hiểu VB:Sơn Tinh, Thủy Tinh (tiếp) 70 - Nhận biết được chủ đề của văn bản Thực hành tiếng Việt: Dấu câu - Nghĩa của từ - Biện pháp tu từ 71,72 - Hiểu được công dụng của dấu chấm phẩy. Đọc hiểu VB: Ai ơi mồng 9 tháng 4 73,74 - Nhận biết được văn bản thông tin thuật lại một sự kiện và cách triển khai văn bản theo trình tự thời gian. Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện 75 - Biết xây dựng dàn ý cho bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện. Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện 76 - Bước đầu biết viết văn bản thông tin thuật lại một sự kiện. Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện 77 - Viết được văn bản thông tin thuật lại một sự kiện. Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện 78 - Viết được văn bản thông tin thuật lại một sự kiện. Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết 79 - Kể được một truyền thuyết 2 BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH (12 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) Đọc hiểu VB: Thạch Sanh 80 - Nhận biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, nhân vật, lời kể - Khuyến khích HS tự tìm hiểu liên hệ so sánh, kết nối: nhận biết điểm giống nhau và khác nhau giữa nhân vật trong hai văn bản - Dạy tối thiểu 01 văn bản truyện cổ tích Đọc hiểu VB: Thạch Sanh (tiếp) 81 - Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật chính Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ 82 - Biết vận dụng kiến thức về nghĩa của từ để đọc, viết, nói nghe. Đọc hiểu VB:Cây khế 83 - Nhận biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, nhân vật, lời kể Đọc hiểu VB:Cây khế (tiếp) 84 - Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật chính Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ, biện pháp tu từ 85,86 - Biết vận dụng kiến thức về nghĩa của từ, biện pháp tu từ để đọc, viết, nói nghe. Đọc hiểu VB:Vua chích chòe Khuyến khích HS tự học Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích 87 - Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích 88 - Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích 89 - Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích 90 - Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích 91 - Kể được một truyện cổ tích một cách sinh động. Đọc mở rộng 92 - Vận dụng đặc trưng thể loại để đọc hiểu một số truyền thuyết và truyện cổ tích. 3 KIỂM TRA GIỮA HKII BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (13 tiết) Đọc hiểu VB: Xem người ta kìa! 93 - Nhận biết được đặc điểm nổi bật của văn bản nghị luận. - Khuyến khích HS tự tìm hiểu chỉ ra được mối quan hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng - Dạy tối thiểu 02 văn bản Đọc hiểu VB: Xem người ta kìa! (tiếp) 94 - Chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng. Ôn tập KT giữa kì 95,96 - Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp KT giữa kì 97,98 - Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết. Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ, Nghĩa của từ 99,100 - Hiểu được tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu trong việc biểu đạt nghĩa. Đọc: Hai loại khác biệt 101 - Tóm tắt được nội dung chính trong một văn bản nghị luận có nhiều đoạn. Đọc: Hai loại khác biệt (tiếp) 102 - Nhận ra được ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản đối với suy nghĩ, tình cảm của bản thân. Trả bài KT giữa kì 103 - Đọc và sửa lỗi, rút kinh nghiệm. Thực hành TV: Lựa chọn từ ngữ, lựa chọn cấu trúc câu. 104,105 - Hiểu được tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu trong việc biểu đạt nghĩa. Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm” Khuyến khích HS tự đọc Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống Khuyến khích HS tự đọc 4 BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) Đọc hiểu VB:Trái đất – cái nôi của sự sống 106 - Nhận biết được đặc điểm, chức năng của văn bản và đoạn văn. - Khuyến khích HS tự tìm hiểu nêu được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của văn bản - Dạy tối thiểu 02 văn bản Đọc hiểu VB:Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) 107 - Nhận biết được cách triển khai văn bản thông tin theo quan hệ nhân quả. Đọc hiểu VB: Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) 108 - Tóm tắt được các ý chính của mỗi đoạn trong một văn bản thông tin có nhiều đoạn. Thực hành tiếng Việt: Văn bản và đoạn văn 119 - Nhận biết được đặc điểm, loại văn bản và chức năng của đoạn văn trong văn bản. Đọc hiểu VB: Các loài chung sống với nhau như thế nào? 110 - Nhận biết được các chi tiết trong văn bản thông tin, mối liên hệ giữa chi tiết, dữ liệu với thông tin cơ bản của văn bản. Đọc hiểu VB: Các loài chung sống với nhau như thế nào? (tiếp) 111 - Tóm tắt được các ý chính của mỗi đoạn trong một văn bản thông tin có nhiều đoạn. Thực hành tiếng Việt: Từ mượn 112 - Nhận biết được từ mượn và hiện tượng vay mượn từ để sử dụng cho phù hợp. Đọc hiểu VB:Trái đất 113 Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận 114 - Nhận biết được các yêu cầu đối với một biên bản. Khuyến khích HS tự đọc Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách, nên đầy đủ nội dung chính về một vụ việc hay một cuộc thảo luận Thực hành: Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận 115 - Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản 116 - Tóm tắt được bằng sơ đồ nội dung chính của văn bản. Thực hành: Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản 117 - Tóm tắt được bằng sơ đồ nội dung chính của văn bản. Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiẽm môi trường 118 - Biết thảo luận về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất. Đọc mở rộng 119 - Chỉ ra được những vấn đề đặt ra trong văn bản có liên quan đến suy nghĩ, hành động của bản thân; có thái độ yêu quý và trân trọng sự sống của muôn loài; có ý thức bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất. 5 BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (8 tiết) Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách 120 - Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. - Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách 121 - Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. - Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách 122 - Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. - Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách 123 - Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. - Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả 124 - Sáng tạo một tác phẩm nghệ thuật mới trên cơ sở cuốn sách yêu thích. Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả 125 - Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách 126 - Yêu thích đọc sách và có ý thức giữ gìn sách. - Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống được gợi ra từ cuốn sách đã đọc. Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách 127 - Yêu thích đọc sách và có ý thức giữ gìn sách. - Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống được gợi ra từ cuốn sách đã đọc. 6 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Ôn tập học kì 2 128,129 - Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. Kiểm tra học kì 2 130, 131 - Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết Trả bài KT học kì 2 132 Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, nhận biết và sửa lỗi 3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) 1 2 (1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề(được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt. 4. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa học kỳ 1 90 phút Tiết 34,35 Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết Tự luận Cuối học kỳ 1 90 phút Tiết 62,63 Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết Tự luận Giữa học kỳ 2 90 phút Tiết 95,96 Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết Tự luận Cuối học kỳ 2 90 phút Tiết 130,131 Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết Tự luận III. Các nội dung khác (nếu có): ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ., ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_ngu_van_lop_6_cong_van_4040_phu_luc_i_n.docx