Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân Lớp 6 - THPT Đông Kinh
Chủ đê: Giáo dục đạo đức lối sông:
Bài 4. Lễ độ
Bài 9. Lịch sự, tế nhị. Tranh Bỏ câu c (phần truyện đọc).
Tranh/UDCNTT - GDPL: Tích hợp vào mục a và b trong phần nội dung bài học
- BVMT: Tích hợp vào mục d trong phần nội dung bài học
- Bổ xung 1 số ví dụ về
hành vi giao tiếp thể hiện lịch sự tế nhị: Biết chào hỏi, giới thiệu, tự giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, nói lời y/c đề nghị; thể hiện lời nói hành vi nhã nhặn, từ tốn, khéo léo ở nơi công cộng. - Nội dung phần a, b phần nội dung bài học dạy các biểu hiện của lịch sự, tế nhị.
- Bỏ bài tập a phần bài tập.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân Lớp 6 - THPT Đông Kinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục công dân Lớp 6 - THPT Đông Kinh
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG THCS ĐÔNG KINH KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2020 - 2021 A. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục cho các lớp, nhóm lớp Lớp/ nhóm lớp Học kì Số tiết (cả năm học) Các hoạt động dạy học trên lớp (dành cho cả lớp) Số tiết trải nghiệm, ngoại khóa (hoạt động ngoài lớp học, dành cho cả lớp/nhóm lớp, gắn với môn học, một buổi = 3 tiết) Số tiết theo khung quy định (theo QĐ 16/2006) Phân loại số tiết theo khung chương trình quy định Tăng thời lượng (dành cho cả lớp) Tổng số tiết Khung quy định + tăng thời lượng Quy định dành cho môn học số tiết tự chọn dành cho môn học Tổng Lý thuyết Bài tập/ luyện tập Ôn tập Thực hành Trả bài Kiểm tra (từ 45 phút trở lên) Bổ trợ, củng cố Ôn tập, ôn thi (xen kẽ vào PPCT) Tổng tăng thời lượng Trải nghiệm sáng tạo Ngoại khóa Tổng số tiết hoạt động giáo dục 6 Học kì I 18 0 18 13 0 02 01 0 02 0 01 01 19 0 0 0 Học kì II 17 0 17 12 0 02 01 0 02 0 0 0 17 0 0 0 Cả năm 35 0 35 25 0 04 02 0 04 0 01 01 36 0 0 0 B. Chương trình cụ thể I. Áp dụng cho các lớp 6 1. Khung chương trình cơ bản và tăng thời lượng trên lớp 1.1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm - Kiểm tra miệng: 1 lần /1học sinh - Kiểm tra 15 phút: Tối thiểu là 01 bài - Kiểm tra 45 phút: 1 bài - Kiểm tra học kỳ: 1 bài. Thời gian 45 phút 1.2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương (theo đặc trưng bộ môn) STT Tên chủ đề Lý thuyết Bài tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Tổng Ghi chú 1 Các chuẩn mực đạo đức 14 0 01 02 02 19 2 Các chuẩn mực pháp luật 12 0 01 02 02 17 Tổng 26 0 02 04 04 36 1.3. Phân phối chương trình chi tiết Tiết thứ Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức Thiết bị dạy học cần sử dụng Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp Nội dung điều chỉnh, loại bỏ, hướng dẫn thực hiện Ghi chú (1) (2) (5) (6) (7) (8) Học kì I 1 Bài 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể Tranh - GDPL: Tích hợp vào mục a trong phần nội dung bài học - BVMT: Tích hợp vào mục a trong phần nội dung bài học 2 Bài 2. Siêng năng, kiên trì (tiết 1). Tranh Bỏ câu c (phần truyện đọc). 3 Bài 2. Siêng năng, kiên trì (tiết 2). 4 Bài 3. Tiết kiệm UDCNTT - GDPL: Tích hợp vào mục b trong phần nội dung bài học - BVMT: Tích hợp vào mục a trong phần nội dung bài học 5 Chủ đê: Giáo dục đạo đức lối sông: Bài 4. Lễ độ Bài 9. Lịch sự, tế nhị. Tranh Bỏ câu c (phần truyện đọc). Tích hợp bài 4 và bài 9 thành một chủ đề dạy trong 3 tiết. 6 Tranh/UDCNTT - GDPL: Tích hợp vào mục a và b trong phần nội dung bài học - BVMT: Tích hợp vào mục d trong phần nội dung bài học - Bổ xung 1 số ví dụ về hành vi giao tiếp thể hiện lịch sự tế nhị: Biết chào hỏi, giới thiệu, tự giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, nói lời y/c đề nghị; thể hiện lời nói hành vi nhã nhặn, từ tốn, khéo léo ở nơi công cộng... - Nội dung phần a, b phần nội dung bài học dạy các biểu hiện của lịch sự, tế nhị. - Bỏ bài tập a phần bài tập. 7 8 Bài 5. Tôn trọng kỉ luật. Tranh - GDPL: Tích hợp vào mục a trong phần nội dung bài học - GD QPAN: Tấm gương của lãnh tụ về chấp hành luật lệ giao thông. 9 Ôn tập kiểm tra tiết 10 Kiểm tra 1 tiết 11 Bài 6. Biết ơn. Tranh GDPL: Tích hợp vào mục a trong phần nội dung bài học 12 Bài 7. Yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên. Tranh/UDCNTT - GDPL: Tích hợp vào mục c trong phần nội dung bài học - BVMT: Tích hợp toàn bài 13 Bài 8. Sống chan hoà với mọi người. Tranh/UDCNTT 14 Ôn tập kiểm tra học kì I 15 Kiểm tra học kì I 16 Bài 10. Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội. Tranh/UDCNTT - BVMT: Tích hợp vào mục c trong phần nội dung bài học Nội dung a, b, c phần nội dung bài học: Chỉ cần nêu được thế nào là tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội Tinh giảm 1 tiết 17 Bài 11. Mục đích học tập của học sinh (tiết 1) Tranh/UDCNTT 18 Bài 11. Mục đích học tập của học sinh (tiết 2) Bỏ bài tập d phần bài tập 19 Thực hành, ngoại khoá các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. Học kì II 20 Bài 12. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em (tiết 1). - Bỏ tình huống 2 phần tình huống - Bỏ bài tập b phần bài tập. - Công ước LHQ về quyền trẻ em. - Luật trẻ em 2016 21 Bài 12. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em (tiết 2). 22 Bài 13. Công dân nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tiết 1) - Phần tình huống: HD học sinh tự đọc - Phần nội dung bài học: Mục b,c,d tích hợp thành một mục: Mối quan hệ giữa công dân với nhà nước - Luật quốc tịch Việt Nam 2014 (điều 15, 16, 17, 18) 23 Bài 13. Công dân nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tiết 2) 24 Bài 14. Thực hiện trật tự an toàn giao thông (tiết 1). Tranh/UDCNTT - Bảng thống kê tình hình tai nạn giao thông: Cập nhật số liệu mới. - GD QP AN: Giới thiệu tranh, ảnh, clip về chủ đề an toàn giao thông. - Nội dung “Trẻ em dưới 12 tuổi không được đi xe đạp người lớn” (đọc thêm). 25 Bài 14. Thực hiện trật tự an toàn giao thông (tiết 2). 26 Ôn tập kiểm tra 1 tiết 27 Kiểm tra 1 tiết 28 Bài 15. Quyền và nghĩa vụ học tập (tiết 1). Tranh - Phần truyện đọc: Tìm ví dụ thực tế khác, thay thế và hướng dẫn HS tự đọc - Phần hai NDBH: Mục c khuyến khích HS tự học. - Hiến pháp 2013 - Luật trẻ em 2016 29 Bài 15. Quyền và nghĩa vụ học tập (tiết 2). 30 Ôn tập thi học kì II 31 Thi học kì II 32 Bài 16. Quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (tiết 1). Tranh - GD QP AN: Ví dụ đơn giản về các quyền bảo hộ tính mạng, bất khả xâm phạm để cho HS dễ hiểu, dễ nhớ - Phần truyện đọc: Tìm truyện đọc khác thay thế, thay thế và hướng dẫn HS tự đọc - Hiến pháp 2013 - BLDS 2015 (Điều 134, 146) 33 Bài 16. Quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm (tiết 2). 34 Bài 17. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. - GD QP AN: Ví dụ đơn giản về các quyền bảo hộ tính mạng, bất khả xâm phạm để cho HS dễ nhớ, dễ hiểu. - BLDS 2015 (Điều 158) 35 Bài 18. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. - GD QP AN: Ví dụ đơn giản về các quyền bảo hộ tính mạng, bất khả xâm phạm để cho HS dễ nhớ, dễ hiểu. - Phần tình huống: HD học sinh tự đọc - Phần hai NDBH: Mục a khuyến khích HS tự học. - BLDS 2015 (Điều 159) 36 Thực hành, ngoại khoá các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học Tranh/UDCNTT Tích hợp ATGT: bài 1 của TL "GD TTAT GT" Tinh giảm 1 tiết Các mốc thời gian: - Tuần 1 (từ 07/9/2020 đến 12/9/2020): bắt đầu thực hiện chương trình (tiết 1) - Tuần thứ 14 (từ 07/12/2020 đến 12/12/2020, tuần ngay trước thi học kì I): hoàn thành xong tiết thứ 14 - Tuần thứ 18 ( từ 04/01/2021 đến 10/01/2021, tuần kết thúc học kì I): hoàn thành xong tiết thứ 18 - Tuần thứ 33 (từ 12/04/2021 đến 17/04/2021, tuần ngay trước thi học kì II): hoàn thành xong tiết thứ 33 - Tuần thứ 35 (từ 03/5/2021 đến 08/5/2021, tuần kết thúc năm học): hoàn thành xong tiết thứ 36 XÁC NHẬN CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA TTCM PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG THCS ĐÔNG KINH KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 NĂM HỌC 2020 - 2021 A. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục cho các lớp, nhóm lớp Lớp/ nhóm lớp Học kì Số tiết (cả năm học) Các hoạt động dạy học trên lớp (dành cho cả lớp) Số tiết trải nghiệm, ngoại khóa (hoạt động ngoài lớp học, dành cho cả lớp/nhóm lớp, gắn với môn học, một buổi = 3 tiết) Số tiết theo khung quy định (theo QĐ 16/2006) Phân loại số tiết theo khung chương trình quy định Tăng thời lượng (dành cho cả lớp) Tổng số tiết Khung quy định + tăng thời lượng Quy định dành cho môn học số tiết tự chọn dành cho môn học Tổng Lý thuyết Bài tập/ luyện tập Ôn tập Thực hành Trả bài Kiểm tra (từ 45 phút trở lên) Bổ trợ, củng cố Ôn tập, ôn thi (xen kẽ vào PPCT) Tổng tăng thời lượng Trải nghiệm sáng tạo Ngoại khóa Tổng số tiết hoạt động giáo dục 8 Học kì I 18 0 18 13 0 02 01 0 02 0 0 0 18 0 0 0 Học kì II 17 0 17 12 0 02 01 0 02 0 01 01 18 0 0 0 Cả năm 35 0 35 25 0 04 02 0 04 0 01 01 36 0 0 0 II. Áp dụng cho các lớp 8 1. Khung chương trình cơ bản và tăng thời lượng trên lớp 1.1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm - Kiểm tra miệng: 1 lần /1học sinh - Kiểm tra 15 phút: Tối thiểu là 01 bài - Kiểm tra 45 phút: 1 bài - Kiểm tra học kỳ: 1 bài. Thời gian 45 phút 1.2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương (theo đặc trưng bộ môn) STT Tên chủ đề Lý thuyết Bài tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Tổng Ghi chú 1 Các chuẩn mực đạo đức 13 0 01 02 02 18 2 Các chuẩn mực pháp luật 13 0 01 02 02 18 Tổng 26 0 02 04 04 36 1.3. Phân phối chương trình chi tiết Tiết thứ Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức Thiết bị dạy học cần sử dụng Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp Nội dung loại bỏ Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) Học kỳ I 1 Bài 1: Tôn trọng lẽ phải 2 Bài 2: Liêm khiết GDPL: Tích hợp vào mục 1 trong phần nội dung bài học - Bỏ câu b (phần đặt vấn đề) I. Đặt vấn đề - Hướng dẫn học sinh tự đọc 3 Bài 3: Tôn trọng người khác BVMT: tích hợp vào mục 2 nội dung bài học 4 Bài 4: Giữ chữ tín 5 Chủ đề: Giáo dục pháp luật Bài 5: Pháp luật và kỷ luật Bài 21: Pháp luật nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Tranh / UDCNTT - GDPL: Tích hợp vào mục 1,4,5 trong phần nội dung bài học - GDANQP: Ví dụ để chứng minh nếu kỉ luật nghiêm thì pháp luật được giữ vững. - GDANQP: Liên hệ một số điều gắn với quốc phòng và an ninh để lồng ghép. Tích hợp bài 5 với bài 21 thành một chủ đề dạy trong 4 tiết 6 7 8 9 Bài 6: Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh - UDCNTT 10 Ôn tập kiểm tra 1 tiết 11 Kiểm tra viêt 1 tiết Bài 7: Tích cực tham gia các hoạt động chính trị xã hội - Tranh / UDCNTT - BVMT: tích hợp vào mục 1, 2 nội dung bài học - GDANQP: Ví dụ về tấm gương thanh thiếu niên tích cực trong việc giữ gìn an ninh, TT ATXH. - Cả bài chuyển sang hoạt động ngoại khoá (GV tự lựa chọn chủ đề mang tính chính trị - xã hội ) - Hướng dẫn học sinh thực hành. 12 Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác - UDCNTT 13 Ôn tập kiểm tra học kì I 14 Kiểm tra học kì I 15 Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư - Tranh / UDCNTT - GDPL: Tích hợp vào mục 2 và 4 trong phần nội dung bài học - BVMT: tích hợp vào mục 2, 4 nội dung bài học 16 Bài 10: Tự lập - Tranh / UDCNTT 17 Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo (Tiết 1) 18 Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo (Tiết 2) Học kì II 19 Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình (Tiết 1) - Tranh / UDCNTT 20 Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình (Tiết 2) 21 Bài 13: Phòng chống tệ nạn xã hội - Tranh / UDCNTT - GDANQP: Ví dụ để CM những tác hại của các TNXH đã và đang tác động đến mọi mặt của đời sống XH, đặc biệt là đối với thanh thiếu niên. 22 Bài 14: Phòng chống HIV/ AIDS - Tranh / UDCNTT 23 Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại - Tranh / UDCNTT I. Đặt vấn đề Mục 1, 2, 3 Cập nhật thông tin, số liệu mới - BVMT: tích hợp vào mục 1, 2, 3 nội dung bài học - GDANQP: Ví dụ bằng hình ảnh về các vụ tai nạn, cháy nổ gây ra. 24 Ôn tập kiểm tra 1 tiết 25 Kiểm tra viêt 1 tiết 26 Chủ đề: Giáo dục quyền và nghĩa vụ của công dân Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng - UDCNTT GDANQP: đưa ra các ví dụ để chứng minh. Tích hợp bài 16 với bài 17 thành một chủ đề dạy trong 4 tiết 27 28 29 30 Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân - UDCNTT GDANQP: đưa ra các ví dụ để chứng minh. 31 Bài 19: Quyền tự do ngôn luận - UDCNTT - GDANQP: Liên hệ một số điều gắn với quốc phòng và an ninh để lồng ghép 32 Bài 20: Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Tiết 1) - UDCNTT - GDANQP: Liên hệ một số điều gắn với quốc phòng và an ninh để lồng ghép 33 Ôn tập kiểm tra học kì II 34 Kiểm tra học kì II 35 Bài 20: Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Tiết 2) 36 Thực hành, ngoại khoá các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. Các mốc thời gian: - Tuần 1 (từ 07/9/2020 đến 12/9/2020): bắt đầu thực hiện chương trình (tiết 1) - Tuần thứ 14 (từ 07/12/2020 đến 12/12/2020, tuần ngay trước thi học kì I): hoàn thành xong tiết thứ 14 - Tuần thứ 18 ( từ 04/01/2021 đến 10/01/2021, tuần kết thúc học kì I): hoàn thành xong tiết thứ 18 - Tuần thứ 33 (từ 12/04/2021 đến 17/04/2021, tuần ngay trước thi học kì II): hoàn thành xong tiết thứ 33 - Tuần thứ 35 (từ 03/5/2021 đến 08/5/2021, tuần kết thúc năm học): hoàn thành xong tiết thứ 36 XÁC NHẬN CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA TTCM
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_thpt_dong_kinh.doc