Kế hoạch giáo dục môn Thể dục năm học 2020-2021 - Khối 6

- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học

- Bài TD: Ôn 7 động tác; Học 2 động tác: Nhảy, Điều hoà. 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.

- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học

- Bài TD: Ôn 9 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy, Điều hoà).

- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác

- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.

- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.

- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác

- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.

- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.

- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.

- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.

 

doc 13 trang quyettran 18/07/2022 3060
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Thể dục năm học 2020-2021 - Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Thể dục năm học 2020-2021 - Khối 6

Kế hoạch giáo dục môn Thể dục năm học 2020-2021 - Khối 6
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: THỂ DỤC
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 6
Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
 Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
HỌC KỲ I
Tuần
Tiết
Tên bài
Thời lượng dạy học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức dạy học
Điều chỉnh thực hiện
1
1
Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT 
(mục 1)
1
- Biết một số lợi ích của việc tham gia và thường xuyên luyện tập TDTT.
Thuyết trình, vấn đáp.
2
- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (từ 1 đến hết và 1-2, 1-2 đến hết); Đứng nghiêm; đứng nghỉ; quay phải; quay trái; quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp.
- Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số...
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
2
3
- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Bài TD: Ôn 3 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực); Học 2 động tác: Chân; Bụng.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số...
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
4
- ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại
- Bài TD: Ôn 5 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân; Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình; Phối hợp.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
3
5
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 
 - Học: Đi đều, đi đều vòng phải (trái).
- Bài TD: Ôn 7 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp).
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
6
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 
- Bài TD: Ôn 7 động tác; Học 2 động tác: Nhảy, Điều hoà.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số...
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
4
7
- ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 
- Bài TD: Ôn 9 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy, Điều hoà).
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số...
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
8
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
5
9
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
10
- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) 
- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái)...
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
6
11
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) 
- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.; Học một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc và một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
12
- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai .
- Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
7
13
Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác.
1
- Thực hiện cơ bản đúng bài TD.
- Thực hiện luyện trên sân TD.
14
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái)
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện các động tác
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc., một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
8
15
- ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu (do GV chọn).
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện các động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc., một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
16
Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT 
(mục 2).
1
- Biết một số tác dụng của việc tham gia thường xuyên vào tập luyện TDTT.
Thuyết trình, vấn đáp.
9
17
- ĐHĐN: : Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái).
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện các động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
18
- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số; Tập hợp hàng dọc, dóng hàng; điểm số; đi đều - đứng lại 
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện các động tác
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
10
19
- Ôn kiểm tra giữa HKI (Tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, quay phải, quay trái, quay sau).
1
- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện các động tác.
Giảng giải, tập luyện, chia nhóm, sửa sai.
20
- Kiểm tra giữa HKI (Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, quay phải, quay trái, quay sau).
1
- Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số; đi đều - đứng lại, quay phải, quay trái, quay sau.
- Thực hiện trên sân TD
11
21
- TTTC (Bóng chuyền): Tư thế chuẩn bị, di chuyển (Đi bước thường, di chuyển ngang), tung và bắt bóng bằng hai tay (cá nhân).
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện các động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
22
- TTTC (Bóng chuyền): Tư thế chuẩn bị, di chuyển (Đi bước thường, di chuyển ngang), tung và bắt bóng hai người, trò chơi “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác và tham gia được vào
trò chơi “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
12
23
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: Biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
24
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, trò chơi “Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa”.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác, và tham gia trò chơi.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
13
25
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, trò chơi “Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa”.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
26
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
14
27
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, ném bóng trúng đích bằng hai tay trên đầu.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
28
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, ném bóng trúng đích bằng hai tay trên đầu, trò chơi “Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa”.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác và tham gia vào trò chơi “Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa”.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc...
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
15
29
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, ném bóng trúng đích bằng hai tay trên đầu.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
30
- TTTC (Bóng chuyền): Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, ném bóng trúng đích bằng hai tay trên đầu.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
16
31
- TTTC (Bóng chuyền): Ôn tập chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
32
- TTTC (Bóng chuyền): Ôn tập chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa
17
33
- TTTC (Bóng chuyền): Ôn tập chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: biết tên và cách thực hiện động tác.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
34
- TTTC (Bóng chuyền): Ôn tập chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bóng chuyền: Biết tên và cách thực hiện cơ bản động tác chuyền bóng cao tay bằng hai tay.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
18
35
- Ôn tập kiểm tra học kỳ I (Chuyền bóng cao tay bằng hai tay).
1
- Thực hiện chạy 30m xuất phát cao, đạt tiêu chuẩn RLTT.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
36
- Kiểm tra cuối HKI (Tư thế đứng chuẩn bị và chuyền bóng cao tay bằng hai tay).
1
- Thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
Thực hành trên sân Thể dục.
HỌC KỲ II
Tuần
Tiết
Tên bài
Thời lượng dạy học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức dạy học
Điều chỉnh thực hiện
19
37
- Bật nhảy: Học một số động tác bổ trợ: Đá lăng trước; đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
- Chạy ngắn: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát; trò chơi “Chạy tiếp sức”
1
- Bật nhẩy: Biết thực hiện Đá lăng trước; đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; trò chơi. 
- Chạy ngắn: Biết thực hiện đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát; trò chơi “Chạy tiếp sức”.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
38
- Bật nhảy: Ôn động tác Đá lăng trước; đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
- Chạy ngắn: Ôn động tác Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát;
- Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bật nhẩy: Biết thực hiện Đá lăng trước; đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện các động tác; trò chơi
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
20
39
- Bật nhảy: Ôn động tác Đá lăng trước; đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Học: Đà một bước đá lăng.
- Chạy ngắn: Ôn động tác Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy - xuất phát; trò chơi “Chạy tiếp sức chuyển vật”.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện được các động tác.
 - Chạy ngắn: Biết thực hiện được các động tác; trò chơi.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
40
- Bật nhảy: Ôn động tác Đá lăng trước; đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang;
- Học: Đà một bước giậm nhảy - đá lăng.
- Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy gót chạm mông.);
- Học: chạy bước nhỏ, chạy gót chạm mông.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện trò chơi, Đà một bước giậm nhảy -đá lăng.
 - Chạy ngắn: Biết thực hiện một số đg tác bổ trợ..., 
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc, phân phối đều sức.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
21
41
- Bật nhảy: Ôn động tác đà một bước đá lăng.
Học: bật xa; trò chơi “Bật xa tiếp sức”
- Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy gót chạm mông;
- Học: Chạy nâng cao đùi.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh chân, bật xa; trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện trò chơi, Chạy nâng cao đùi.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
42
- Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- Chạy ngắn: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
- Học: Đứng tại chỗ đánh tay; Đi chuyển sang Chạy ngắn 20-30m.
- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện trò chơi, Đứng tại chỗ đánh tay; Đi chuyển sang Chạy ngắn 
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc., phân phối đều sức.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
22
43
- Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và trò chơi Nhảy ô tiếp sức; Học: Đà ba bước - giậm nhảy (vào hố cát hoặc đệm).
- Chạy ngắn: Ôn tập, Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh; Học: Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và trò chơi, Đà ba bước - giậm nhảy (vào hố cát)
- Chạy ngắn: Biết thực hiện trò chơi, Xuất phát cao - Chạy ngắn 
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
44
- Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, đà ba bước - giậm nhảy (vào hố cát hoặc đệm)
- Chạy ngắn: Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m, Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện một số động tác bổ trợ, đà ba bước - giậm nhảy (vào hố cát hoặc đệm)
- Chạy ngắn: Biết thực hiện trò chơi, Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m.
- Chạy bền: Biết và vận dụng chạy trên đường gấp khúc và nâng cao thành tích
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
23
45
- Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, đà ba bước - giậm nhảy (vào hố cát hoặc đệm).
- Chạy ngắn: Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m, Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện một số động tác bổ trợ, đà ba bước - giậm nhảy (vào hố cát hoặc đệm).
- Chạy ngắn: Biết thực hiện Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m; trò chơi.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
46
- Bật nhảy: Ôn bật xa tiếp sức; Học: Chạy đà (tự do) - nhảy xa.
- Chạy ngắn: trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện bật xa tiếp sức, Chạy đà (tự do) - nhảy xa.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
24
47
- Bật nhảy: Ôn bật xa tiếp sức; Chạy đà (tự do) - nhảy xa.
- Chạy ngắn: Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m, trò chơi Nhảy ô tiếp sức.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện bật xa tiếp sức; Chạy đà (tự do) - nhảy xa.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 30m, trò chơi.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
48
- Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) - nhảy xa, trò chơi “Nhảy cừu” hoặc do GV chọn.
- Chạy ngắn: Bài tập phát triển tốc độ. Trò chơi chạy tiếp sức
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện Chạy đà (tự do) - nhảy xa, trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện trò chơi, bài tập phát triển tốc độ.
- Chạy bền: Biết thực hiện chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
25
49
- Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) - nhảy xa, trò chơi “Nhảy cừu”
- Chạy ngắn: Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 60m, trò chơi Chạy tiếp sức
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện Chạy đà (tự do) - nhảy xa, trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện kĩ thuật xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 60m, trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
50
- Bật nhảy: Trò chơi “Nhảy cừu”
- Chạy ngắn: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy:: Biết thực hiện Trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy Chạy trên đường gấp khúc
, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, 
tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
26
51
- Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước - đá lăng. Trò chơi bật xa tiếp sức.
- Chạy ngắn: Xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 60m, trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện động tác Đà một bước - đá lăng, trò chơi.
- Chạy ngắn: Biết thực hiện kĩ thuật xuất phát cao - Chạy ngắn 20 - 60m, biết trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
52
- Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước - giậm nhảy đá lăng, trò chơi do GV chọn
- Chạy ngắn: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện động tác Đà một bước - giậm nhảy đá lăng, trò chơi.
- Chạy ngắn: Tham gia được vào trò chơi.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
27
53
- Ôn kiểm tra giữa HKII (Xuất phát cao - Chạy ngắn 60m).
1
- Hoàn thiện kĩ thuật xuất phát, kĩ thuật bước chạy, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
54
- Kiểm tra giữa HKII (Thực hiện xuất phát cao - Chạy ngắn 60m).
1
- Thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật xuất phát, kĩ thuật bước chạy, đạt tiêu chuẩn RLTT.
Thực hành trên sân TD.
28
55
- Bật nhảy: Trò chơi Nhảy ô tiếp sức
- Đá cầu: Học Tâng cầu bằng đùi .
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện Trò chơi.
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
56
- Bật nhảy: Bật xa, trò chơi Nhảy ô tiếp sức
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng đùi
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện Trò chơi.
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
29
57
- Bật nhảy: Bật xa, trò chơi Nhảy ô tiếp sức
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng đùi, trò chơi bổ trợ
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện Trò chơi.
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi, trò chơi.
- Chạy bền: Biết thực Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
58
- Bật nhảy: Chạy đà (tự do) - nhảy xa, trò chơi do GV chọn.
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng đùi; Học: Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện Trò chơi, Chạy đà (tự do) - nhảy xa.
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
30
59
- Bật nhảy: Bật xa.
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện kĩ thuật bật xa, có thành tích.
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
60
- Bật nhảy: Bật xa.
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
1
- Bật nhảy: Biết thực hiện kĩ thuật bật xa, có thành tích.
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
31
61
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng đùi; Tâng cầu bằng má trong bàn chân; Học: Chuyền cầu tại chỗ, Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Đá cầu: Biết thực hiện Tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân, Chuyền cầu tại chỗ, Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
62
- Đá cầu: Ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người, Học: Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Đá cầu: Biết thực hiện chuyền cầu theo nhóm 2 người, nhóm 3 người.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
32
63
- Đá cầu: Ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người, Học: Chuyền cầu theo nhóm 3 người.
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
.
1
- Đá cầu: Biết thực hiện chuyền cầu theo nhóm 2 người, nhóm 3 người.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
64
- Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân.
- Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc.
1
- Đá cầu: - Biết thực hiện tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân, có thành tích.
- Chạy bền: Biết thực hiện Chạy trên đường gấp khúc., nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
33
65
- Ôn tập học kỳ II (Tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân).
1
- Thực hiện cơ bản đúng kỹ thuật, nâng dần thành tích.
Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.
66
- Kiểm tra học kỳ II (Tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân).
1
- Thực hiện cơ bản đúng kỹ thuật, đạt thành tích (do GV quy định theo mức nam, nữ riêng).
Thực hành trên sân Thể dục.
34
67
- Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (Chạy 30m XPC)
1
- Biết thực hiện kĩ thuật (Chạy 30m XPC), đạt tiêu chuẩn RLTT.
Thực hành trên sân Thể dục
68
- Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (Chạy con thoi 4x 10m)
1
- Biết thực hiện kĩ thuật (Chạy con thoi 4x 10m), đạt tiêu chuẩn RLTT.
Thực hành trên sân Thể dục
35
69
- Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (Bật xa tại chỗ).
1
- Biết thực hiện kĩ thuật (Bật xa tại chỗ), đạt tiêu chuẩn RLTT.
Thực hành trên sân TD.
70
- Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (Chạy tùy sức 5 phút).
1
- Biết thực hiện kĩ thuật (Chạy tùy sức 5 phút), đạt tiêu chuẩn RLTT.
Thực hành trên sân TD.
HIỆU TRƯỞNG
Đặng Vũ Trường
TỔ TRƯỞNG
Đoàng Thị Thuỳ Dương
Hợp Tiến , ngày tháng 9 năm 2020
NGƯỜI LẬP
Phạm Thanh Hưng

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_the_duc_nam_hoc_2020_2021_khoi_6.doc