Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đội Bình
Chương I §1. Căn bậc hai
§2. Căn thức bậc hai và HĐT = |A|
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Luyện tập - Các phép tính về CBH
§6; §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
§9. Căn bậc ba
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đội Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đội Bình
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ỨNG HÒA TRƯỜNG THCS ĐỘI BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm 35 tuần: 140 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: ĐIỂM HỌC KÌ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ Học kì I 4 1 1 Học kì II 4 1 1 Cả năm 8 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT Tên chủ đề Tên các tiết/bài học trong chủ đề Số tiết dạy chủ đề 01 Chủ đề 1 : Hàm số bậc nhất + Tiết 20; 21; 22/ Bài 2; 3. 04 02 Chủ đề 2: Vị trí tương đối của hai đường tròn + Tiết 31; 32; 33/ Bài 7; 8 03 03 Chủ đề 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình + Tiết 41,42,43/Bài 5,6. 03 04 Chủ đề 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai + Tiết 51; 52; 53; 54/ Bài. 4, 5. 03 III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài học Thiết bị dạy học Điều chỉnh/Ghi chú Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. 01 1 Chương I §1. Căn bậc hai Bảng phụ, NC, thước ?2, ?5; Bài tập 5 không y/c HS làm 2 §2. Căn thức bậc hai và HĐT = |A| Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A| Bài tập 13; 16 HS tự làm 3 02 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm 5 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương” Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm 03 7 §5. Bảng căn bậc hai – HS tự học 04 8 Luyện tập - Các phép tính về CBH 05 9 §6; §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Bảng phụ, NC, thước Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” gồm: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đưa thừa số vào trong dấu căn Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu số Bài tập 51; 56; 57 HS tự làm 10 06 11 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” 07 13 Bài tập 63 HS tự làm 14 §9. Căn bậc ba Bảng phụ, NC, thước 08 15 Ôn tập chương I Bảng phụ, NC, thước 16 Ôn tập chương I (tiếp) Bảng phụ, NC, thước 09 17 Ôn tập chương I (tiếp) Bảng phụ, NC, thước 18 Chương II §1. Nhắc lại, bổ sung các kn về h.số Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số”. Bài tập 4 HS tự làm 10 19 20 §2; §3: Hàm số bậc nhất. Bảng phụ, NC, thước Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm: Khái niệm hàm số bậc nhất Tính chất Đồ thị của hàm số bậc nhất - Không yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. Bài tập 19 HS tự làm 11 21 22 12 23 §4. Đường thẳng song song và đ.thẳng cắt nhau Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.”. Bài tập 25; 26 HS tự làm 24 13 25 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a # 0) Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hệ số góc của đường thẳng” VD2 – HS tự đọc BT31 không y/c HS làm 26 14 27 Ôn tập chương II Bảng phụ, NC, thước Bài tập 37d; 38c không y/c HS làm 28 Chương III.§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn Bảng phụ, NC, thước 15 29 §2. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”. Bài tập 31 không y/c HS làm 30 16 31 Ôn tập với sự trợ giúp của MT Bảng phụ, NC, thước 32 Ôn tập học kỳ I Bảng phụ, NC, thước 17 33 Ôn tập học kỳ I ( tiếp) Bảng phụ, NC, thước 18 34 Kiểm tra cuối học kì I (2 tiết) (cả đại số và hình học) Bài kiểm tra 35 36 Trả bài kiểm tra cuối học kì I TT, GA, Bài kiểm tra ĐẠI SỐ HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài học Thiết bị dạy học Điều chỉnh/Ghi chú 19 37 §3: Giải hệ phương trình bằng PP thế Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế” Bài tập 10; 11 HS tự làm 38 20 39 §4. Giải hệ phương trình bằng PP cộng Đại số Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng”. Bài tập 21; 23 HS tự làm 40 21 Chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 41 §5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” gồm: Các bước giải bài toán bằng 2.cách lập hệ phương trình. ?7; bài tập 35; 38 HS tự làm 42 22 43 44 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT Bảng phụ, NC, thước ?2; Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. 23 45 Ôn tập chương III Bảng phụ, NC, thước 46 Chương IV : §1; §2 Đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) Bảng phụ, NC, thước Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” gồm: Ví dụ mở đầu Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) với a là số hữu tỉ. Bài tập 5; 6c,d; 10 HS tự làm 24 47 48 25 49 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình bậc hai một ẩn” ?5; ?6; ?7 không y/c HS làm 50 26 51 §4; §5.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Bảng phụ, NC, thước Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” gồm: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai Bài tập 18; 19; 21 HS tự làm 52 27 53 54 28 55 §6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.”. Bài tập 33 HS tự làm 56 29 57 Luyện tập Bảng phụ, NC, thước 58 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình quy về phương trình bậc hai”. Bài tập 38; 39 HS tự làm 30 59 60 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bảng phụ, NC, thước Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”. Bài tập 44; 45; 52; 53 không yêu cầu HS làm 31 61 62 Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT Bảng phụ, NC, thước Bài tập 63; 64; 65; 66 HS tự làm 32 63 Ôn tập chương IV ( tiếp) Bảng phụ, NC, thước 64 Ôn tập chương IV ( tiếp) Bảng phụ, NC, thước 33 65 Ôn tập cuối năm Bảng phụ, NC, thước 66 Ôn tập cuối năm (tiếp) Bảng phụ, NC, thước 34 67 Ôn tập cuối năm (tiếp) Bphụ, NC, máy chiếu 35 68 Kiểm tra cuối học kì II (2 tiết) (cả đại số và hình học) Bài kiểm tra 69 70 Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số) TT, GA, Bài kiểm tra PHẦN HÌNH HỌC HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài học Thiết bị dạy học Ghi chú 01 1 Chương I. §1. Một số hệ thức về cạnh và đc trong tgv Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”. Phần chứng minh định lí 1 và 4 HS tự học có HD 02 2 03 3 Luyện tập Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 4 Luyện tập (tiếp) Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 5 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”. Sửa lại kí hiệu tang của góc 𝛼 là 𝑡𝑎𝑛 𝛼, cotang của góc 𝛼 là 𝑐𝑜𝑡 𝛼. Ví dụ 3; Ví dụ 4; ?3 không y/c HS làm §3. Bảng lượng giác – HS tự đọc 04 6 7 8 Hướng dẫn HS tìm tỉ số lượng giác và góc bằng MT Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... BT 13 không y/c HS làm 05 9 10 §4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông”. Ví dụ 4; Ví dụ 5 HS tự học có HD Bài tập 41; 43 – HS tự làm 06 11 12 07 13 14 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lg, thực hành ngoài trời , Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 08 15 16 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của MT Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Bài tập 41; 43– HS tự làm 09 17 18 10 19 Kiểm tra giữa học kì I (2 tiết) Bài kiểm tra 20 11 21 Chương II. §1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn”. Mục 1 HS tự học có HD 22 Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Bài tập 5; 9 – HS tự làm 12 23 §2. Đường kính và dây của đường tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”. 24 13 25 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm .... Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 26 §4. Vị trí tương đối của đ. thẳng và đường tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Phần chứng minh định lí trong mục 1 – HS tự học có hướng dẫn 14 27 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”. Mục 2 – HS tự học có hướng dẫn Bài tập 22 – HS tự làm 28 15 29 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”. Mục 3 – Không y/c HS làm Bài tập 29 – HS tự làm 30 16 31 §7; §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn” Ba vị trí tương đối của hai đường tròn Tính chất đường nối tâm 32 17 33 34 Ôn tập chương II Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 35 Ôn tập học kì I Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 18 36 Trả bài kiểm tra cuối học kì I (phần HH) Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... HÌNH HỌC HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài học Thiết bị dạy học Ghi chú 19 37 Chương III. §1. Góc ở tâm. Số đo cung Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc ở tâm. Số đo cung”. Bài tập 3; 7 – HS tự làm 38 20 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 §3. Góc nội tiếp Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc nội tiếp”. Định lí - Không yêu cầu HS chứng minh. Bài tập 17; 25; 26 – Không y/c HS làm 21 41 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung”. Cminh định lí – HS tự học có HD Bài tập 30 – HS tự học có HD 22 43 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn”. ?1; ?2 – HS tự học có HD Bài tập 42; 43 – Không y/c HS làm 23 45 46 §6. Cung chứa góc Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Cung chứa góc”. Chminh Bài toán Quỹ tích cung chứa góc – Không y/c HS làm Bài tập 46; 47; 49; 52– Không y/c HS làm 24 47 48 §7. Tứ giác nội tiếp Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tứ giác nội tiếp”. Định lí đảo- Không yêu cầu HS chminh Bài tập 59; 60 - Không y/c HS làm 25 49 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... 26 51 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Độ dài đường tròn, cung tròn”. ?1 - Không y/c HS làm Bài tập 71; 75; 76 - Không y/c HS làm 52 27 53 Kiểm tra giữa học kì II (2 tiết) Bài kiểm tra 54 28 55 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình tròn, hình quạt tròn”. Mục 1. Công thức tính ditích hình tròn HS tự học có HD Bài tập 84; 87 - Không y/c HS làm 56 29 57 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Bài tập 93; 98; 99 - Không y/c HS làm 58 30 59 Chương IV. §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ”. Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng; ?3 HS tự đọc Bài tập 8; 13; 14- Không y/c HS làm 60 31 61 §2. Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón”. Mục 4. Hình nón cụt; Mục 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán Bài tập 23; 24; 25; 29 - Không y/c HS làm 62 32 63 §3. Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích h.cầu Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,... Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.”. Bài tập 34; 36,37 - Không y/c HS làm 64 33 65 Ôn tập chương IV Bài tập 41; 44, 45 - Không y/c HS làm 66 34 67 Ôn tập cuối năm Bài tập 13; 14; 17 (HH) - Không y/c HS làm 68 69 35 70 Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần hình học) GA,bài kiểm tra ,TT, êke, compa,... IV. NHIỆM VỤ KHÁC (NẾU CÓ): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) ............................................................................................................................................................................................. Duyệt của tổ chuyên môn Tổ trưởng Đặng Văn Lượng Đội bình, ngày 3 tháng 9 năm 2021 Người thực hiện Dư Vân Anh Trần Thị Thu Nga Lã Thị Phương Thảo
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong_th.doc