Phân phối chương trình môn Ngữ văn 7
Tên bài
Cổng trường mở ra;
Mẹ tôi;
Cuộc chia tay của những con búp bê;
Cuộc chia tay của những con búp bê;
Liên kết trong văn bản
Bố cục trong văn bản;
Mạch lạc trong văn bản
Tổng kết, kiểm tra đánh giá chủ đề
Từ ghép;
Ca dao, dân ca:
Những câu hát về tình cảm gia đình
(Chỉ dạy bài ca dao 1 và 4);
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người. (Chỉ dạy bài ca dao 1 và 4);
Từ láy;
Quá trình tạo lập văn bản;
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phân phối chương trình môn Ngữ văn 7
LỚP 7 Học kỳ 1 (18 tuần): 72 tiết. Học kỳ 2 (17 tuần): 68 tiết. Cả năm 140 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Điều chỉnh 1 1 Cổng trường mở ra; CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP Kiểm tra chủ đề (15p) 2 Mẹ tôi; 3 Cuộc chia tay của những con búp bê; 4 Cuộc chia tay của những con búp bê; 2 5 Liên kết trong văn bản 6 Bố cục trong văn bản; 7 Mạch lạc trong văn bản 8 Tổng kết, kiểm tra đánh giá chủ đề 3 9 Từ ghép; 10 Ca dao, dân ca: Những câu hát về tình cảm gia đình (Chỉ dạy bài ca dao 1 và 4); Khuyến khích HS tự đọc (bài ca dao 2 và 3) 11 Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người. (Chỉ dạy bài ca dao 1 và 4); Khuyến khích HS tự đọc (bài ca dao 2 và 3) 12 Từ láy; 4 13 Quá trình tạo lập văn bản; 14 Những câu hát than thân; Những câu hát châm biếm (Chỉ dạy bài ca dao 2 và 3); Những câu hát châm biếm (Chỉ dạy bài ca dao 1 và 2); KK HS tự đọc (bài ca dao 1 - Những câu hát than thân ), (bài ca dao 3,4 - Những câu hát châm biếm ) 15 Những câu hát than thân; Những câu hát châm biếm (Chỉ dạy bài ca dao 2 và 3); Những câu hát châm biếm (Chỉ dạy bài ca dao 1 và 2); 16 Đại từ; 5 17 Luyện tập tạo lập văn bản. 18 Sông núi nước Nam, (GDQPAN: khẳng định ý chí của dân tộc Việt Nam về độc lập chủ quyền trước các thế lực xâm lược.) 19 Phò giá về kinh. Khuyến khích HS tự đọc (Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra). 20 Từ Hán Việt. ( Tập trung vào phần II, III bài Từ Hán Việt và phần I bài Từ HV- tiếp) Tích hợp thành một bài: tập trung vào phần II, III (bài Từ Hán Việt); phần I (bài Từ Hán Việt - tiếp theo). 6 21 Từ Hán Việt (tiếp). ( Tập trung vào phần II, III bài Từ Hán Việt và phần I bài Từ HV- tiếp) 22 Tìm hiểu chung về văn biểu cảm. 23 Đặc điểm văn bản biểu cảm 24 Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm 7 25 Bánh trôi nước Khuyến khích HS tự đọc (Bài ca Côn Sơn) 26 Quan hệ từ 27 Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm; 28 Qua đèo Ngang 8 29.30 Luyện viết văn biểu cảm về sự vật con người 31 Bạn đến chơi nhà Khuyến khích HS tự đọc (Sau phút chia li) 32 Chữa lỗi về quan hệ từ; 9 33 Từ đồng nghĩa; 34 Cách lập ý của bài văn biểu cảm; 35 Kiểm tra giữa kì I 36 Kiểm tra giữa kì I 10 37 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); KKHS tự đọc (Xa ngắm thác núi Lư, Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều). 38 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư); Khuyến khích HS tự đọc ( Bài ca nhà tranh...) 39 Từ trái nghĩa; 40 Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. 11 41 Từ đồng âm; 42 Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm; 43 Cảnh khuya, (GDQPAN-Kể một số câu chuyện hoặc bằng hình ảnh minh họa trên đường kháng chiến của Bác). 44 Trả bài kiểm tra giữa kì I KT 15’ 12 45 Rằm tháng giêng; 46 Thành ngữ. 47 Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học (Chọn ngữ liệu phù hợp hơn để dạy); 48 Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học 13 49,50 Luyện viết làm bài văn biểu cảm về TPVH 51 Tiếng gà trưa; 52 Tiếng gà trưa; (tiếp) 14 53 Điệp ngữ 54 Một thứ quà của lúa non: Cốm; 55 Một thứ quà của lúa non: Cốm(tiếp) 56 Chơi chữ; 15 57 Làm thơ lục bát. 58 Chuẩn mực sử dụng từ; 59 Ôn tập văn bản biểu cảm; 60 Ôn tập văn bản biểu cảm(tiếp) 16 61 Mùa xuân của tôi; 62 HD Đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu. 63 Luyện tập sử dụng từ; 64 Ôn tập tác phẩm trữ tình 17 65 Ôn tập tác phẩm trữ tình; ( tiếp) 66 Ôn tập Tiếng Việt. 67,68 Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I 18 69 Ôn tập Tiếng Việt ( tiếp). 70 Ngữ văn Hải Dương: VHDG Hải Dương: Bài 3: Ca dao về quê hương Hải Dương. 71 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; 72 Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KỲ II Tuần Tiết Tên bài Điều chỉnh 20 73 Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất; Chỉ dạy câu 1,2,3,5,8 74 Văn học dân gian Hải Dương: Bài 2: Tục ngữ về lao động sản xuất và sản vật địa phương 75 Tìm hiểu chung về văn nghị luận. 76 Tìm hiểu chung về văn nghị luận Tiếp) 21 77 Tục ngữ về con người và xã hội; Chỉ dạy câu 1, 3, 5, 8, 9 78 Rút gọn câu; 79 Đặc điểm của văn bản nghị luận; 80 Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị NL. 22 81,82 Tinh thần yêu nước của nhân dân ta; (2tiết) ( GDQPAN-Kể chuyện về những tấm gương gan dạ, mưu trí, sáng tạo trong kháng chiến của dân tộc.) Khuyến khích HS tự đọc (Sự giàu đẹp của TV) 83 Câu đặc biệt; 84 Tự học có hướng dẫn: Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận; 23 85 Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận. 86 Thêm trạng ngữ cho câu; 87 Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh; Cách làm bài văn lập luận chứng minh (Tập trung phần I mỗi bài) Tích hợp thành một bài, tập trung vào phần I của mỗi bài. 88 Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh; Cách làm bài văn lập luận chứng minh (Tập trung phần I mỗi bài) 24 89 Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp); 90,91 Đức tính giản dị của Bác Hồ; (2 tiết) CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP Kiểm tra chủ đề (15p) 92 Ý nghĩa văn chương; 25 93 Ý nghĩa văn chương; (tiếp) 94 Luyện tập lập luận chứng minh. 95 Luyện tập lập luận chứng minh(tiếp); . 96 Luyện tập viết đoạn văn chứng minh. 26 97 Tổng kết, kiểm tra đánh giá chủ đề 98,99 Luyện viết văn nghị luận – chứng minh. 100 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động. 27 101 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp); 102 Ôn tập văn nghị luận 103 Kiểm tra giữa kì II 104 Kiểm tra giữa kì II 28 105 Ôn tập văn nghị luận (tiếp) 106 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu; 107 Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích, -Cách làm bài văn lập luận giải thích ( Tập trung vào phần I mỗi bài) Tích hợp thành một bài, tập trung vào phần I của mỗi bài. 108 Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích, -Cách làm bài văn lập luận giải thích ( Tập trung vào phần I mỗi bài) 29 109,110 Sống chết mặc bay 111 Luyện tập lập luận giải thích; 112 Luyện tập lập luận giải thích; (tiếp) 30 113 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu: Luyện tập (tiếp); 114 Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề; 115 Trả bài kiểm tra giữa kì II 116 Ca Huế trên sông Hương; 31 117 Ca Huế trên sông Hương; (tiếp theo) 118 Liệt kê; 119 Tìm hiểu chung về văn bản hành chính; 120 Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy; 32 121 Văn bản đề nghị; Văn bản báo cáo. Tích hợp thành một bài, tập trung vào phần II và phần III của mỗi bài. 122 Văn bản đề nghị; Văn bản báo cáo. 123 Ôn tập Văn học. 124 Ôn tập Văn học. (tiếp) 33 125 Dấu gạch ngang; 126 Ôn tập Tiếng Việt; 127 Ôn tập Tiếng Việt; (tiếp) 128 Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo; 34 129 Ôn tập Tập làm văn. 130 Ôn tập Tập làm văn. ( tiếp) 131 Ôn tập Tập làm văn. ( tiếp) 132 Hướng dẫn làm bài kiểm tra; 35 133,134 Kiểm tra học kì II 135 Chương trình ĐP HD: 136 Hoạt động Ngữ văn. 36 137 Hoạt động Ngữ văn. (tiếp) 138 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt . 139 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt . 140 Trả bài kiểm tra học kì II.
File đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_mon_ngu_van_7.doc