Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 17: Luyện tập chung

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 17: Luyện tập chung

7Đặng Luyến03/07/202460

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: ƯCLN (12;24;6) bằng:A. 12 B. 6 C. 3 D.24Câu 2: BCNN ( 30;60;120) bằng:A. 60 B.120 C.10 D. 30Câu 3: ƯCLN (24;36) bằng:A. 6 B. 12 C. 36 D.24Câu 4: Cho a = , b = thì BCNN (a, b) bằng:A. B. C. D. Câu 5: Cho p = 300 và q = 2520 thì ƯCLN

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Dữ liệu, thu thập dữ liệu

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Dữ liệu, thu thập dữ liệu

3Đặng Luyến03/07/202460

Phần 1: Trắc nghiệm (2.0 điểm) Cho hai dãy dữ liệu:(1) Số học sinh các lớp 7 của trường: 50 45 47 48 46 43 44(2) Tên các con vật nuôi yêu thích trong gia đình:Con chó, con mèo, con chim, con sâu, con gà, con lợn, con bòChọn đáp án đúng trong các câu sau?Câu 1. Trong các

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I

7Đặng Luyến03/07/202460

Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ x N; 5 x 9} . Cách viết khác của tập hợp M Là : A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9}Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6; .;100} là: A. 49 B. 50 C. 100 D . 9

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

4Đặng Luyến03/07/202460

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: ta đượcA. B. C. D. Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: ta đượcA. B. C. D. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của: A. Là số nguyên âm. B. Là số nguyên dương.C. Là số nhỏ hơn D. Là

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

10Đặng Luyến03/07/2024260

Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng. Câu 1. Chữ số trong số có giá trị bằngA. . B. . C. . D. .Câu 2. Trong một số, chữ số bốn có giá trị bằng khi đó chữ số bốn đứng ở hàngA. đơn vị. B. chục. C. trăm. D. nghìn.Câu 3. Với số tự nhiên ; ; có thể viết được bao nh

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 (Đề tham khảo)

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 (Đề tham khảo)

9Đặng Luyến03/07/2024240

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. (NB1) Số nào sau đây là số nguyên âm: A. 4 B. 0 C. – 7 D. 1 Câu 2. (NB2) Số đối của 7 là: A. 0 B. – 7 C. 7 D. 1 Câu 3. (NB3) Thứ tự giảm dần của các số nguyên −15; 3; 0;−18 là: A. 0; 3; −15;−18 B. −18;−15;0; 3 C. −18;−15;3; 0 D. −15

Bài đánh giá cuối học kì 1 - Môn: Toán lớp 6

Bài đánh giá cuối học kì 1 - Môn: Toán lớp 6

25Đặng Luyến03/07/2024280

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI CHO HỌC SINH  Học sinh không mở đề này cho tới khi được giám thị cho phép.  Học sinh viết đầy đủ thông tin cá nhân vào CUỐI TRANG NÀY, ngoài ra KHÔNG viết thông tin cá nhân vào phần nào khác của đề đánh giá.  Học sinh KHÔNG được dùng bút xóa trong b

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang

11Đặng Luyến03/07/2024220

A. Trắc nghiệm (3 điểm). Câu 1. Tập hợp Ước của 6 là A. Ư(6)={1;2;3;6}. B. Ư={0;1;2;3;6}. C. B(6)={1;2;3;6}. D. B={1;2;3}. Câu 2. Kết quả của lũy thừa 20221 làA. 2022. B. 1. C. 0. D. 1011. Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 8 . B. 2,5 . C. 8 . D. 5 . Câu 4.

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt

8Đặng Luyến03/07/20247500

Câu 1. ( 2,0 điểm) a/ Tìm số đối của các số sau 3 ; 2 ; 0 ;2022 . b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 9 ; 2020 ; 100 ; 3; 0 . c/ Cho X là tập hợp số nguyên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 2 . Viết tập hợp X dưới dạng liệt kê các phần tử. d/ Vào một buổi trưa nhi

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

8Đặng Luyến03/07/20247620

Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 138−(32.17 −32.12):(−2 −90 ) b) (162 −379)−(408−379 +250)+(608−162) c) −615.196 + 2.196 −387.196 Câu 2. (2,5 điểm) Tìm x  biết: a) 2.(x +15)−35 =105 b) 21+2.(5− x) = 33 c) x 6, x 5, x 3

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tô Ký

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tô Ký

12Đặng Luyến03/07/20248000

Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 12 B. 0 C. – 4 D. 5 Câu 2. Số đối của 5 là: A. 0 B. – 5 C. 0,5 D. 1 Câu 3. Thứ tự tăng dần của các số nguyên 7 ; 11 ; – 8 ; – 11 là A. 7 ; 11 ; – 8 ; – 11 B. – 8 ; – 11 ; 7 ; 11 C. 11 ; 7 ; – 8 ; – 11 D. – 11 ; – 8 ; 7 ; 11 Câu

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thông Tây Hội

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thông Tây Hội

7Đặng Luyến03/07/20247660

Câu 1: (NB) Cho các số sau: 10; 4 ; 0; 35 . Số nào là số nguyên âm A. 10. B. 0. C. 3. D. 4.5Câu 2: (NB) Tập hợp các số nguyên x thoả mãn 2  x 4 ? A. 2;1;0;1;2. B. 2;1;0;1;2;3. C. 1;0;1;2;3;4. D. 1;0;1;2;3. Câu 3: (NB) Số đối của a 12 là A. 8 B. 0 C.

Đánh giá cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Phú Thọ

Đánh giá cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Phú Thọ

6Đặng Luyến03/07/202415780

Câu 1: Trong các số sau, số nào là ước của 15?A. 10 B.8 C.12 D.5 Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. -5 > 0 B. 6 < 0 C. -11 > - 7 D. -2 > -3 Câu 3: Số đối của 9 là:A. 8. B. -9. C. 9. D. -10.Câu 4: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?

Để kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lai

Để kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lai

9Đặng Luyến03/07/202414960

Câu 1: Cho tập hợp A = {𝑥 ∈ 𝑁/ 2 ≤ 𝑥 < 5}. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ A Câu 2: Cho các số tự nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. Số chia hết cho số 2 là: A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823 Câu 3: Các số nguyên tố là ước của 90

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố

8Đặng Luyến03/07/202415020

Câu 1: Cho tập hợp M = xN 5  x 9. Cách viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử là: A. M 6;7;8 B. M 6;7;8;9 C. M 5;6;7;8 D. M 5;6;7;8;9Câu 2: Số đối của – 18 là: A. 81 B. 18 C. 18 D. 81 Câu 3. ƯCLN(42, 70) bằng số nào sau đây: A. 7 B. 14 C. 21 D.

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Huệ

8Đặng Luyến03/07/202414900

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 510 : 58 A. 252 B. 580 C. 52 D. 2518 Câu 2: Số La Mã XX biểu diễn số tự nhiên: A. 21 B. 20 C. 10 D. 50 Câu 3: Số nào chia hết cho 2: A. 301 B. 304 C. 117 D. 289 Câu 4: Giá trị của biểu

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng

6Đặng Luyến03/07/202415940

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu sau ây u có 4 lựa ch n, trong ó chỉ có một phương án úng. ãy ghi phương án em cho là úng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví d : Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. Câu 1. Số nguyên chỉ năm có sự kiện Thế vận hội

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

8Đặng Luyến03/07/202415120

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 20 ∈ BC (4; 10) B. 36 ∈ BC (14; 18) C. 45 ∈ BC (4; 5; 15) D. 30 ∈ BC (5; 7; 10) Câu 2: Quan sát các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân. A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3 D. Hình 2. Câu 3: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân

Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân

8Đặng Luyến03/07/202415700

Câu 1. Trong các số sau, số tự nhiên là số A. 2,4 B. 2023 C. 58 D. –7 Câu 2.Tập hợp H = { x  N / 4  x < 9 } được viết dưới dạng liệt kê là: A. H =  4; 5; 6; 7; 8; 9 C. H =  5; 6; 7; 8; 9 B. H =  5; 6; 7; 8 D. H = { 4; 5; 6; 7; 8 Câu 3. Tích 67.65 được viết

Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu

Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu

15Đặng Luyến03/07/202414900

Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời bên dưới Câu 1: Ước của 21 là các số nào? A. 1; 21 C. 1; 3; 7; 21 B. 1; 3; 21 D. 0 ; 21 ; 42 ; 84; Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 21 B. 31 C. 51 D. 81 Câu 3: Chọn ý SAI trong các ý sau: A. Số đối của