Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
NHIỆM VỤ 1
Đọc nội dung kênh chữ trong mục II SGK, trả lời 2 câu hỏi:
1. Tọa độ địa lí của một điểm trên quả Địa Cầu/bản đồ được xác định như thế nào?
2. Khi xác định tọa độ địa lí của một điểm cần lưu ý điều gì?
- Kinh độ của một điểm: khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
- Vĩ độ của một điểm: khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.
- Tọa độ địa lí của một điểm: nơi giao nhau giữa kinh độ và vĩ độ của điểm đó.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ BÀI 1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ Giáo viên:............. MỞ ĐẦU Ngày nay, các con tàu ra khơi đều có gắn các thiết bị định vị để thông báo vị trí của con tàu. Vậy dựa vào đâu để người ta xác định được vị trí của con tàu khi đang lênh đênh trên biển? I . Hệ thống kinh, vĩ tuyến II. Tọa độ địa lí III. Lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới BÀI 1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ I . Hệ thống kinh, vĩ tuyến BÀI 1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ I . Hệ thống kinh, vĩ tuyến Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất. Trên quả Địa Cầu, có thể hiện cực Bắc, cực Nam và hệ thống kinh, vĩ tuyến. ? Em hãy nhận xét về hình dạng quả Địa Cầu 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến Quan sát hình 1.1 và đọc thông tin trong mục I, em hãy xác định các đối tượng sau: 1 . Xác định: + kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông, các kinh tuyến tây. + vĩ tuyến gốc (xích đạo), vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam. + bán cầu bắc, bán cầu nam 2 . So sánh độ dài các đường kinh tuyến với nhau và độ dài các đường vĩ tuyến với nhau. I. Hệ thống kinh, vĩ tuyến Kinh tuyến Vĩ tuyến Khái niệm:..... Khái niệm:..... KT gốc:..... VT gốc:..... KT Tây:..... VT Bắc:..... KT Đông:..... VT Nam:..... So sánh độ dài các đường KT:..... So sánh độ dài các đường VT:..... PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 I . Hệ thống kinh, vĩ tuyến Kinh tuyến Vĩ tuyến Khái niệm: Khái niệm: KT gốc: VT gốc: KT Tây: VT Bắc: KT Đông: VT Nam: So sánh độ dài các đường KT: So sánh độ dài các đường VT: KT là nửa đường tròn nối 2 cực trên bề mặt quả Địa Cầu 0 0 (đi qua đài thiên văn Grin-uých, Anh) những KT nằm bên trái KT gốc những KT nằm bên phải KT gốc bằng nhau VT là vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với KT 0 0 (xích đạo) những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam giảm dần từ xích đạo về 2 cực II. Tọa độ địa lí BÀI 1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ II. Tọa độ địa lí NHIỆM VỤ 1 Đọc nội dung kênh chữ trong mục II SGK, trả lời 2 câu hỏi: 1. Tọa độ địa lí của một điểm trên quả Địa Cầu/bản đồ được xác định như thế nào? 2. Khi xác định tọa độ địa lí của một điểm cần lưu ý điều gì? II. Tọa độ địa lí - Kinh độ của một điểm: khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó. - Vĩ độ của một điểm: khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó. - Tọa độ địa lí của một điểm: nơi giao nhau giữa kinh độ và vĩ độ của điểm đó . II. Tọa độ địa lí NHIỆM VỤ 2 Quan sát hình 1.2 và đọc thông tin trong mục II, em hãy: 1. Xác định tọa độ địa lí các điểm A,B,C,D và ghi ra tọa độ địa lí các điểm đó trong vở/tài liệu HS/giấy nháp,... II. Tọa độ địa lí A (80 0 Đ, 40 0 B ) B (40 0 Đ, 20 0 B ) C (20 0 Đ, 40 0 N ) D (40 0 T, 20 0 N) LUYỆN TẬP Bài tập 1 . Cho biết nếu vẽ các đường kinh tuyến, vĩ tuyến cách nhau 1 0 thì trên quả địa cầu có bao nhiêu kinh tuyến, vĩ tuyến. - Nếu cách nhau 1 0 , ta vẽ 1 kinh tuyến thì có 360 kinh tuyến. - Nếu cách nhau 1 0 , ta vẽ 1 vĩ tuyến thì có: + 90 vĩ tuyến Bắc + 90 vĩ tuyến Nam + Vĩ tuyến 0 0 --> Vậy có tất cả 181 vĩ tuyến LUYỆN TẬP Bài tập 2. (1) Vòng cực bắc (2) Chí tuyến bắc (3) Xích đạo (4) Chí tuyến nam (5) Vòng cực nam LUYỆN TẬP Bài tập 3 . A (130 0 Đ, 10 0 B ) B (110 0 , 10 0 B ) C (130 0 Đ , 0 0 ) D (120 0 Đ, 10 0 N) Đ (140 0 Đ, 0 0 ) E ( 130 0 Đ , 15 0 B) G ( 125 0 Đ , 0 0 ) VẬN DỤNG Tra cứu thông tin, ghi tọa độ địa lí các điểm cực (Bắc, Nam, Đông, Tây) trên phần đất liền nước ta. Cô Tạm Biệt Thầy
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_1_he_thong_ki.pptx