Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 29: Sông và hồ

Sông là dòng nớc chảy thờng xuyên tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.

- Nguồn cung cõp nước cho sụng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan

- Hệ thống sông gồm: Sông chính, phụ lu, chi lu

- Lu vực sông là vùng đất cung cấp nớc thờng xuyên cho sông.

 

ppt 32 trang quyettran 14/07/2022 23300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 29: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 29: Sông và hồ

Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 29: Sông và hồ
Sụng và hồ 
Tiết 29: 
Sụng và hồ 
1. SOÂNG VAỉ lượng nước CUÛA SOÂNG: 
a. Soõng : 
? Quan saựt caực hỡnh aỷnh sau vaứ cho bieỏt soõng laứ gỡ ? 
SOÂNG HOÀNG 
SOÂNG NIN 
Tieỏt 50-Baứi 45: 
Sụng Amadụn 
Tiết 29: 
Sụng và hồ 
1. SOÂNG VAỉ lượng nước CUÛA SOÂNG: 
a. Soõng : 
? Quan saựt caực hỡnh aỷnh sau vaứ cho bieỏt soõng laứ gỡ ? 
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. 
nước mưa 
băng tuyết tan 
nước ngầm 
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sụng ? 
 Nguồn cung cấp : nước mưa , nước ngầm , băng tuyết tan. 
Tiết 29: 
Sụng và hồ 
1. SOÂNG VAỉ lượng nước CUÛA SOÂNG: 
a. Soõng : 
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. 
- Nguồn cung cõp nước cho sụng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan 
- Hệ thống sông gồm: Sông chính, phụ lưu, chi lưu 
- Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. 
b, Lượng nước của sụng 
1. Sụng và lượng nước của sụng. 
Quan sỏt cho biết sụng cú những bộ phận nào ? 
Sụng Chớnh 
Phụ Lưu 
Chi Lưu 
Lưu vực sụng 
Hửụựng chaỷy 
Maởt caột ngang cuỷa soõng 
Lửụùng nửụực chaỷy qua mặt cắt ngang của lòng sông trong 1 giây ( m 3/s ) 
LệU LệễẽNG 1 CON SOÂNG 
Quan saựt sụ ủoà sau vaứ cho bieỏt : Lửu lửụùng nửụực cuỷa soõng là gỡ? 
b) Lượng nước cuỷa soõng: 
Tiết 29: 
Sụng và hồ 
1. SOÂNG VAỉ lượng nước CUÛA SOÂNG: 
a. Soõng : 
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. 
- Hệ thống sông gồm : Sông chính, phụ lưu, chi lưu 
- Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. 
b, Lượng nước của sụng 
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây 
( m3/s) 
- Chế độ nước của sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước trong một năm (thuỷ chế sông ) 
? Chế độ chảy ( thủy chế) của sụng là gỡ ? 
so sỏnh l ư u v ưc của Sụng Hồng và sụng Mờ Cụng 
Sụng Hồng 
Sụng Mờ Cụng 
SOÂNG HOÀNG 
SOÂNG MEÂ COÂNG 
Lửu vửùc ( km 2 ) 
Toồng lửụùng nửụực (tổ m 3 /naờm) 
Toồng lửụùng nửụực muứa caùn(%) 
Toồng lửụùng nửụực muứa luừ (%) 
170.000 
120 
25 
75 
795.000 
507 
20 
80 
Dựa vào bẳng số liệu sau , em haừy so s ánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng ? 
_ Lửu vửùc nhoỷ thỡ lửụùng nửụực ớt 
_ Lửu vửùc lụựn thỡ lửụùng nửụực nhieàu 
1.Sụng và lượng nước của sụng. 
 Sụng ở miền nỳi 
 Sụng ở đồng bằng 
Thảo luận nhóm .(2’) 
Lợi ớch sụng ngũi mang lại 
Tai họa sụng ngũi 
 Cho biết lợi ích của sông đối với cuộc sống con người ? 
 Cho biết những tai hoạ do sông ngòi mang lại và biện pháp khắc phục ? 
Thuỷ đ iện 
Đỏnh cỏ 
Thuỷ lợi 
Cảnh đẹp 
Lụt lội 
Ngập ỳng 
Lụùi ớch soõng: 
_ Giao thông đường sông. 
_ Thuỷ lợi( nước tươi tiêu, nước sinh hoạt..) 
_ Nuôi trồng thuỷ saỷn 
_ Caỷnh quan du lũch 
-- Bồi đắp phù sa cho đồng b ằng 
T ỏc hại cuỷa soõng: 
--- Giao thoõng khó khăn. 
 Muứa luừ gaõy gaõy luừ luùt. 
- Gây ảnh hưởng đến cuộc sống, sức khoẻ của con người 
 Bieọn phaựp: 
- Đắp đờ ngăn lũ 
- Dự báo lũ, lụt chính xác và từ xa 
- Có hợ̀ thụ́ng thoỏt lũ nhanh chóng 
Sông ngòi đang bị ô nhiễm 
Tiết 29: 
Sụng và hồ 
1. SOÂNG VAỉ lượng nước CUÛA SOÂNG: 
a. Soõng : 
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. 
- Hệ thống sông gồm : Sông chính, phụ lưu, chi lưu 
- Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. 
b, Lượng nước của sụng 
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây 
( m3/s) 
- Chế độ nước của sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước trong một năm (thuỷ chế sông ) 
2, HỒ: 
- Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền 
* Phân loại hồ: 
 Hồ nước ngọt 
Căn cứ vào tính chất: 
 Hồ nước mặn 
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành: 
+ Hồ vết tích từ khúc sông cũ 
+ Hồ từ miệng núi lửa 
+ Hồ nhân tạo 
? Căn cứ vào tớnh chất phõn làm mấy loại hồ ? 
? Căn cứ vào nguồn gốc phõn làm mấy loại hồ ? 
 2- HOÀ : 
Quan saựt caực aỷnh sau vaứ cho bieỏt: Hoà laứ gỡ ? 
AÛNH VEÄ TINH HOÀ DAÀU TIEÁNG VAỉ HOÀ TRề AN 
HOÀ DAÀU TIEÁNG 
HOÀ TRề AN 
HOÀ HOAỉN KIEÁM 
Biển Chết 
Hồ Thượng thuộc Ngũ Đại Hồ - hồ nước ngọt lớn nhất thế giới 
Hồ kiến tạo Bai can- Liờn Bang Nga 
Hồ Tơ Nưng-hồ nỳi lửa 
Hồ Thỏc Bà-hồ nhõn tạo 
Hồ Tõy-hồ múng ngựa 
HOÀ MIEÄNG NUÙI LệÛA TAẽI OREGON ( HOA Kè) 
Em haừy neõu moọt soỏ hoà nhaõn taùo maứ em bieỏt? 
_ Hoà Trũ An 
_ Hoà Daàu Tieỏng 
_ Hoà Thaực Baứ 
NHAỉ MAÙY THUYÛ ẹIEÄN TRề AN 
HOÀ THAÙC BAỉ 
THUÛY ẹIEÄN HOÀ BèNH 
Tỏc dụng của hồ: 
 Một số hỡnh ảnh của hồ 
1. Sụng và lượng nước của sụng. 
2. Hồ. 
ĐÁNH CÁ 
C ẢNH Đ ẸP 
THUỶ ĐIỆN 
DU LỊCH 
1 .Sụng và lượng nước của sụng. 
2. Hồ. 
Tác dụng của hồ: 
Điều hoà dòng chảy, phát triển giao thông, cung cấp 
nước tưới, phát điện, nuôi trồng thuỷ sản, tạo cảnh đẹp, 
an dưỡng nghỉ ngơi, tham quan, du lịch. 
Sụng và hồ 
Tiết 29 
? Em hóy nờu sự giống và khỏc nhau giữa sụng và hồ ? 
Giống : cựng chứa nước , phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người . 
Khỏc : 
Sụng là dũng chảy thường xuyờn , thường đổ nước ra biển . 
Hồ là khoảng nước đọng rộng và sõu , lưu thụng qua cỏc mạch nước ngầm hoặc nhỏnh sụng . 
Sụng và hồ 
Tiết 29 
Sụng dài nhất thế giới : 
Sụng cú lưu lượng nước nhiều nhất thế giới : 
Sụng dài nhất Đụng Nam Á: 
Sụng dài nhất chõu Âu : 
Sụng Nin 
Sụng Amazụn 
Sụng Mờ Cụng 
Sụng Vonga 
Ai là nhà vụ địch ??? 
 Hướng dẫn về nhà : 
 Học bài và làm cỏc bài tập SGK/72. 
 Đọc trước bài “ Biển và đại dương ”. 
Vẽ hỡnh 59 ( Hệ thống sụng và lưu vực sụng ). 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_29_song_va_ho.ppt