Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 96: Hoán dụ

1- Ví dụ

a. Bàn tay: người lao động

 bộ phận – toàn thể

b. Một: số ít, sự đơn lẻ

 Ba: số nhiều, sự đoàn kết

cái cụ thể - cái trừu tượng

 b. Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

 (ca dao)

Em hiểu nội dung câu ca dao này là gì?

Một, ba thuộc từ loại nào?

Một, ba là số từ chỉ số lượng cụ thể

Trong bài ca dao, “một” và “ba”

có ý nghĩa gì?

sự đơn lẻ, sự đoàn kết là những khái niệm trừu tượng

Đây là kiểu hoán dụ:

 lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.

 

ppt 27 trang phuongnguyen 02/08/2022 22341
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 96: Hoán dụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 96: Hoán dụ

Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 96: Hoán dụ
TIẾT 96 
HOÁN DỤ 
HOÁN DỤ 
Các từ: áo nâu, áo xanh, nông thôn, thị thành dùng để chỉ ai? 
I. Hoán dụ là gì ? 
1- Ví dụ 
 Áo nâu liền với áo xanh , 
Nông thôn cùng với thị thành đứng lên. 
 
(Tố Hữu) 
 Áo nâu 
 Áo xanh 
Chỉ người nông dân 
Chỉ người công nhân 
 Nông thôn 
Thị thành 
Những người sống ở nông thôn 
Những người sống ở thị thành 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
 có sự chuyển đổi tên gọi 
I. Hoán dụ là gì ? 
1- Ví dụ 
 Áo nâu liền với áo xanh , 
Nông thôn cùng với thị thành đứng lên. 
- Áo nâu người n ông dân 
 
- Áo xanh người c ông nhân 
- Nông thôn ng ười s ống ở nông thôn 
- Thị thành ng ười s ống ở th ành thị 
Giữa “ áo và người ”, 
giữa “ nơi sống và người sống ” 
 có quan hệ như thế nào? 
(Tố Hữu) 
 Áo nâu 
 Áo xanh 
Chỉ người nông dân 
Chỉ người công nhân 
Áo và người có quan hệ gần gũi 
 Nông thôn 
Thị thành 
Những người sống ở nông thôn 
Những người sống ở thị thành 
Nơi sống và người sống có quan hệ gần gũi. 
 Vật chứa đựng 
 Vật bị chứa đựng 
Dấu hiệu 
Sự vật mang dấu hiệu 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
 có sự chuyển đổi tên gọi 
I. Hoán dụ là gì ? 
1- Ví dụ 
- Áo nâu n ông dân 
 
- Áo xanh c ông nhân 
- Nông thôn ng ười s ống ở nông thôn 
- Thị thành ng ười s ống ở th ành thị 
Giữa “ áo và người ”, 
giữa “ nơi sống và người sống ” 
 có quan hệ như thế nào? 
 có quan hệ gần gũi 
So sánh 2 cách diễn đạt sau và rút ra nhận xét: 
DIỄN ĐẠT BÌNH THƯỜNG 
DIỄN ĐẠT CÓ HOÁN DỤ 
 - Tất cả nông dân ở nông thôn và công nhân ở thành phố đều đứng lên . 
 Áo nâu liền với áo xanhNông thôn cùng với thị thành đứng lên. 
 (Tố Hữu) 
-Tác dụng: thông báo 
T¸c dông : 
 Cách diễn đạt nào hay hơn ? Vì sao? 
- Thông báo 
Ngắn gọn,hàm súc, có giá trị biểu cảm 
Gợi hình, gợi cảm 
- 
->Cách diễn đạt hay hơn 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
 có sự chuyển đổi tên gọi 
I. Hoán dụ là gì ? 
1- Ví dụ 
- Áo nâu n ông dân 
 
- Áo xanh c ông nhân 
- Nông thôn ng ười s ống ở nông thôn 
- Thị thành ng ười s ống ở th ành thị 
 có quan hệ gần gũi 
 tăng sức gợi hình gợi cảm 
Vậy thế nào hoán dụ ? 
Hoán dụ 
- là gọi tên sự vật hiện tượng, khái niệm này bằng tên của sự vật, hiện tượng, khái niệm khác 
- có quan hệ gần gũi với nó 
- nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. 
2- Ghi nhớ (SGK. tr 82) 
 a. Bàn tay ta làm nên tất cả 
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm. 
 (Hoàng Trung Thông) 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
* Bàn tay dùng chỉ đối tượng nào? 
* Vì sao bàn tay lại được dùng để chỉ người lao động ? 
 
 Vì bàn tay vốn gắn bó gần gũi với công việc của người lao động. 
 b ộ phận – t oàn thể 
* Em thấy giữa bàn tay và người lao động có quan hệ gần gũi như thế nào ? 
Em hiểu nội dung câu thơ này 
 muốn nói điều gì ? 
 bàn tay ( bộ phận cơ thể ) 
người lao động ( toàn bộ cơ thể ) 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 
 b ộ phận – t oàn thể 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 
 b ộ phận – t oàn thể 
 b. Một cây làm chẳng nên non 
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao 
 (ca dao) 
Một, ba thuộc từ loại nào? 
b. Một: số ít, sự đơn lẻ 
 Ba: số nhiều, sự đoàn kết 
 cái cụ thể - cái trừu tượng 
* Em hiểu nội dung câu ca dao này là gì ? 
* Trong bài ca dao, “một” và “ba” 
có ý nghĩa gì? 
Một, ba là số từ chỉ số lượng cụ thể 
* sự đơn lẻ, sự đoàn kết là những khái niệm trừu tượng 
Đây là kiểu hoán dụ: 
 lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng . 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
1- Ví dụ 
 
a. Bàn tay: người lao động 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, sự đơn lẻ 
 Ba: số nhiều, sự đoàn kết 
 cái cụ thể - cái trừu tượng 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, lẻ loi 
 Ba: số nhiều, đoàn kết 
 cái cụ thể – cái trừu tượng 
c. Huế: người dân Huế 
 đổ máu: chiến tranh 
 v ật chứa đựng - v ật bị chứa đựng 
 d ấu hiệu - s ự vật mang dấu hiệu 
Giữa “ Huế ” và “ những người sống ở đất Huế ” có mối quan hệ gần gũi thế nào? 
 Huế ( v ật chứa đựng ) - người sống ở đất Huế (vật bị chứa đựng) 
Giữa “ đổ máu ” và “ chiến tranh, hi sinh ” có mối quan hệ gần gũi thế nào? 
 đổ máu (dấu hiệu ) chỉ chiến tranh có thương tích, hi sinh ( vật có dấu hiệu ) 
 lấy v ật chứa đựng gọi v ật bị chứa đựng 
 lấy d ấu hiệu – gọi sự v ật mang dấu hiệu 
 HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
 
Hãy tìm hoán dụ tương tự trong câu sau: 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, lẻ loi 
 Ba: số nhiều, đoàn kết 
 cái cụ thể – cái trừu tượng 
c. Huế: người dân Huế 
 đổ máu: chiến tranh 
 v ật chứa đựng - v ật bị chứa đựng 
 d ấu hiệu - s ự vật mang dấu hiệu 
Bỗng 
Thôi rồi Lượm ơi 
Chú đồng chí nhỏ 
Một 
 (Tố Hữu) 
lòe chớp đỏ 
lòe chớp đỏ 
dòng máu tươi. 
dòng máu tươi. 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
 
 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, lẻ loi 
 Ba: số nhiều, đoàn kết 
 cái cụ thể – cái trừu tượng 
c. Huế: người dân Huế 
 đổ máu: chiến tranh 
 d ấu hiệu - s ự vật mang dấu hiệu 
 v ật chứa đựng - v ật bị chứa đựng 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
 có quan hệ gần gũi 
I. Hoán dụ là gì ? 
1- Ví dụ 
- Áo nâu n ông dân 
- Áo xanh c ông nhân 
- Nông thôn ng ười s ống ở nông thôn 
- Thị thành ng ười s ống ở th ành thị 
2- Ghi nhớ (SGK.tr 82) 
tăng sức gợi hình gợi cảm 
II. Các kiểu hoán dụ: 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, lẻ loi 
 Ba: số nhiều, đoàn kết 
 cái cụ thể – cái trừu tượng 
c. Huế: người dân Huế 
 đổ máu: chiến tranh 
 v ật chứa đựng - v ật bị chứa đựng 
 d ấu hiệu - s ự vật mang dấu hiệu 
2- Ghi nhớ (SGK. tr 83) 
Từ những ví dụ đã phân tích ở bài phần I và phần II, có mấy kiểu hoán dụ ? 
 có sự chuyển đổi tên gọi 
Lấy bộ phận để gọi toàn thể 
Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng 
Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật 
Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng 
BÀI 1 
III. LUYỆN TẬP 
 HOÁN DỤ 
Chỉ ra phép hoán dụ trong câu thơ, câu văn sau ? 
a 
c 
d 
- làng xóm – người nông dân 
- đói rách – cuộc sống nghèo khó 
- áo chàm - đồng bào miền núi (Việt Bắc) 
- Trái Đất – đông đảo những người sống trên trái đất 
Bài tập nhóm: Ho án d ụ c ó g ì gi ống v à có gì kh ác ẩn d ụ ? 
Ẩn dụ 
Hoán dụ 
Giống nhau 
 Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác. 
 Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn 
Khác nhau 
* Dựa vào quan hệ tương đồng . 
 Hình thức 
 Cách thức thực hiện 
 Phẩm chất 
- Chuyển đổi cảm giác 
* Dựa vào quan hệ gần gũi . 
 Bộ phận- toàn thể 
 Vật chứa đựng - vật bị chứa đựng 
 Cụ thể- trừu tượng 
- Dấu hiệu của sv- với sv 
 HOÁN DỤ 
HOÁN DỤ 
B ài t ập c ủng c ố : 
 Trong những trường hợp sau trường hợp nào không dùng phép hoán dụ? 
A- Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác. (Viễn Phương) 
B- Miền Nam đi trước về sau. (Tố Hữu) 
C- Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thuỷ. (Tố Hữu) 
D- Hình ảnh miền Nam luôn ở trong trái tim tôi. (Hồ Chí Minh) 
BẢN ĐỒ TƯ DUY 
Học bài : 
 Nắm khái niệm và tác dụng hoán dụ 
Soạn bài : 
 - Tập làm thơ bốn chữ 
 - Chuẩn bị một bài thơ 4 chữ 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
Tiết 101: HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
 
c. Ngày Huế đổ máu 
 Chú Hà Nội về 
 Tình cờ chú cháu 
 Gặp nhau Hàng Bè 
* Em hiểu “ Ngày Huế đổ máu ” nghĩa là gì? 
c. Huế: người dân Huế 
 đổ máu: chiến tranh 
Huế: những người sống ở đất Huế. 
Đổ máu: chỉ cuộc chiến tranh ác liệt 
và có sự hi sinh đổ máu. 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, sự đơn lẻ 
 Ba: số nhiều, sự đoàn kết 
 cái cụ thể - cái trừu tượng 
 HOÁN DỤ 
II. Các kiểu hoán dụ: 
 
Hãy tìm hoán dụ tương tự trong câu sau: 
1- Ví dụ 
a. Bàn tay: người lao động 
 b ộ phận – t oàn thể 
b. Một: số ít, lẻ loi 
 Ba: số nhiều, đoàn kết 
 cái cụ thể – cái trừu tượng 
c. Huế: người dân Huế 
 đổ máu: chiến tranh 
 v ật chứa đựng - v ật bị chứa đựng 
 d ấu hiệu - s ự vật mang dấu hiệu 
Bỗng 
Thôi rồi Lượm ơi 
Chú đồng chí nhỏ 
Một 
 (Tố Hữu) 
lòe chớp đỏ 
lòe chớp đỏ 
dòng máu tươi. 
dòng máu tươi. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_96_hoan_du.ppt