Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu nghi vấn (Tiếp theo) - Trần Thu Hằng

. Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối

 Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan?

 Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn

 Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới?

 Đâu những bình minh cây xanh nắng gội

 Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng?

 Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng

 Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt,

 Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật?

 Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu?

 ( Nhớ rừng – Thế Lữ)

 

pptx 40 trang phuongnguyen 29/07/2022 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu nghi vấn (Tiếp theo) - Trần Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu nghi vấn (Tiếp theo) - Trần Thu Hằng

Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Câu nghi vấn (Tiếp theo) - Trần Thu Hằng
CÂU NGHI VẤN 
(Tiếp theo) 
Giáo viên: Trần Thu Hằng 
CÂU NGHI VẤN 
(Tiếp theo) 
 Bài học đầu cho con 
 - Đỗ Trung Quân - 
 	 Quê hương là gì hở mẹ 	 Mà cô giáo dạy phải yêu ?  	 Quê hương là gì hở mẹ 	 Ai đi xa cũng nhớ nhiều ? 
	 Quê hương là chùm khế ngọt 	 Cho con trèo hái mỗi ngày 	 Quê hương là đường đi học 	 Con về rợp bướm vàng bay  
 Đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn 
C©u nghi vÊn lµ c©u: 
- Cã nh÷ng tõ nghi vÊn : ai, g×, nµo, t¹i sao, ®©u, bao giê, bao nhiªu, µ, ­, h¶, chø, (cã). kh«ng, (®·) ch­ưa h oÆc cã tõ hay (nèi c¸c vÕ cã quan hÖ lùa chän) 
- Cã chøc n¨ng chÝnh dïng ®Ó hái. 
- Khi viÕt : c©u nghi vÊn kÕt thóc b»ng dÊu chÊm hái (?) 
VÍ DỤ: 
1.Cậu có thể cho tớ mượn quyển truyện được không ? 
 2 . Một người hàng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn, mừng, giận cùng những người ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh lực lạ lùng của văn chương hay sao ? 
 ( Ý nghĩa văn chương – Hoài Than h ) 
=> Cầu khiến 
=> Khẳng định: sức mạnh của văn chương 
3. Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối 
 Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan 
 Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn 
 Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới? 
 Đâu những bình minh cây xanh nắng gội 
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng? 
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng 
Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt, 
 Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật? 
 Than ôi !Thời oanh liệt nay còn đâu? 
 ( Nhớ rừng – Thế Lữ) 
4.. Cai lệ không để cho chị được nói hết câu , trợn ngược hai mắt, hắn quát : 
-Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ? Sưu của nhà nước mà dám mở mồm xin khất! 
 ( Tắt đèn – Ngô Tất Tố) 
5.Năm nay đào lại nở, 
 Không thấy ông đồ xưa 
Những người muôn năm cũ 
 Hồn ở đâu bây giờ ? 
 ( Ông đồ - Vũ Đình Liên ) 
6 . Con gái tôi vẽ đấy ư ? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy ! 
 ( Bức tranh của em gái tôi – Tạ Duy Anh) 
3 . Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối 
 Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan ? 
 Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn 
 Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới ? 
 Đâu những bình minh cây xanh nắng gội 
 Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng ? 
 Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng 
 Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt, 
 Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật ? 
 Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu? 
 ( Nhớ rừng – Thế Lữ ) 
=> phủ định, biểu lộ cảm xúc nuối tiếc, xót xa 
4. . Cai lệ không để cho chị được nói hết câu , trợn ngược hai mắt, hắn quát : 
-Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ? Sưu của nhà nước mà dám mở mồm xin khất ! 
 ( Tắt đèn – Ngô Tất Tố) 
. - Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ? 
=> Đe doạ, nạt nộ, ra oai 
5. Năm nay đào lại nở, 
 Không thấy ông đồ xưa. 
 Những người muôn năm cũ 
 Hồn ở đâu bây giờ ? 
 ( Ông đồ - Vũ Đình Liên) 
6 . Con gái tôi vẽ đấy ư ? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy ! 
 ( Bức tranh của em gái tôi – Tạ Duy Anh) 
=> Bộc lộ tình cảm, cảm xúc: xót xa, nuối tiếc 
=> Bộc lộ cảm xúc: ngạc nhiên 
CÂU NGHI VẤN 
CHỨC NĂNG 
1.Cậu có thể cho tớ mượn quyển truyện được không? 
2. Một người hàng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn, mừng, giận cùng những người ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh lực lạ lùng của văn chương hay sao? 
3. Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối 
 Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan? 
..................Thời oanh liệt nay còn đâu? 
4 . Mày định nói cho ch a mày nghe đấy à? 
5 . Những người muôn năm cũ 
 Hồn ở đâu bây giờ? 
6 . Con gái tôi vẽ đấy ư? Chả lẽ lại đúng là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy! 
Cầu khiến 
Khẳng định ( vẻ đẹp cuả văn chương) 
Phủ định + biểu lộ tình cảm, cảm xúc ( nuối tiếc thời vàng son ) 
Đe dọa 
Bộc lộ cảm xúc ( cảm xúc nuối tiếc , ) 
Bộc lộ cảm xúc ( ngạc nhiên ) 
Ghi nhớ 1: 
 Trong nhiều trường hợp , câu nghi vấn không dùng để hỏi, mà dùng để: cầu khiến; khẳng định; phủ định; đe dọa; bộc lộ tình cảm, cảm xúc Và không yêu cầu người đối thoại trả lời. 
  1. Chả lẽ lại đúng là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy !  ( Bức tranh của em gái tôi – Tạ Duy Anh )  
2. Nhớ ai góc bể quê người 
 Nhớ ai góc bể bên trời bơ vơ . 
 (Tản Đà ) 
3. Và rồi con thấy điều gì xảy ra  
 ( An-phông-xơ Đô-đê) 
G hi nhớ 2: 
 Nếu không dùng dấu hỏi thì trong một số trường hợp, câu nghi vấn có thể kết thúc bằng dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng. 
* Ghi nhớ: sgk trang 22. 
- Trong nhiều trường hợp , câu nghi vấn không dùng để hỏi, mà dùng để: cầu khiến; khẳng định; phủ định; đe dọa; bộc lộ tình cảm, cảm xúc Và không yêu cầu người đối thoại trả lời. 
- Nếu không dùng dấu hỏi thì trong một số trường hợp, câu nghi vấn có thể kết thúc bằng dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng. 
Đặt câu nghi vấn có chức năng : 
Cầu khiến 
Khẳng định 
Phủ định 
Đe dọa 
Bộc lộ cảm xúc 
Bài tập 4 -SGK/24  
Trong giao tiếp nhiều khi những câu nghi vấn như: “Anh ăn cơm chưa?”; “Cậu đọc sách đấy à?”; “Em đi đâu đấy?” không nhằm để hỏi, vậy trong những trường hợp đó, câu nghi vấn dùng để làm gì? Mối quan hệ giữa người nói và người nghe ở đây như thế nào? 
Trong giao tiếp : Những câu 
Anh ăn cơm chưa ? 
Cậu đọc sách đấy à ? 
Em đi đâu đấy ? 
Là lời chào không nhất thiết phải trả lời 
 Quan hệ thân mật 
CHÚ Ý: 
 Để xác định ( sử dụng ) đúng chức năng của câu nghi vấn, ta phải: 
Phải căn cứ vào hoàn cảnh tình huống giao tiếp cụ thể. 
Phải căn cứ vào mối quan hệ giữa các đối tượng giao tiếp 
Bài tập 1 / SGK 22 
Tìm câu nghi vấn? ( Từ để hỏi và dấu câu) 
Những câu nghi vấn đó dùng để làm gì?( chức năng) 
CÂU NGHI VẤN 
CHỨC NĂNG 
a. Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư? 
 Câu nghi vấn dùng để biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên , ngỡ ngàng 
c . Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm hồn của một chiếc lá nhẹ nhàng rơi ? 
 Câu nghi vấn dùng với mục đích cầu khiến, bộc lộ tình cảm, cảm xú c 
d . Ôi, nếu thế thì còn đâu là quả bóng bay ? 
 Câu nghi vấn để phủ định, bộc lộ cảm xúc. 
Bài tập 2: 
Tìm câu nghi vấn và đặc điểm hình thức của nó? 
Những câu nghi vấn ấy dùng để làm gì? 
Câ u nào có thể thay thế được bằng một câu không phải là câu nghi vấn mà có ý nghĩa tương đương? Hãy viết những câu có ý nghĩa tương đương đó. 
Ăn hết thì lúc chết không có tiền để lo liệu. 
Cụ không phải lo xa quá như thế. 	 
Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại ? 
Bộc lộ cảm xúc 
Hỏi 
 K hông nên nhịn đói mà để tiền lại. 
Cả đàn bò giao cho thằng bé không ra người không ra ngợm, khó chăn dắt nổi . 
Thảo mộc tự nhiên cũng có tình mẫu tử. 
Sao ? 
gì ? 
gì ? 
Sao ? 
Ai ? 
gì ? 
Sao ? 
Sao cụ lo xa quá thế ? 
Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu ? 
Thằng bé kia, mày có việc gì ? 
Phủ định 
Khẳngđịnh 
Hỏi 
Cả đàn bò giao cho thằng bé không ra người không ra ngợm ấy, chăn dắt làm sao ? 
Ai dám bảo thảo mộc tự nhiên không có tình mẫu tử ? 
Sao lại đến đây khóc ? 
Câu có ý nghĩa tương đương 
Chức năng 
CÂU NGHI VẤN 
Phủ định 
Phủ định 
ĐĐHT 
Hà Nội đêm 23/1, một rừng cờ Tổ quốc tung bay ở khu vực Hồ Hoàn Kiếm trong dòng người đang nhích từng chút một để di chuyển. 
Cậu đợi ai đấy? 
Chiếc bút của tôi. 
3. Bài tập 3 
 Viết đoạn văn từ 5- 7 câu trình bày cảm nhận của em về số phận nhân vật lão Hạc , trong đó có sử dụng câu nghi vấn bộc lộ cảm xúc . 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Câu nghi vấn là câu có những từ .. 
1 
B. miêu tả 
D. nối các vế 
C. để hỏi 
A. nghi vấn 
. 
A. n ghi vấn 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Câu nghi vấn có chức năng chính là. 
2 
B. d ùng để hỏi . 
D. d ùng để hỏi nghi vấn 
C. d ùng để cầu khiến 
A. d ùng để nghi vấn 
. 
B. d ùng để hỏi 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Khi viết , câu nghi vấn kết thúc bằng dấu . 
3 
B. chấm 
D. chấm lửng 
C. chấm than 
A. chấm hỏi 
. 
A. chấm hỏi 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Trong nhiều trường hợp, . không dùng để hỏi mà dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, bộc lộ cảm xúc. 
4 
B. c âu nghi vấn 
D. c âu trần thuật 
C. Câu cảm thán 
A. c âu cầu khiến 
. 
B. c âu nghi vấn 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Câu .. không yêu cầu người đối thoại trả lời. 
5 
B.nghi vấn dùng để hỏi 
D. hỏi 
C. nghi vấn không dùng để hỏi 
A.nghi vấn 
. 
C. nghi vấn không dùng để hỏi 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Câu nghi vấn không dùng để hỏi có thể kết thúc bằng dấu.. 
6 
B. chấm, phẩy, chấm than 
D. chấm , chấm than, chấm lửng 
C. chấm, chấm than, chấm phẩy 
A. chấm, chấm phẩy, chấm hỏi 
. 
D. chấm , chấm than, chấm lửng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Để sử dụng ( xác định) đúng chức năng của câu nghi vấn, ta cần căn cứ vào  
7 
B. dấu câu 
D. đối tượng giao tiếp 
C. từ nghi vấn 
A. tình huống giao tiếp cụ thể 
. 
A. tình huống giao tiếp cụ thể 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Trong giao tiếp, nhiều khi những câu nghi vấn như : Anh ăn cơm chưa?, Em đi đâu đấy ? không dùng để. mà dùng để  
8 
B. n ói ..hỏi 
D. c hào hỏi  hỏi 
C. n ghi vấnchào hỏi 
A. hỏi  chào hỏi 
. 
A. hỏi..chào hỏi 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
CÂU NGHI VẤN 
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC 
CHỨC NĂNG 
Có những từ nghi vấn ( ai, gì, nào, sao hả) hoặc từ hay (nối các quan hệ lựa chọn) 
Chức năng chính: dùng để hỏi 
Chức năng khác: Dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm, cảm xúc. 
Kết thúc câu có dấu chấm hỏi 
Ngoài ra có dấu chấm, dấu chấm than, dấu chấm lửng. 
Lưu ý : Khi sử dụng , cần đặt câu trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể 
- Nắm vững nội dung bài học. 
-Học thuộc ghi nhớ, làm các bài tập SGK. 
 -Chuẩn bị bài : Thuyết minh một phương pháp (cách làm ). 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_8_bai_cau_nghi_van_tiep_theo_tran_thu_hang.pptx