Bài giảng Ngữ văn 8 - Ôn tập Tiếng Việt học kì 2 - Trường THCS Thái Sơn
DẶN DÒ
a. Bài đang học:
- Nắm vững kiến thức về các nội dung đã ôn.
- Xem kĩ và nắm vững các dạng bài tập đã thực hiện.
- Xem và thực hiện làm các bài tập ở trang 138, 139 SGK
- Tập viết đoạn văn có sử dụng các kiểu câu đã học. Xác định trong đoạn ấy em đã thực hiện những hành động nói nào? Thực hiện bằng cách trực tiếp hay gián tiếp?
b. Chuẩn bị tiết tiếp theo: soạn bài “Văn bản tường trình”.
- Nắm khái niệm văn bản tường trình.
- Tìm hiểu các đặc điểm của văn bản tường trình.
- Nhận ra cách làm văn bản tường trình.a
a. Bài đang học:
- Nắm vững kiến thức về các nội dung đã ôn.
- Xem kĩ và nắm vững các dạng bài tập đã thực hiện.
- Xem và thực hiện làm các bài tập ở trang 138, 139 SGK
- Tập viết đoạn văn có sử dụng các kiểu câu đã học. Xác định trong đoạn ấy em đã thực hiện những hành động nói nào? Thực hiện bằng cách trực tiếp hay gián tiếp?
b. Chuẩn bị tiết tiếp theo: soạn bài “Văn bản tường trình”.
- Nắm khái niệm văn bản tường trình.
- Tìm hiểu các đặc điểm của văn bản tường trình.
- Nhận ra cách làm văn bản tường trình.a
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Ôn tập Tiếng Việt học kì 2 - Trường THCS Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 8 - Ôn tập Tiếng Việt học kì 2 - Trường THCS Thái Sơn
MÔN NGỮ VĂN 8 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. KIỂU CÂU VÀ HÀNH ĐỘNG NÓI Câu Kiểu Mục đích Hành Cách Chuyển câu, đặt câu động dùng câu Vợ tôi không ác nhưng thị khổ quá rồi Cái bản tính tốt của con người tache lấp mất. Tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn nỡ giận. Tôi bật cười bảo lão: - Sao cụ lo xa quá thế? Cụ còn khỏe lắm chưa chết đâu mà sợ! Cụ cứ để tiền ấy mà ăn lúc chết hãy hay! Tội gì bây giờ nhịn đói mà để tiền lại? - Không ông giáo ạ! Ăn mãi đến lúc chết lấy gì mà lo liệu? Câu Kiểu Mục đích Hành Cách Chuyển câu, đặt câu động dùng câu Vợ tôi không ác nhưng Trần Kể Tr. bày TT thị khổ quá rồi thuật - Phải chăng cái bản tính tốt của con Cái bản tính tốt của con Trần Kể Tr. bày TT người tache lấp người tache lấp mất. thuật mất? Tôi biết vậy nên tôi chỉ Trần Kể Tr. bày TT buồn nỡ giận. thuật Trần Tôi bật cười bảo lão: Kể Tr. bày TT - Chao ôi buồn thuật quá! - Sao cụ lo xa quá thế? Nghi B.Lộ c.xúc B.Lộ GT - Vui ơi là vui! vấn c.xúc - Chúng tôi xin Cụ còn khỏe lắm chưa Trần Nhận định Tr. bày TT hứa sẽ không vi chết đâu mà sợ! thuật phạm những qui Cụ cứ để tiền ấy mà ăn C. Đ. Đề nghị định về an toàn lúc chết hãy hay! Khiến Khiển TT giao thông. Nghi Tội gì bây giờ nhịn đói Giải thích Tr. bày GT - Chúng em luôn mà để tiền lại? vấn tự nhủ phải học Trần tập thật giỏi để trở - Không ông giáo ạ! Bác bỏ Tr. bày TT thuật thành những Ăn mãi đến lúc chết lấy Nghi người có ích cho Hỏi Hỏi TT gì mà lo liệu? vấn xã hội II. LỰA CHỌN TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU 1. Giải thích lí do sắp xếp: Sắp xếp theo trình tự thời gian: Trạng thái tâm lí trước sự việc ( kinh ngạc, mừng rỡ) rồi đến hành động (về tâu vua) 2. Tác dụng của sắp xếp trật tự từ: a. Ý vua cha được lặp lại: , tạo sự liên kết (lặp cụm từ), nhấn mạnh ý, thu hút sự chú ý. b. Nhấn mạnh đề tài được nói đến (Con người Bác Hồ) 3. Đối chiếu, nhận xét: Câu a có tính nhạc hơn, vì: Tạo sự hài hòa về ngữ âm, gợi cảm xúc mạnh, thanh bằng(quê) cuối câu làm cho câu có độ ngân hơn thanh trắc ( mác) CỦNG CỐ Đọc đoạn sau đây: (1) Hai học sinh vừa bước ra khỏi phòng thi. (2) – Cậu làm bài được không? (3) – Đừng hỏi nữa. (4) Ôi, sao mà tớ ngốc thế chứ! (5)- Cậu mà không làm được bài sao? Chỉ ra các kiểu câu trong đoạn trên? Mỗi câu thực hiện hành động nói gì? Thực hiện trực tiếp hay gián tiếp? (1) Câu trần thuật- mục đích kể- hành động kể (trình bày) -> Trực tiếp (2) Câu nghi vấn- mục đích hỏi- Hành động hỏi -> Trực tiếp (3) Câu cầu khiến- mục đích ra lệnh- Hành động điều khiển-> Trực tiếp. (4) Câu cảm thán- Mục đích bộc lộ cảm xúc- Hành động than thở-> Trực tiếp (5) Câu nghi vấn- phủ định- Mục đích khẳng định- Hành động trình bày- > Dùng gián tiếp DẶN DÒ a. Bài đang học: - Nắm vững kiến thức về các nội dung đã ôn. - Xem kĩ và nắm vững các dạng bài tập đã thực hiện. - Xem và thực hiện làm các bài tập ở trang 138, 139 SGK - Tập viết đoạn văn có sử dụng các kiểu câu đã học. Xác định trong đoạn ấy em đã thực hiện những hành động nói nào? Thực hiện bằng cách trực tiếp hay gián tiếp? b. Chuẩn bị tiết tiếp theo: soạn bài “Văn bản tường trình”. - Nắm khái niệm văn bản tường trình. - Tìm hiểu các đặc điểm của văn bản tường trình. - Nhận ra cách làm văn bản tường trình.
File đính kèm:
bai_giang_ngu_van_8_on_tap_tieng_viet_hoc_ki_2_truong_thcs_t.ppt

