Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hình hộp chữ nhât gồm mấy cạnh ?
Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh
cạnh AB,cạnh BC,cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP ,cạnh MQ
cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Hình hộp chữ nhật gồm ba kích thước : chiều dài , chiều rộng , chiều cao.
Hãy nêu một số đồ dùng có dạng hình hộp chữ nhật .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
1 m«n: To¸n HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Kiểm tra bài cũ : TOÁN Một hình tam giác có đáy là 6,8 cm và diện tích là 27,2 cm 2 .Tính chiều cao của hình tam giác đó. Bài giải: Chiều cao của hình tam giác đó là: 27,2 x 2 : 6,8 = 8 (cm) Đáp số : 8 cm TOÁN Viªn g¹ch Bao diªm Bao diªm, viªn g¹ch cã d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 6 3 4 5 1 2 6 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 1 2 5 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 6 3 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Hình hộp chữ nhật gồm mấy mặt ? 3 6 4 5 1 2 Nêu đặc điểm của các mặt ? Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt . Các mặt đều là hình chữ nhật. 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật l à. 5 1 2 3 6 + mặt 1 = mặt 2 + mặt 3 = mặt 5 + mặt 4 = mặt 6 4 3 6 4 5 1 2 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG A C P Q D B N M Hình hộp chữ nhật gồm có mấy đỉnh ? + Hình hộp chữ nhật gồm 8 đỉnh : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M , đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q, 1. Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG B D C P Q A N M ChiÒu dµi ChiÒu réng ChiÒu cao Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh cạnh AB,cạnh BC,cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP ,cạnh MQ cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ. Hình hộp chữ nhật gồm ba kích thước : chiều dài , chiều rộng , chiều cao. 1. Hình hộp chữ nhật Hãy nêu một số đồ dùng có dạng hình hộp chữ nhật . Hình hộp chữ nhât gồm mấy cạnh ? TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 1 . Hình hộp chữ nhật TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG KẾT LUẬN : Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật; có 8 đỉnh, 12 cạnh; 3 kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao. 2. Hình lập phương TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Con sóc s¾c cã d¹ng h×nh lËp phương . Con suùc saéc 2 . Hình lập phương Hình lập phương gồm mấy mặt ? Hình lập phương gồm 6 mặt . Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông bằng nhau . Nêu đặc điểm các mặt của hình lập phương. TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa hình hộp chữ nhật và hình lập phương ? ( THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI) Hình lập phương Hình hộp chữ nhật Gièng nhau : + §Òu cã 6 mÆt, 8 ®Ønh, 12 c¹nh. Kh¸c nhau : + H×nh hép ch÷ nhËt cã 6 mÆt ®Òu lµ h×nh ch÷ nhËt vaø coù 3 kích thöôùc chieàu daøi, chieàu roäng, chieàu cao . + H×nh lËp phương cã 6 mÆt ®Òu lµ h×nh vu«ng b»ng nhau vaø coù 3 kích thöôùc baèng nhau .. TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3.Luyện tập - thực hành Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Số mặt ,cạnh, đỉnh Hình Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Số mặt Số đỉnh Số cạnh 6 6 12 12 8 8 TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3.Luyện tập - thực hành Bài 2: a. Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ( hình trên ) b.Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 3cm ,chiều cao bằng 4cm . Tính diện tích của mặt đáy MNPQ ,và các mặt bên ABMN , BCPN A B C D M N P Q TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 3.Luyện tập - thực hành Bài 2: AD = BC = NP = MQ AM = BN = CP = DQ AB = DC = QP = MN A B C D M N P Q TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG a. Những cạnh bằng nhau là : b. Diện tích mặt đáy MNPQ là : A B C D M N P Q 6 x 3 = 18 ( cm 2 ) Diện tích mặt bên ABNM là : 6 x 4 =24( cm 2 ) Diện tích mặt bên BCPN là : 3 x 4 =12 (cm 2 ) Đáp số : Diện tích MNPQ : 18 cm 2 Diện tích ABMN : 24 cm 2 Diện tích BCPN :12 cm 2 6cm 4cm 3cm Baøi giaûi 3.Luyện tập - thực hành TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Baøi 3: 3.Luyện tập - thực hành Bài 3 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ? A B C 8cm 4cm 10cm 12cm 11cm 5cm 6cm 6cm 8cm 8cm 8cm TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Hình hộp chữ nhật Hình lập phương T Á M C H I Ề U C A O M Ặ T Đ Á Y H Ì N H V U Ô N G 1 2 3 4 Haøng doïc Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ? Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ? Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì? Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này. T O Á N 05 04 03 02 01 00 TOÁN HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG ÛDAËN DOØ - Về nhà học bài và làm bài tập - Chuẩn bị bài sau: Di ện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuong.ppt