Bài kiểm tra giữa kì I môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)
Câu 7: “Sống phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản thân, gia đình và xã hội” là lối sống:
a. Sống giản dị b. Tự trọng
c. Trung thực d. Tôn trọng kỉ luật
Câu 8: Tôn sư trọng đạo là tôn kính và biết ơn:
a. Thầy cô giáo cũ b. Thầy cô đang dạy mình
c. Những người làm thầy cô giáo d. Thầy cô giáo mới
Câu 9: Hàng ngày đến lớp Hương thường sơn môi và móng tay. Đó là biểu hiện nào sau đây?
a. Tự trọng b. Không trung thực
c. Không giản dị d. Trung thực
Câu 10: Khi bạn cùng bàn bị ốm, em thể hiện sự đoàn kết, tương trợ như thế nào đối với bạn?
a. Làm hộ bài tập trong vở bài tập b. Sai bạn khác cùng lớp chép giúp bạn
c. Chép bài và về giảng cho bạn d. Em chọn cả 2 đáp án b, c
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra giữa kì I môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)
Thø ngµy th¸ng n¨m 2021 Bài kiểm tra giữa kì I Môn GDCD 7 Hä tªn: Líp : 7 - Trêng T.H.C.S Nam S¬n §iÓm Lêi phª cña ThÇy gi¸o I/ Trắc nghiệm: (Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất) Câu 1: Sống trung thực sẽ giúp ta: a. Nâng cao phẩm giá b. Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội c. Sẽ được mọi người tin yêu, kính trọng d. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Trong các biểu hiện sau đây, theo em, biểu hiện nào nói lên tính giản dị? a. Diễn đạt dài dòng, dùng nhiều từ bóng bẩy. b. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả. c. Nói năng cộc lốc, trống không. d. Lời nói ngắn gọn, dễ hiểu. Câu 3: Hành vi nào sau đây biểu hiện không có tính tự trọng? a. Không quay cóp d. Biết xấu hổ c. Cư xử đàng hoàng b. Không giữ đúng lời hứa Câu 4: Yêu thương con người là: a. Quan tâm giúp đỡ người khác b. Cười đùa trêu chọc người kém may mắn c. Ganh ghét, đố kị với bạn học chung lớp d. Làm sai và luôn dũng cảm nhận lỗi Câu 5: Theo em, câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không nói về lòng yêu thương con người? a. Trâu buộc ghét trâu ăn. b. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ c. Thương người như thể thương thân. d. Lá lành đùm lá rách. Câu 6: Câu ca dao tục ngữ “Cái nết đánh chết cái đẹp”nói lên phẩm chất đạo đức gì? a. Sống giản dị b. Tự trọng c. Trung thực d. Tôn trọng kỉ luật Câu 7: “Sống phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản thân, gia đình và xã hội” là lối sống: a. Sống giản dị b. Tự trọng c. Trung thực d. Tôn trọng kỉ luật Câu 8: Tôn sư trọng đạo là tôn kính và biết ơn: a. Thầy cô giáo cũ b. Thầy cô đang dạy mình c. Những người làm thầy cô giáo d. Thầy cô giáo mới Câu 9: Hàng ngày đến lớp Hương thường sơn môi và móng tay. Đó là biểu hiện nào sau đây? a. Tự trọng b. Không trung thực c. Không giản dị d. Trung thực Câu 10: Khi bạn cùng bàn bị ốm, em thể hiện sự đoàn kết, tương trợ như thế nào đối với bạn? a. Làm hộ bài tập trong vở bài tập b. Sai bạn khác cùng lớp chép giúp bạn c. Chép bài và về giảng cho bạn d. Em chọn cả 2 đáp án b, c II/ Tự luận: C©u 1: Em hiÓu thÕ nµo lµ t«n s träng ®¹o? H·y nªu Ýt nhÊt 5 biÓu hiÖn cña viÖc t«n s träng ®¹o. C©u 2: Anh K bÞ bÖnh nÆng ph¶i n»m ®iÒu trÞ ë bÖnh viÖn nhng lÇn nµo anh K hái th× thÇy thuèc ®Òu b¶o lµ bÖnh anh nhÑ vµ chØ cÇn chÞu khã ¨n uèng vµ vui vÎ lµ sÏ nhanh khái. Theo em ngêi thÇy thuèc nãi nh vËy cã ph¶i lµ thiÕu trung thùc kh«ng, v× sao? BÀI LÀM ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sống giản dị Nhận biết KN Hiểu hành vi Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,4 0,8 0,4 1,6 2. Trung thực Nhận biết KN Giải quyết vấn đề Số câu 1 1 2 Số điểm 0,4 3 3,4 3. Tự trọng Hiểu hành vi Số câu 1 1 Số điểm 0,4 0,4 4. Yêu thương con người Nhận biết KN Giải quyết tình huống Số câu 1 1 2 Số điểm 0,4 0,4 0,8 5. Đoàn kết tương trợ Giải quyết tình huống Số câu 1 1 Số điểm 0,4 0,4 6. Tôn sư trọng đạo Nhận biết KN Số câu 1 1 1 2 Số điểm 0,4 1 2 3,4 TS câu 4 1 3 3 1 12 TS điểm 1,6 1 1,2 2 1,2 3 10 UBND HUYỆN AN DƯƠNG TRƯỜNG THCS NAM SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT KỲ I Năm học 2021 - 2022 MÔN: GDCD 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Hướng dẫn chấm gồm 01trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D D A A A A C C C PHẦN 2. TỰ LUẬN (6,0 điểm) C©u 1: Em hiÓu thÕ nµo lµ t«n s träng ®¹o? H·y nªu Ýt nhÊt 5 biÓu hiÖn cña viÖc t«n s träng ®¹o. - Tôn sư trọng đạo là tôn trọng, kính yêu và biết ơn đối với những người làm thầy, cô giáo ở mọi lúc, mọi nơi; coi trọng những điều thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lí mà thầy đã dạy cho mình (1đ) - Học sinh nêu biểu hiện, mỗi biểu hiện nêu được học sinh được 0,4đ C©u 2: Anh K bÞ bÖnh nÆng ph¶i n»m ®iÒu trÞ ë bÖnh viÖn nhng lÇn nµo anh K hái th× thÇy thuèc ®Òu b¶o lµ bÖnh anh nhÑ vµ chØ cÇn chÞu khã ¨n uèng vµ vui vÎ lµ sÏ nhanh khái. Theo em ngêi thÇy thuèc nãi nh vËy cã ph¶i lµ thiÕu trung thùc kh«ng, v× sao? - Thầy thuốc nói như vậy không phải là thiếu trung thực (1đ) - Vì người bệnh cần có một tinh thần lạc quan, thoải mái thì có lợi cho việc trị bệnh nên thầy thuốc phải nói như vậy để bệnh nhân có tinh thần lạc quan nhằm giúp cho việc điều trị bệnh có tiến triển tốt hơn (2đ)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_7_co_dap_an.docx