Chương trình dạy học môn Địa lí Lớp 6 -Trường THCS Lê Lợi
Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa.
Củng cố và luyện tập bài 7,8,9.
Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
Bài 11: Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất.
Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất.
Bạn đang xem tài liệu "Chương trình dạy học môn Địa lí Lớp 6 -Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chương trình dạy học môn Địa lí Lớp 6 -Trường THCS Lê Lợi
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỨC CƠ TRƯỜNG THCS LÊ LỢI CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ; LỚP 6 Cả năm: 37 tuần thực học 1tiết/tuần = 37 tiết A. Học kì I: 19 tuần x 1 tiết/tuần = 19 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 1 1 Bài mở đầu. 2 2 Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất. 3 3 Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Chủ đề: Bản đồ địa lí 4 4 Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí. 5 5 Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. 6 6 Ôn tập 7 7 Kiểm tra 1 tiết. 8 8 Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả. Chủ đề: Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả 9 9 Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. 10 10 Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa. 11 11 Củng cố và luyện tập bài 7,8,9. 12 12 Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất. Chủ đề: Cấu tạo của Trái Đất 13 13 Bài 11: Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất. 14 14 Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất Chủ đề: Địa hình bề mặt Trái Đất. 15 15 Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất. 16 16 Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (Tiếp theo) 17 17 Ôn tập học kì I. 18 18 Kiểm tra học kì I. 19 19 Trả và chữa bài kiểm tra. Hệ thống kiến thức học kỳ I B. Học kì II: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 20 20 Bài 15: Các mỏ khoáng sản. 21 21 Bài 16: Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn. 22 22 Bài 17: Lớp vỏ khí. 23 23 Bài 18: Thời tiêt, khí hậu và nhiệt độ không khí. 24 24 Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất. 25 25 Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa. 26 26 Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. 27 27 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất. 28 28 Ôn tập. 29 29 Kiểm tra 1 tiết 30 30 Bài 23: Sông và hồ. Chủ đề: Lớp nước 31 31 Bài 24: Biển và đại dương 32 32 Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương. 33 33 Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất. Chủ đề: Lớp đất và lớp vỏ sinh vật 34 34 Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất. 35 35 Ôn tập học kì II. 36 36 Kiểm tra học kì II 37 37 Trả và chữa bài kiểm tra. Hệ thống kiến thức năm học. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ; LỚP 7 Cả năm: 37 tuần thực học 2tiết/tuần = 74 tiết A. Học kì I: 19 tuần x 2 tiết/tuần = 38 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 1 Phần I: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG. 1 Bài 1: Dân số. Chủ đề: Thành phần nhân văn của môi trường 2 Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. 2 3 Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa. 4 Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. 3 Phần II: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ. 5 Chương I: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng Bài 5: Đới nóng, môi trường xích đạo ẩm. Chủ đề: Môi trường đới nóng 6 Bài 6: Môi trường nhiệt đới. 4 7 Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa. 8 Bài 12: Thực hành: Nhận biết các đặc điểm môi trường đới nóng. 5 9 Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Chủ đề: Đặc điểm kinh tế, dân cư và xã hội ở đới nóng 10 Bài 10: Dân số và sức ép dân số đến tài nguyên, môi trường ở đới nóng 6 11 Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng. 12 Ôn tập. 7 13 Kiểm tra 1 tiết. 14 Chương II: Môi trường đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa Chủ đề: Môi trường đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa Bài 13: Môi trường đới ôn hòa 8 15 Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa. 16 Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa. 9 17 Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa. 18 Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa. 10 19 Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa. 20 ChươngIII : Môi trường hoang mạc. Hoạt động KT của con người ở hoang mạc. Chủ đề: Môi trường hoang mạc. Hoạt động KT của con người ở hoang mạc. Bài 19: Môi trường hoang mạc. 11 21 Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. 22 Chương IV: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. Chủ đề: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. Bài 21: Môi trường đới lạnh. 12 23 Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. 24 Chương V: Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi. Bài 23: Môi trường vùng núi. 13 Phần III: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC. 25 Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng. 26 Chương VI: Châu Phi. Bài 26: Thiên nhiên châu Phi. Chủ đề: Thiên nhiên châu Phi 14 27 Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (Tiếp theo) 28 Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. 15 29 Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi. Chủ đề: Dân cư, xã hội và Kinh tế châu Phi 30 Bài 30: Kinh tế châu Phi 16 31 Bài 30: Kinh tế châu Phi (Tiếp theo) 32 Bài 32: Các khu vực châu Phi. Chủ đề: Các khu vực châu Phi. 17 33 Bài 33: Các khu vực châu Phi (Tiếp theo) 34 Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi 18 35 Ôn tập học kì I 36 Kiểm tra học kì I 19 37 Trả và chữa bài kiểm tra học kì I. 38 Hệ thống kiến thức học kì I B. Học kì II: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 20 39 Chương VII: Châu Mĩ Bài 35: Khái quát châu Mĩ. 40 Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ. 21 41 Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ. Chủ đề: Dân cư và Kinh tế Bắc Mĩ. 42 Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ. 22 43 Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (Tiếp theo) 44 Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp " Vành đai Mặt Trời". 23 45 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ. Chủ đề: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ. 46 Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.(Tiếp theo) 24 47 Bài 46: Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy núi An-đet. 48 Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. Chủ đề: Dân cư, kinh tế Trung và Nam Mĩ. 25 49 Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ. 50 Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (Tiếp theo) 26 51 Ôn tập 52 Kiểm tra 1 tiết. 27 53 Chương VIII: Châu Nam Cực Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới. 54 ChươngIX: Châu Đại Dương Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương. Chủ đề: Châu Đại Dương 28 55 Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương. 56 Ôn tập và hướng dẫn thực hành. 29 57 Bài 50: Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a. 58 Chương X: Châu Âu. Bài 51: Thiên nhiên châu Âu. Chủ đề: Thiên nhiên châu Âu. 30 59 Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (Tiếp theo) 60 Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu. 31 61 Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu. Chủ đề: Dân cư và Kinh tế Châu Âu 62 Bài 55: Kinh tế châu Âu. 32 63 Ôn tập 64 Bài 56: Khu vực Bắc Âu. Chủ đề: Các khu vực Châu Âu. 33 65 Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu. 66 Bài 58: Khu vực Nam Âu. 34 67 Bài 59: Khu vực Đông Âu. 68 Bài 60: Liên minh châu Âu. 35 69 Hướng dẫn thực hành. 70 Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu. 36 71 Ôn tập học kì II 72 Kiểm tra học kì II 37 73 Trả và chữa bài kiểm tra học kì II. 74 Hệ thống kiến thức năm học. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ; LỚP 8 Cả năm: 37 tuần thực học 1,5 tiết/tuần = 55 tiết A. Học kì I: 19 tuần x 1 tiết/tuần = 19 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) Chương XI: Châu Á 1 1 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản. Chủ đề: Thiên nhiên châu Á 2 2 Bài 2: Khí hậu châu Á. 3 3 Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á. 4 4 Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á. 5 5 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. Chủ đề: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. 6 6 Bài 6: Thực hành: Đọc phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á. 7 7 Ôn tập. 8 8 Kiểm tra 1 tiết. 9 9 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội các nước châu Á. Chủ đề: Đặc điểm kinh tế- xã hội các nước châu Á. 10 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á. 11 Ôn tập 12 12 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á. 13 13 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á. Chủ đề: Khu vực Nam Á. 14 14 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. 15 15 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Chủ đề: Khu vực Đông Á. 16 16 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á. 17 17 Ôn tập học kỳ I. 18 18 Kiểm tra học kì I 19 19 Trả và chữa bài kiểm tra học kỳ I. Hệ thống kiến thức kỳ I. B. Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 20 20 Bài 14: Đông Nam Á – đất liền và đảo. Chủ đề: Khu vực Đông Nam Á. 21 Bài 15: Đặc điểm dân cư , xã hội Đông Nam Á. 21 22 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á. 23 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). 22 24 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia. 25 Ôn tập 23 PHẦN II: ĐỊA LÝ VIỆT NAM 26 Bài 22: Việt Nam – đất nước, con người. 27 ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam. 24 28 Bài 24: Vùng biển Việt Nam. 29 Bài 25: Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam. 25 30 Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 31 Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam. 26 32 Ôn tập. 33 Kiểm tra 1 tiết. 27 34 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam. Chủ đề: Địa hình Việt Nam 35 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình. 28 36 Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam. 37 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam. Chủ đề: Khí hậu Việt Nam 29 38 Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta 39 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Chủ đề: Sông ngòi Việt Nam 30 40 Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta. 41 Ôn tập và hướng dẫn thực hành 31 42 Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam 43 Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam. Chủ đề: Đất và Sinh vật Việt Nam 32 44 Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam. 45 Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam. 33 46 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam. 47 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp. 34 48 Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. 49 Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. 35 50 Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 51 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa lý địa phương. 36 52 Ôn tập học kì II 53 Kiểm tra học kì II 37 54 Trả và chữa bài kiểm tra học kì II. 55 Hệ thống kiến thức năm học. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ; LỚP 9 Cả năm: 37 tuần thực học 1,5 tiết/tuần = 56 tiết A. Học kì I: 19 tuần x 2 tiết/tuần = 38 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 1 ĐỊA LÝ VIỆT NAM (tiếp theo) ĐỊA LÍ DÂN CƯ 1 Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. 2 Bài 2: Dân số và sự gia tăng dân số. 2 3 Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. 4 Bài 4: Lao động việc làm. Chất lượng cuộc sống. 3 5 Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp tuổi dân số năm 1989 và năm 1999. 6 Ôn tập 4 ĐỊA LÍ KINH TẾ 7 Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam. 8 Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Chủ đề: Ngành nông nghiệp 5 9 Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 10 Bài 9: Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và thủy sản. 6 11 Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm. 12 Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Chủ đề: Ngành công nghiệp 7 13 Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp 14 Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. Chủ đề: Ngành dịch vụ 8 15 Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. 16 Bài 15: Thương mại và du lịch. 9 17 Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế. 18 Ôn tập 10 19 Kiểm tra 1 tiết. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ 20 Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Chủ đề: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 11 21 Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.(tt) 22 Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 12 23 Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng. Chủ đề: Vùng đồng bằng sông Hồng. 24 Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng.(tt) 13 25 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người. 26 Ôn tập 14 27 Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ. Chủ đề: Vùng Bắc Trung Bộ. 28 Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ.(tt). 15 29 Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Chủ đề: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. 30 Bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.(tt) 16 31 Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ. 32 Bài 28: Vùng Tây Nguyên. Chủ đề: Vùng Tây Nguyên. 17 33 Bài 29: Vùng Tây Nguyên.(tt) 34 Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. 18 35 Ôn tập học kì I 36 Kiểm tra học kì I. 19 37 Trả và chữa bài kiểm tra học kì I. 38 Hệ thống kiến thức học kì I. Học kì II: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết Tuần Tiết Tên bài dạy học Ghi chú (Điều chỉnh) 20 39 Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ. Chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ. 21 40 Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ.(tt) 22 41 Bài 33:Vùng Đông Nam Bộ.(tt) 23 42 Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ 24 43 Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long. Chủ đề: Vùng đồng bằng sông Cửu Long. 25 44 Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long.(tt) 26 45 Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long 27 46 Ôn tập. 28 47 Kiểm tra 1 tiết. 29 48 Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo. Chủ đề: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo. 30 49 Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo.(tt) 31 50 Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí 32 51 Bài 41: Chương trình địa phương: Vị trí địa lí, lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tỉnh Gia lai Chủ đề: Địa lí tỉnh Gia lai 33 52 Bài 42: Chương trình địa phương: Đặc điểm dân cư, lao động và Kinh tế Gia lai 34 53 Bài 42: Chương trình địa phương: Các ngành kinh tế và môi trường Gia Lai 35 54 Ôn tập học kì II. 36 55 Kiểm tra học kì II. 37 56 Trả và chữa bài kiểm tra học kì II. Hệ thống kiến thức năm học. Ngày 12 tháng 08 năm 2019 Giáo viên thực hiện Nguyễn Tiến Vinh Ngày tháng . năm 2019 Ngày .. tháng .. năm 2019 TỔ/NHÓM TRƯỞNG CM PHÓ HIỆU TRƯỞNG CM Ngày . tháng .. năm 2019 HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
- chuong_trinh_day_hoc_mon_dia_li_lop_6_truong_thcs_le_loi.doc