Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực) - Năm học 2020-2021 - Đề số 2

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1)

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.

Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1)

Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: ( Mức 2)

3 + 4 12 + 5 16 – 6 15 - 3

Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 3)

 

doc 5 trang phuongnguyen 20/07/2022 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực) - Năm học 2020-2021 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực) - Năm học 2020-2021 - Đề số 2

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 1 (Cùng học và phát triển năng lực) - Năm học 2020-2021 - Đề số 2
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: 
CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
50%
Mức 2
30%
Mức 3
20%
Tổng
SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 
- Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20. 
- Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp.
Số câu
3
2
1
6
Số điểm
5
3
2
10
Tổng
Số câu
3
2
1
6
Số điểm
5
3
2
10
MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
Mức 1
(50%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(20%)
TỔNG
Khác
TL
Khác
TL
Khác
TL
Số học
Số câu
2
1
1
1
1
6
(100%)
Câu số
1;3
2
4
5
6
Tổng
Số điểm
5
2
1
6
(100%)
Tỉ lệ
(50%)
(30%)
(20%)
PHÒNG GD & ĐT 
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2020 – 2021
 MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút) 
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp: 1....
Điểm
Nhận xét: Về kiến thức:...................................................................................................
Về kĩ năng:.........................................................................................................................
Bằng chữ
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1)
10
Mười
1 chục và 0 đơn vị.
14
Mười hai
1 chục và 6 đơn vị.
15
Mười bảy
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1)
4 . 6 
5 . 3
12 . 19
13 . 13
Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
..
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
..
Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: ( Mức 2)
3 + 4
12 + 5
16 – 6
15 - 3
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 3)
 Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1)
10
Mười
1 chục và 0 đơn vị.
14
Mười bốn
1 Chục và 4 đơn vị
12
Mười hai
1 Chục và 2 đơn vị
16
Mười sáu
1 chục và 6 đơn vị.
15
Mười lăm
1 chục và 5 đơn vị.
17
Mười bảy
1 chục và 7 đơn vị.
Bài 3: (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1)
4 < 6 
5 > 3
12 < 19
 13 = 13
Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
 19;14;7;3 
Bài 5: ( 2 điểm )Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
 3 
+ 4 
 7
 12 
+ 5
17
 16 
– 6 
10
 15
 – 3
 12
Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
b)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_cung_hoc.doc