Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử + Địa lí 6 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hợp Đức
1. Phần Địa lí
Câu 1. Thời gian Trái Đất quay quanh mặt trời hết
A.365 ngày. C.366 ngày.
B.365 ngày 6 giờ. D.367 ngày 6 giờ.
Câu 2. Vật dụng nào dưới đây được làm từ khoáng sản?
A. Dao. B. Thớt.
C. Rổ. D. Bát sứ.
Câu 3. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có:
A. 6 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp
Câu 4. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có đỉnh nhọn, sườn dốc là địa hình
A. núi. B. đồi
C. bình nguyên. D. cao nguyên.
Câu 5. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là:
A. nhiệt kế. B. ẩm kế
C. nhiệt độ. D. thùng đo.
Câu 6. Đại dương nhỏ nhất là:
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử + Địa lí 6 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hợp Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử + Địa lí 6 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hợp Đức
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài 90 phút (Đề có 02 trang, HS làm bài ra giấy thi) I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TL TL TN TL Chủ đề 1. Các vận động của Trái đất - Biết được các vận động của trái đất và các hệ quả của chúng. Vận dụng kiến thức tính giờ của các địa điểm trên trái đất 6 câu 2,4 điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 0,2 điểm 1 câu 1 điểm Chủ đề 2. Cấu tạo bên trong của Trái đất. Biết đặc điểm cấu tạo bên trong của trái đất Giải thích được vai trò của lớp vỏ Trái Đất. 2 câu 0,8 điểm 0,5 câu 1 điểm 1 câu 0,2 điểm 0,5 câu 1 điểm Chủ đề 3. Sự phân bố lục địa và đại dương trên Trái đất Biết được vị trí, diện tích các lục địa và đại dương trên trái đất. Vai trò của biển và đại dương. Dựa vào kiến thức giải quyết tình huống trong đời sống. 2 câu 0,8điểm 1 câu 2,5 điểm 2 câu 0,4 điểm 0,5 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm Chủ đề 4. Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Biết được các dạng địa hình, vai trò của khoáng sản. 6 câu 1,2 điểm Chủ đề 5. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Trình bày được đặc điểm của khí áp, gió trên trái đất 1 câu 0,2 điểm Nhiệt đọ không khí, Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu Trình bày được đặc điểm thời tiết khí hậu và biến đổi khí hậu. 3 câu 0,6 điểm Chủ đề 6: Xã hội nguyên thủy - Dấu tích của người nguyên thủy 3 câu 0,6 điểm Chủ đề 7: Xã hội cổ đại - Thành tựu của một số quốc gia cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ Biết được thành tựu của Ai Cập và Lưỡng Hà còn sử dụng đến ngày nay Đánh giá được công lao của nhà Tần với lịch sử Trung Quốc 3 câu 0.6 điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm TỔNG 20câu 4 điểm 2 câu 3 điểm 2 câu 2điểm 1 câu 1điểm 10 câu 4 điểm 3 câu 6 điểm 40% 30% 20% 10% 40% 60% ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang học sinh làm bài vào bài thi) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Đề 1 I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm). Chọn đáp án em cho là đúng nhất? 1. Phần Địa lí Câu 1. Thời gian Trái Đất quay quanh mặt trời hết A.365 ngày. C.366 ngày. B.365 ngày 6 giờ. D.367 ngày 6 giờ. Câu 2. Vật dụng nào dưới đây được làm từ khoáng sản? A. Dao. B. Thớt. C. Rổ. D. Bát sứ. Câu 3. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có: A. 6 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp Câu 4. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có đỉnh nhọn, sườn dốc là địa hình A. núi. B. đồi C. bình nguyên. D. cao nguyên. Câu 5. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là: A. nhiệt kế. B. ẩm kế C. nhiệt độ. D. thùng đo. Câu 6. Đại dương nhỏ nhất là: A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải của biến đổi khí hậu? A. Gia tăng các thiên tai. B. Sự nóng lên của Trái Đất. C. Mực nước biển dâng cao. D. Hình thành các mùa trái ngược nhau. Câu 8. Gió tín phong hoạt động thường xuyên ở đới A. nóng B. lạnh. C. ôn hòa. D. hàn đới. Câu 9. Địa hình cacxtơ được hình thành A. trên các loại đá. B. trên đá bagan C. trên các loại đá dễ hòa tan, đặc biệt vùng núi đá vối. D. ở vùng đất phù sa. Câu 10. Việt Nam thuộc Châu lục nào? A. Châu Đại Dương. B. Châu Mỹ. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 11. Khi xây nhà cần sử dụng loại khoáng sản nào sau đây? A. Vàng. B. Cát. C. Bạc. D. Nhôm. Câu 12. Để bảo vệ môi trường giải pháp nào sau đây không khả thi? A. Sử dụng năng lượng mặt trời. B. Tăng cường sử dụng than trong sản xuất. C. Vứt rác đúng nơi quy định. D. Khai thác rừng đúng quy định. Câu 13. Núi già có đặc điểm A. hình thành cách đây vài chục triệu năm. B. có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng. C. đỉnh nhọn, sườn thoải. D. sườn dốc, đỉnh tròn Câu 14. Nhận định nào không đúng về đặc điểm của quá trình nội lực A. quá trình phong hóa các loại đá B. nén ép các lớp đá C. xảy ra quá trình động đất, núi lửa. D. Xâm thực, xói mòn đất đá. 2. Phần Lịch sử Câu 15: Ở Việt Nam đã phát hiện ra dấu tích của quá trình chuyển biến từ vượn thành người ở? A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai, An Khê, Núi Đọ B. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai, Hạ Long D. An Khê, Núi Đọ Câu 16: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thủy, người tinh khôn. C. Bầy người nguyên thủy, người tối cổ. D. Bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc. Câu 17: Nhờ có công cụ lao động bằng kim loại, con người đã mở rộng địa bàn cư trú? A. Từ đồng bằng lên miền núi B. Từ trung du đến các đồng bằng ven biển C. Từ đồng bằng lên trung du D. Khu vực thung lũng Câu 18: Các công trình của Ai Cập, Lưỡng Hà được xếp vào kì quan thế giới cổ đại là A. Kim Tự Tháp B. Kim Tự Tháp, Tượng Nhân Sư C. Kim Tự Tháp, Tượng Nhân Sư, Vườn treo Babilon D. Vườn treo Babilon Câu 19: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào? A. Phật giáo C. Thiên Chúa giáo B. Hồi giáo D. Do Thái giáo Câu 20: Người Trung Quốc đã có nhiều phát minh quan trọng đó là? A. Đóng tàu, chế tạo súng C. Thuốc nhuộm, nghề in B. Kĩ thuật luyện kim, đóng tàu, nghề in D. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết II. Tự luận. (6,0 điểm). 1. Phần Địa lí Câu 1 (2,0 điểm): a. Tại sao nói lớp vỏ trái đất có vai trò đặc biệt quan trọng trong đời sống của con người? b. Biển đem lại những lợi ích gì cho con người? Câu 2 (1,0 điểm): Một trận đấu bóng đá ở Anh được tổ chức vào lúc 15 giờ ngày 08/3/2015, được truyền hình trực tiếp. Tính giờ truyền hình trực tiếp tại các quốc gia trong bảng sau đây: Vị trí Anh Việt Nam Nhật Bản Múi giờ 0 GMT + 7 GMT + 9 Giờ 15h ? ? Câu 3 (1,0 điểm): Nghỉ hè cả nhà Tuấn muốn đi du lịch, Bố Tuấn có ý kiến muốn đi sapa cho mát mẻ. Căn cứ vào kiến thức về các dạng địa hình của trái đất em hãy giải thích tại sao gia đình bạn Tuấn lại đi nghỉ hè ở đó? 2. Phần Lịch sử Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy nêu một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? Câu 2 (1,0 điểm): Bằng kiến thức đã học, em hãy trình bày vai trò của nhà Tần đối với lịch sử Trung Quốc? Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. ( ĐỀ SỐ 1) I. Trắc nghiệm(4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B A B C D A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B D C A B C A D II. Tự luận (6,0 điểm) PHẦN YÊU CẦU CẦN ĐẠT THANG ĐIỂM PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1 a. Vỏ trái đất có vai trò rất quan trọng vì: là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên: nước, không khí, sinh vật.... và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người. b. Lợi ích của biển: - Cung cấp nguồn thủy sản, hải sản. - Giúp phát triển giao thông vận tải biển. - Phát triển du lịch. - Làm muối, khai thác khoáng sản: dầu khí... Câu 2 - Khu vực giờ của Việt Nam là: GMT + 7 - Chênh lệch giờ giữa Việt Nam với Anh là: 7 - 0 = 7. - Giờ của Việt Nam là: 15 + 7 = 22 h. => Vậy Việt Nam xem trận bóng đá đó vào lúc 22 h. - Khu vực giờ của Nhật Bản là: GMT + 9 - Chênh lệch giờ giữa Nhật Bản với Anh là: 9 - 0 = 9. - Giờ của Việt Nam là: 15 + 9 = 24 h. => Vậy Việt Nam xem trận bóng đá đó vào lúc 24 h. Câu 3 Theo quy luật càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm nên mùa hè lên núi sapa sẽ rất mát mẻ, dễ chịu. vì vậy gia đình bạn Tuấn muốn đi du lịch ở sapa. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1 - Ai Cập: Lịch, hệ đếm trong cơ số 10, số pi = 3,14 Phép cộng trừ - Lưỡng Hà: +Lịch Âm, hệ đếm trong cơ số 60, phép cộng trừ nhân chia. +Phát minh ra bánh xe, xe kéo, lưỡi cày 0.5 đ 0.5 đ Câu 2 Vai trò của nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc: - Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc chấm dứt tình trạng chia cắt, xác lập triều đại phong kiến đầu tiên. - Nhà Tần đã đặt lại quận huyện và các chức quan cai quản, thống nhất tiền tệ, đo lường và pháp luật trên phạm vi cả nước đây là nền tảng cho sự phát triển lâu dài của Trung Quốc về sau 0.5 đ 0.5 đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_lich_su_dia_li_6_nam_hoc_2021.docx