Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp áp đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,5 điểm): Dựa vào công dụng, người ta chia khoáng sản ra làm mấy loại ?

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2 (0,5 điểm): Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ không khí là:

 A. Khí áp kế C. Thước dài

 B. Ẩm kế D. Nhiệt kế

Câu 3 (0,5 điểm): Thành phần của không khí bao gồm:

A. Khí Nitơ, khí Cacbônic, hơi nước.

B. Khí Nitơ, khí Ôxi, hơi nước và các khí khác.

C. Hơi nước, khí Ôxi.

D. Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 4 (0,5 điểm): Gió là sự chuyển động của không khí từ:

A.Từ đất liền ra biển.

B.Từ biển vào đất liền.

 C.Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao.

D.Từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.

 

docx 4 trang phuongnguyen 02/08/2022 20120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LIÊN SƠN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lý Lớp 6
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ 
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các mỏ khoáng sản
Các loại khoáng sản dựa theo công dụng
Số câu
Số điểm :
Tỉ lệ
1,0
0,5
5%
1,0
0,5
5%
2. Lớp vỏ khí
- Biết các thành phần của không khí
- Nêu được 3 tầng của lớp vỏ khí
- Trình bày được đặc điểm của tầng đối lưu 
Số câu
Số điểm : 
Tỉ lệ 
1,0
0,5
5%
1,0
3,0
30%
2
3,5
35%
3. Hơi nước trong không khí. Mưa
Biết được dụng cụ đo độ ẩm của không khí, và hiện tượng ngưng tụ 
Số câu
Số điểm : 
Tỉ lệ :
2,0
1,0
10%
2
1,0
10%
4. Chủ đề : Khí áp gió và sự thay đổi nhiệt độ của không khí trên Trái Đất
- Biết được dụng cụ đo nhiệt độ của không khí
- Nguyên nhân sinh ra gió
Tính nhiệt độ trung bình ngày tại địa phương
Số câu
Số điểm :
Tỉ lệ:
2,0
1,0
10%
1,0
2,0
20%
3,0
3,0
30%
5. Chủ đề : Thời tiết khí hậu và các đới khí hậu trên Trái Đất
Phân biệt được thời tiết và khí hậu
Số câu
Số điểm : 
Tỉ lệ :
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7,0
6,0
60%
1,0
2,0
20%
1,0
2,0
20%
9
10
100%
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LIÊN SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lý, Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang, 9 câu
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp áp đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Dựa vào công dụng, người ta chia khoáng sản ra làm mấy loại ?
 	A. 1                      B. 2                      C. 3                               D. 4
Câu 2 (0,5 điểm): Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ không khí  là:
 	A. Khí áp kế                                       C. Thước dài
 B. Ẩm kế                                           D. Nhiệt kế  
Câu 3 (0,5 điểm): Thành phần của không khí bao gồm:
A. Khí Nitơ, khí Cacbônic, hơi nước.
B. Khí Nitơ, khí Ôxi, hơi nước và các khí khác.
C. Hơi nước, khí Ôxi.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 4 (0,5 điểm): Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A.Từ đất liền ra biển.
B.Từ biển vào đất liền.
 	C.Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao.
D.Từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
Câu 5 (0,5 điểm): Dụng cụ dùng để đo độ ẩm của không khí  là:
A. Khí áp kế                                       C. Thước dài
 B. Ẩm kế                                           D. Nhiệt kế  
Câu 6 (0,5 điểm): Khi không khí đã chứa lượng hơi nước tối đa, ta nói không khí đã như thế nào?
A. Bão hòa hơi nước                          C. Bốc hơi
 B. Ngưng tụ                                      D. Hóa lạnh  
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7: (3,0 điểm) Lớp vỏ khí gồm mấy tầng? Đó là những tầng nào? Tầng đối lưu có những đặc điểm gì?
Câu 8: (2,0 điểm) Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
Câu 9: (2,0 điểm) Ở Lạng Sơn , ngày 15/ 3 / 2021 người ta đo nhiệt độ không khí lúc 5 giờ được 200C, lúc 13 giờ được 240C và lúc 21 giờ được 220C. Em hãy tính nhiệt độ trung bình của Lạng Sơn ngày 15/3/2021.
-------------------------HẾT-----------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
	Họ và tên học sinh :SBD 
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG TH&THCS XÃ LIÊN SƠN
HDC CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Địa lý Lớp 6
HDC gồm 01 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Trả lời mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
D
B
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 7
(3,0 điểm)
`
Lớp vỏ khí gồm 3 tầng : Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển
1,0 
Đặc điểm của tầng đối lưu :
- Có độ cao từ 0 đến 16km.
0,5
- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
0,5
- Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mưa, mây, nắng
0,5
- Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Lên cao 100m giảm 0,60C
0,5
Câu 8
(2,0 điểm)
- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng (mây mưa, gió, bão) ở một địa phương trong thời gian ngắn. Thời tiết luôn thay đổi.	
1,0
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương, trong thời gian dài, từ năm này qua năm khác và trở thành quy luật.	 	
1,0
Câu 8
(2,0 điểm)
- Nhiệt độ trung bình của ngày 15/3/2021 là: 	
(200C+240C+220C):3=220C
2,0
* Chú ý :
 -Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
	 - Hướng dẫn làm tròn điểm toàn bài: Điểm lẻ toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. (Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6,5 điểm; 6,75 điểm làm tròn thành 7,0 điểm)
Liên Sơn, ngày 15 tháng 3 năm 2021
Người ra đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hoàng Văn Vĩnh
Liên Sơn, ngày  tháng 3 năm 2021
Lãnh đạo duyệt đề
(Ký và ghi rõ họ tên)
 Ngày tháng năm
 Người ra đề 
 Ngày tháng năm
 Người ra đề 
 Ngày tháng năm
 Người ra đề 
 Ngày tháng năm
 Người ra đề 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2020_2021.docx