Đề kiểm tra học kì II môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (4đ):

Câu 1: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm môi trường?

A. Thiên tai B. Phát triển kinh tế quá nhanh

C. Khai thác tài nguyên quá mức D. Thiếu ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 2: Hành vi nào sau em cho là vi phạm qui định của pháp luật về bảo vệ môi trường?

A. Thả động vật hoang dã về rừng. C. Giữ vệ sinh xung quanh trường học, nơi ở

B. Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc. D. Phá rừng để trồng cây lương thực .

Câu 3: Ngày nào trong năm được chọn là ngày "môi trường thế giới"?

A. Ngày 06 tháng 5 B. Ngày 15 tháng 6 C. Ngày 16 tháng 5 D. Ngày 05 tháng 6

Câu 4: Biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ môi trường?

A. Dùng than tổ ong để đốt thay củi, rơm, rạ cho đỡ khói và bụi.

B. Bón thật nhiều phân hoá học để cây trồng lên thật xanh tốt.

C. Diệt hết các loại côn trùng để bảo vệ cây trồng.

D. Xử lí nước thải công nghiệp trước khi đổ vào nguồn nước.

 

docx 4 trang phuongnguyen 01/08/2022 19200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Giáo dục công dân 7 (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS .
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
 Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ/Chủ
 đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Nguyên nhân, biện pháp bảo vệ MT 
Nguyên nhân gây
 ô nhiễm MT
Hành vi vi phạm bảo vệ MT
Đưa ra ý kiến về hành vi phá hai TN
Bày tỏ thái độ của mình về bảo vệ MT
Việc làm góp phần bảo vệ MT
Số câu
3
1/2
3
1
3
1/2
10
1
S.điểm
0,75
2
0,75
0,25
0,75
2
2,5
4
Tỉ lệ %
7,5
20
7,5
2,5
7,5
20
25
40
2. Bảo vệ di sản văn hóa
Kể tên 1 số di sản văn hóa. 
Hành vi, ý nghĩa bảo vệ di sản văn hóa
Kể tên di sản văn hóa TG
Số câu
4
2
1
1/2
6
1
S.điểm
1
0,5
2
2
1,5
2
Tỉ lệ %
10
5
20
20
15
20
Tổng
1,75đ
2đ
1,25đ
0,25đ
2đ
0,75đ
4đ
4đ
6đ
Họ và tên: ........................................................
Lớp: .........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GDCD 7
Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (4đ): 
Câu 1:  Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm môi trường?
A. Thiên tai	B. Phát triển kinh tế quá nhanh
C. Khai thác tài nguyên quá mức	D. Thiếu ý thức bảo vệ môi trường.
Câu 2: Hành vi nào sau em cho là vi phạm qui định của pháp luật về bảo vệ môi trường?
A. Thả động vật hoang dã về rừng.	 C. Giữ vệ sinh xung quanh trường học, nơi ở
B. Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc.	 D. Phá rừng để trồng cây lương thực .
Câu 3: Ngày nào trong năm được chọn là ngày "môi trường thế giới"?
A. Ngày 06 tháng 5	 B. Ngày 15 tháng 6	C. Ngày 16 tháng 5	 D. Ngày 05 tháng 6
Câu 4: Biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ môi trường?
A. Dùng than tổ ong để đốt thay củi, rơm, rạ cho đỡ khói và bụi.
B. Bón thật nhiều phân hoá học để cây trồng lên thật xanh tốt.
C. Diệt hết các loại côn trùng để bảo vệ cây trồng.
D. Xử lí nước thải công nghiệp trước khi đổ vào nguồn nước.
Câu 5: Tác dụng quan trọng nhất của rừng là:
A. Ngăn lũ, chống xói mòn.	C. Phục vụ việc học tập, tìm hiểu tự nhiên.
B. Lấy gỗ làm nhà, đồ dựng trong sinh hoạt.	D. Phục vụ tham quan, du lịch.
Câu 6: Chương trình "Giờ trái đất" kêu gọi mọi người hưởng ứng bằng hành động gì?
A. Tắt điện trong một giờ	B. Xem TV trong một giờ
C. Dọn vệ sinh trong một giờ.	D. Ngưng dùng điện thoại trong một giờ
Câu 7: Trong các hành vi sau, hành vi nào gây ô nhiễm, phá hủy môi trường?
A. Săn bắt động vật qúy, hiếm trong rừng. B. Không phá rừng để trồng cây lương thực.
C. Khai thác gỗ theo chu kỳ, kết hợp cải tạo. D. Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc.
Câu 8: Áo dài Việt Nam, được xếp vào loại di sản văn hóa nào?
A. Di sản văn hóa phi vật thể	B. Di sản văn hóa vật thể
C. Di vật, cổ vật	D. Bảo vật quốc gia
Câu 9: Hành vi nào dưới đây là góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa? 
A. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. 	 B. Cất dấu cổ vật cho bọn buôn lậu.
C. Nhắc nhở mọi người giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa. 	C. Lấy cắp cổ vật về nhà. 
Câu 10: Trong các di sản văn hóa sau, đâu là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Vịnh Hạ Long	 B. Hồ Gươm	 C. Cồng chiêng Tây Nguyên D. Phố cổ Hội An
Câu 11: Di sản văn hóa nào của nước ta được công nhận là di sản văn hóa thế giới:
A. Chùa Một Cột	B. Bến Nhà Rồng. C. Hoàng thành Thăng Long. D. Ca trù
Câu 12: Di sản văn hóa gồm các loại nào sau đây là đầy đủ nhất?
A. Di sản văn hóa vật thể và di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh
B. Di sản văn hóa phi vật thể, công trình kiến trúc, di tích lịch sử
C. Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể và di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Câu 13: Ông A là giám đốc lâm trường, ông đã lơi dụng chức quyền của mình câu kết với bọn lâm tặc chặt phá rừng để kiếm lời. Em có nhận xét gì về hành vi của ông A? 
A. Cạn kiệt tài nguyên, mất cân bằng sinh thái, vi phạm pháp luật
B. Xâm phạm nguồn tài nguyên. C. Gây hại đến môi trường D. Vi phạm pháp luật	
Câu 14: Em hãy cho biết ý kiến đúng về ý nghĩa của di sản văn hoá
	A. Thể hiện công đức của thế hệ cha ông 	B. Thể hiện truyền thống của dân tộc. 	
C. Nhằm phát triển kinh tế, thu lợỉ nhuận	D. Làm ô nhiểm môi trường
Câu 15: Để mở rộng sản xuất, nhà máy A đứng trước sự lựa chọn các phương án. Theo em nhà máy nên chọn phương án nào?
A. Sử dụng công nghệ cao. 	B. Đầu tư kinh phí cho bảo vệ môi trường 
C. Sử dụng công nghệ tiên tiến, đầu tư kinh phí bảo vệ môi trường, chấp nhận giá thành cao D. Mở rộng sản xuất, giữ nguyên công nghệ cũ
 Câu 16: Trên đường đi học về Hùng thấy 1 bác nông dân đang định vứt con gà chết xuống sông. Trong tình huống đó em sẽ: 
A. Tiếp tục đi về 	B. Đứng lại xem 	C. Báo với cơ quan công an
D. Can ngăn và giải thích cho bác biết tác hại của việc làm này. 
II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (4đ): Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường? Em đã làm gì để góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? 
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2(2đ): Kể tên 1 số di sản văn hóa của Việt Nam được Unesco công nhận là di sản văn hóa Thế giới ( Mỗi loại di sản văn hóa kể tối thiểu 3 di sản).
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II MÔN GDCD 7
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng được 0,25 đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
D
D
A
A
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
C
C
A
B
C
D
II. Tự luận ( 6 điểm): 
Câu 1 (4 điểm).
* Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (2 điểm). HS liệt kê tối thiểu 4 nguyên nhân 
- Biến đổi khí hậu, Hiệu ứng nhà kính è nhiệt độ trái đất nóng lên
- Con người xả rác bừa bãi ra môi trường
- Sử dụng phân hóa học vượt mức quy định.
- Đổ rác thải công nghiệp trực tiếp ra nguồn nước
- Khói bụi từ các nhá máy sản xuất, các phương tiện giao thông 
- Các nhà máy thải ra môi trường rác thải độc hại chưa qua xử lý
- Chặt phá rừng bừa bãi, đốt rẫy làm nương ..
* Việc làm góp phần bảo vệ MT (2 điểm). HS trình bày được tối thiểu 4 việc làm:
- Thực hiện quy định của Pháp luật về bảo vệ môi trường. 
- Bỏ rác đúng nơi quy định. Phân loại rác thải. 
- Thường xuyên dọn vệ sinh xung quanh nơi ở, trường, lớp
- Trồng cây xanh xung quanh khu mình sinh sống, trường lớp
- Tham gia vẽ tranh về bảo vệ môi trường. Tuyên truyền, nhắc nhở mọi người cùng thực hiện việc bảo vệ môi trường. 
- Nếu phát hiện các hành vi làm ô nhiễm môi trường thì phải nhắc nhở hoặc báo với cơ quan chức năng có thẩm quyền để trừng trị theo đúng pháp luật những kẻ cố tình hủy hoại môi trường... 
Câu 2 (2 điểm). 
* Di sản văn hóa vật thể: 5
1. Quần thể di tích Cố đô Huế
4. Hoàng thành Thăng Long
2. Phố cổ Hội An
5. Thành Nhà Hồ
3. Thánh địa Mỹ Sơn
* Di sản văn hóa phi vật thể: 9
1. Nhã nhạc cung đình Huế
6. Hội Gióng
2. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
7. Hát xoan Phú Thọ
3. Dân ca Quan họ
8. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
4. Ví giặm Nghệ Tĩnh
9. Đờn ca tài tử
5. Ca trù
* Di sản văn hóa hỗn hợp (1): Quần thể danh thắng Tràng An, Ninh Bình
Di sản tư liệu thế giới: 4
1. Mộc bản triều Nguyễn
2. Bia tiến sĩ Văn Miếu - Quốc Tử Giám
3. Châu bản triều Nguyễn
4. Mộc bản Kinh Phật chùa Vĩnh Nghiêm
* Di sản thiên nhiên thế giới (3): Vịnh Hạ Long Kẻ Bàng; Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng; Cao nguyên đá Đồng Văn

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_7_nam_hoc_2020_2.docx