Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 6 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
IV.ĐỀ RA:
1. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 6 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 6 (Kết nối tri thức cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Tiết 16: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I. Mục tiêu: 1. . Năng lực: - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh và giảng dạy của GV - Nêu được vai trò và đặc điểm của nhà ở, kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam, các bước chính để xây dựng ngôi nhà, đặc điểm ngôi nhà thông minh -Biết cách bảo quản thực phẩm 2.Phẩm chất: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với TPT, BGH và GV - GVCN tổ chức cho HS đánh giá chủ đề 2. Đối với HS: - Lớp trực tuần chuẩn bị văn nghệ và dẫn chương trình II. HÌNH THỨC THỰC HIỆN: 1. Hình thức : Trắc nghiệm và tự luận 2. Cách thức tổ chức: Tổ chức kiểm tra theo lớp 3. Thời gian : 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Khái quát về nhà ở - Thành phần chính của nhà ở - Khu vực trong nhà ở - Vai trò của nhà ở Kiến trúc nhà ở Số câu: 2 1 1/2 Số điểm: Tỉ lệ:(%) 1 10% 1 10% 0,5 5% Bài 2: Xây dựng nhà ở Vật liệu xây dựng Số câu: 1/2 Số điểm: Tỉ lệ: (%) 0,5 5% Bài 3: Ngôi nhà thông minh Nhận diện ngôi nhà thông minh Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? Số câu: 4 1/2 Số điểm: Tỉ lệ: (%) 2 20% 1 10% Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm Số câu: 1/2 1/2 Số điểm: Tỉ lệ: (%) 2,5 25% 1 10% Tổng số câu hỏi 6 2 1/2 1/2 Tổng số điểm 3 2,5 0,5 0,5 Tỉ lệ (%) 30% 60% 5% IV.ĐỀ RA: 1. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. II- Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể? V. Đáp án và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B C Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm: - Tiện ích, an ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng 0.5 0.5 0.5 0,5 Câu 2 - HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào - Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ 0,5 0,5 Câu 3 -Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. -Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. -Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa -Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể 1 1 1 1 VI.Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 TT Nội dung Kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năngcần kiểm tra đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận biết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Khái quát về nhà ở Bài 1 Nêu được vai trò của nhà ở 2 1 2 Xây dựng nhà ở Bài 2 - HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào - Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ 1/2 3 Ngôi nhà thông minh Bài 3 Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm 4 1/2 4 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 5 -Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào -Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể 1/2 1/2 Tổng 6 2 1
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_6_ket_noi_tri_thuc_cuoc_s.doc