Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất
Cõu 1:Số dõn và tỉ lệ dõn thành thị ở nước ta có xu hướng:
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Số dõn thành thị giảm, tỉ lệ dõn thành thị giảm.
D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Cõu 2:Nguồn lao động nước ta cũn cú hạn chế về:
A. Thể lực, trỡnh độ chuyên môn và tác phong lao động.
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất nụng nghiệp.
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Mụn: ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cấp cao tn tl tn tl tn tl tn tl Chủ đề 1 Địa lí dõn cư Biết được đặc điểm dõn cư, lao động Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1,0 đ 10% 2 1,0 đ 10% Chủ đề 2 Địa lí kinh tế Biết được đặc điểm cỏc ngành kinh tế Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 2,0 đ 20% 4 2,0 đ 20% Chủ đề 3 Sự phõn húa lónh thổ -Nhận ra được tình hình phát triển kinh tế của vùng ĐBSH -Vận dụng kiến thức để vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích -Nêu được ảnh hưởng của dãy Trường Sơn Bắc với khí hậu Bắc Trung Bộ Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 3,0 đ 30% 1 3,0 đ 30% 1 1,0 đ 10% 3 7,0đ 70% Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, sử dụng số liệu địa lí Tổng số câu Tông số điểm Tỉ lệ 6 3,0 đ 30% 1 3,0 đ 30% 1 3,0 đ 30% 1 1,0 đ 10% 9 10đ 100% TRƯỜNG THCS .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Mụn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phỳt ( Đề gồm 02 trang ) Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất Cõu 1: Số dõn và tỉ lệ dõn thành thị ở nước ta cú xu hướng: A. Số dõn thành thị tăng, tỉ lệ dõn thành thị tăng. B. Số dõn thành thị tăng, tỉ lệ dõn thành thị giảm. C. Số dõn thành thị giảm, tỉ lệ dõn thành thị giảm. D. Số dõn thành thị giảm, tỉ lệ dõn thành thị tăng. Cõu 2: Nguồn lao động nước ta cũn cú hạn chế về: A. Thể lực, trỡnh độ chuyờn mụn và tỏc phong lao động. B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất nụng nghiệp. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. Cõu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giỏ trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cõy lương thực B. Cõy hoa màu C. Cõy cụng nghiệp D. Cõy ăn quả và rau đậu Cõu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào? A. Rừng sản xuất, rừng sinh thỏi và rừng phũng hộ B. Rừng phũng hộ, rừng nguyờn sinh và rừng đặc dụng C. Rừng đặc dụng, rừng phũng hộ và rừng sản xuất D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phũng hộ Cõu 5: Cỏc nguồn tài nguyờn khoỏng sản như than, dầu, khớ là nguyờn liệu cho ngành cụng nghiệp: A. Cụng nghiệp luyện kim đen B. Cụng nghiệp luyện kim màu C. Cụng nghiệp năng lượng, húa chất D. Cụng nghiệp vật liệu xõy dựng Cõu 6: Tuyến đường nào sau đõy đi qua 6/7 vựng kinh tế của nước ta: A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279. B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chớ Minh. C. Đường Hồ Chớ Minh và quốc lộ 1A. D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Cõu 1 ( 3,0 điểm ): Trỡnh bày tỡnh hỡnh phỏt triển Cụng nghiệp đồng bằng sụng Hồng? Cõu 2 ( 1,0 điểm ): Quan sỏt bức tranh sau và cho biết: Dóy Trường Sơn Bắc cú ảnh hưởng như thế nào đối với khớ hậu vựng Bắc Trung Bộ? Cõu 3 ( 3,0 điểm ): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của Việt Nam thời kỳ 1985-1999. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1991 1993 1995 1997 1998 1999 Sản lượng lương thực 18,2 21,9 25,5 27,1 30,6 31,8 34,2 a.Vẽ đường biểu diễn thể hiện tỡnh hỡnh tăng trưởng của sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1985-1999. b.Nờu nhận xột về tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực thời kỳ 1985-1999? c.Giải thớch nguyờn nhõn dẫn tới sự tăng trưởng của sản lượng lương thực? ------------------------------Hết---------------------------- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021– 2022 Mụn: ĐỊA LÍ 9 Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm Cõu 1: Số dõn và tỉ lệ dõn thành thị ở nước ta cú xu hướng: A. Số dõn thành thị tăng, tỉ lệ dõn thành thị tăng. Cõu 2: Nguồn lao động nước ta cũn cú hạn chế về: A. Thể lực, trỡnh độ chuyờn mụn và tỏc phong lao động. Cõu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giỏ trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cõy lương thực Cõu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào? C. Rừng đặc dụng, rừng phũng hộ và rừng sản xuất Cõu 5: Cỏc nguồn tài nguyờn khoỏng sản như than, dầu, khớ là nguyờn liệu cho ngành cụng nghiệp: C. Cụng nghiệp năng lượng, húa chất Cõu 6: Tuyến đường nào sau đõy đi qua 6/7 vựng kinh tế của nước ta: D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Cõu 1 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm Cụng nghiệp - Đồng bằng sụng Hồng là vựng cú ngành cụng nghiệp phỏt triển vào loại sớm nhất nước ta .Giỏ trị sản xuất cụng nghiệp chiếm 21% GDP cụng nghiệp cả nước (2002) . Trong vựng tập trung nhiều xớ nghiệp cụng nghiệp hàng đầu cả nước là về cơ khớ chế tạo , sản xuất hàng tiờu dựng và chế biến thực phẩm - Sản phẩm cụng nghiệp của vựng khụng những đủ cho nhu cầu trong vựng mà cũn đủ cho cỏc tỉnh phớa Bắc và một số vựng trong nước : mỏy cụng cụ , động cơ điện , phương tiện giao thụng , thiết bị điện tử và nhiều mặt hàng tiờu dựng . - Đồng bằng sụng Hồng hiện nay đó hỉnh thành một số khu, cụm cụng nghiệp : tập trung chủ yếu ở Hải Phũng , Hải Dương , Vĩnh Phỳc , Hà Nội . 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ Cõu 3 ( 1,0 điểm ): Ảnh hương của dãy Trường Sơn Bắc - Sườn đón gió mùa Đông Bắc gây mưa lớn, đón bão. - Sườn đón gió mùa Tây Nam gây hiệu ứng Phơn Tây Nam-> khí hậu khô, nóng kéo dài vào mùa Hạ. 0,5đ 0,5đ Cõu 4 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm Vẽ -Vẽ biểu đồ: đường biểu diễn: cú thể vẽ theo số liệu tuyệt đối hoặc số liệu tương đối (coi năm 1985 là 100%). -Vẽ đủ cỏc năm, khoảng cỏch chớnh xỏc. -Ghi đơn vị của trục, cỏc số liệu, tờn biểu đồ. 1,0đ Nhận xột -Sản lượng lương thực tăng liờn tục (số liệu) -Tốc độ tăng khụng đều: +giai đoạn 1985-1991 tăng chậm. +giai đoạn sau tăng nhanh. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Giải thớch -Diện tớch gieo trồng tăng đặc biệt là trồng lỳa. -Đẩy mạnh thõm canh tăng năng suất. -Chớnh sỏch khuyến nụng, nhu cầu về lương thực. 0, 25đ 0,25đ 0,25đ ------------------------------Hết----------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_9_nam_hoc_2021_2022_de_1_co.doc