Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4
G: HD chơi
H: Cả lớp chơi
G: Giới thiệu bài
G:Y/C QS tranh 1 HĐ theo cặp
H: QS tranh Thảo luận
-Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?
-Tranh vẽ những cảnh gì?
- Đại diện TL
G-H: Nhận xét
G: HD quan sát tranh
H: HĐ cá nhân quan sát tranh SGK nói tên các vật vẽ trong tranh.
G: YC đọc các từ ngữ dưới tranh
H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
G-H: NX, khen
G: YC QS tranh
H: giới thiệu nhân vật và hoạt động của 2 bức tranh.
- Đọc câu dưới tranh, đọc cá nhân, tổ, bàn.
G: Nhận xét
G: HD viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.
H: Quan sát
Viết bảng con
G: QS giúp đỡ, nhận xét, sữa lỗi.
G: HD thực hiện
H: Quan sát tranh trả lời CH
- Đọc tên câu chuyện.
G: - Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ tranh.
+ Kể lần 2:
H: Nghe kể
- Tập nói lời đối thoại của các nhân vật
- Tập kể theo GV
- Kể trong nhóm 4.
- Trả lời câu hỏi ở mỗi bức tranh.
G: Nhận xét tuyên dương
G: Nhận xét tiết học
H:Về nhà ôn lại bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4
TUẦN 1 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Làm quen với với học tiếng việt (Tiết 1+2) I. Mục tiêu - Làm quen với sách và các phần của cuốn sách; làm quen với thao tác đọc, ngồi đọc, cầm sách, mở sách, cách đọc chữ; phân biệt 6 thanh điệu về phát âm và ghi dấu thanh. - Làm quen với thao tác viết: ngồi viết, tay, chân, khoảng cách mắt và bảng, vở, cầm bút; làm quen với việc tô chữ. - Chào hỏi thầy cô và bạn bè; trả lời câu hỏi về câu chuyện Ngày đầu tiên đến trường. II. Đồ dùng dạy học -Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kểu chữ viết thường - Tranh hoặc Clip về tư thế ngồi viết đúng -Vở tập viết 1, bút chì cho HS III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1: Khởi động. HĐ 1: Chào hỏi, làm quen 2: Khám phá HĐ 2: Làm quen với sách, tư thế và cách đọc sách. HĐ 3: Nghe kể câu chuyện ngày đầu tiên đến trường HĐ 4: Tô, viết một số nét chữ HĐ 5: Vỗ tay và hát HĐ 6: Nói tên vật con vật, nói tên dấu thanh / \ HĐ 7: Thực hiện tương tự HĐ 6 3: Luyện tập thực hành HĐ 8: Tô nét chữ 4: Vận dụng Thực hành chào hỏi , làm quen ở nhà và với các anh, chị lớp khác G: Chào HS H: Đứng nghe H: Đồng thanh chào cô giáo H: Chơi trò chơi tung bóng giới thiệu và làm quen. G: Quan sát hỗ trợ G: Giới thiệu sách TV H: Lắng nghe H: Lấy sách Và nói tên sách,bìa, trang sách, chữ, ( Nhóm 4HS) G: làm mẫu tư thế ngồi và đọc sách H: Quan sát H: Cả lớp Thực hiện G: Kể câu chuyện H: Lắng nghe- quan sát tranh H: Nhắc lại các nhân vật trong câu chuyện ( Hà, cô giáo, các bạn) G: Hỏi - HS: Trả lời câu hỏi G: Nhận xét G: Hướng dẫn làm mẫu tư thế ngồi viết và cầm bút H: Quan sát và thực hiện G: Viết và tô mẫu H: Quan sát – thực hiện trên bảng con G quan sát hướng dẫn G: Hướng dẫn HS hát H: Hát là lá la G: nếu yêu cầu H: quan sát tranh – nêu G: Kết luận H: Đọc các dấu thanh G: Hướng dẫn H: Lắng nghe H: Thực hiện trên vở tập viết G: Quan sát hướng dẫn. H: - Thực hiện chào hỏi và làm quen. Tô và viết các nét chữ đã học Tiếng Việt Làm quen với học viết (Tiết 1) I: Mục tiêt -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay. Ngồi viết đúng tư thế - Viết được các nét cơ bản và 5 dấu thanh. - Tô được một số chữ cái, từ và tên người: i, t, a, o, ô, ơ,b, h, đa, hổ. II. Tài liệu, phương tiên dạy học Bảng mẫu chữ Vở tập viết; bút chì cho hs. III: Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức 1: Khởi động HĐ 1: Thực hành theo mẫu ngồi viết, cầm bút. 2: Luyện tập HĐ 2: Viết các nét chữ theo mẫu Viết bảng con Viết vở 3. Ứng dụng, mở rộng G: Làm Mẫu H: Quan sát- thực hiện theo 1-2H thực hiện trước lớp H: Nhận xét bạn G: Giới thiệu và viết mẫu nêu cách viết. H: Quan sát lắng nghe H: Viết bảng con G: Quan sát HD G: Hướng dẫn H: Viết vào vở tập viết từng nét chữ Về nhà ôn lại bảng chữ cái, tập viết các nét cơ bản vào vở ô li. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Làm quen với học viết (Tiết 2) I: Mục tiêt -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay. Ngồi viết đúng tư thế - Tô được một số chữ cái, từ và tên người: i, t, a, o, ô, ơ,b, h, đa, hổ. II. Tài liệu, phương tiên dạy học Bảng mẫu chữ.Vở tập viết; bút chì cho hs. III: Các hoạt động dạy học Nội dung Cách thức tổ chức HĐ 3: Tô chữ HĐ 4: Tô từ 3: Vận dụng HĐ 5: Viết tên của em Ứng dụng G: Quan sát – nhận xét G: HD tô chữ H: Tô từng chữ G: Quan sát- nhận xét G: Đọc từng từ, hướng dẫn cách tô H: Thực hiện G: Nhận xét G: Viết mẫu H: Tô tên GV viết G: Quan sát HD- nhận xét Về nhà ôn lại bảng chữ cái, tập viết các nét cơ bản vào vở ô li. Tiếng Việt Bài 1A: a- b ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm a,b đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 - Học sinh:VBT Tiếng Việt, tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói Quan sát tranh và tìm nhanh những con vật được vẽ trong tranh? - Các con thấy trong tranh vẽ gì? - Môi trường sống ở đâu? 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ bà b à Bà b/ Tạo tiếng mới: Âm đầu Vần Thanh Tiếng b a ba b a ? G: Giới thiệu H: Làm việc nhóm đôi G: Quan sát hướng dẫn 2HS kể trước lớp G: Nhận xét G: Viết chữ bà lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng bà H: lắng nghe H: Cá nhân, cặp, nhóm, cả lớp đánh vần và đọc trơn tiếng bà G: Nhận xét G: Hướng dẫn H: Cá nhân: ghép tiếng theo thứ tự các dòng, đọc trơn tiếng ghép được ba,bà,bã,bá. - Nhóm : Cùng đọc trơn các tiếng ghép được 2-3 lần - 4 hs nhận thẻ và đính vào bảng G- H: Nhận xét Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 1A: a- b ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh -Viết đúng a,b, bà. -Nói được các tiếng từ các vật chứa a,b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: HĐ 4 - Học sinh:VBT Tiếng Việt, tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 3. LUYỆN TẬP c. Đọc hiểu Con ba ba Ba bà HĐ 3. Viết 4. VẬN DỤNG HĐ 4. Nghe – nói Hỏi – đáp: Nói tiếng chứa a, tiếng chứa b 5. Ứng dụng – mở rộng G: Nêu yêu cầu Hình 1 vẽ con gì? Hình 2 thấy gì? H: Quan sát tranh – HĐ nhóm đôi H: Trả lời H: Cá nhân, cặp đôi, cả lớp đọc các từ G: nhận xét G: Hướng dẫn cách viết chữ a, b cách nối ở chữ bà và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a H: Quan sát – Viết bảng con G: Quan sát hướng dẫn- nhận xét G: Nêu yêu cầu H: Nhóm đôi hỏi đáp: Đây là cái gì? G: Quan sát hướng dẫn H: Thi nói G: kết luận G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài :1B : Bài c,o -Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm tiếng từ có âm a, b. Tiếng Việt Bài 1B: c - o ( Tiết 1+2) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm c,o đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh -Viết đúng c,o,cò -Nói được các tiếng từ các vật chứa c,o II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 - Học sinh:VBT Tiếng Việt, tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói Quan sát tranh của HĐ1 hỏi – đáp về tên các con vật và hoạt động của chúng được vẽ trong tranh. 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ: cá, cò b/ Tạo tiếng mới: -Làm mẫu đưa tiếng cà vào mô hình: Âm đầu Vần Thanh Tiếng c a \ cà c a c. Đọc hiểu Tiết 2 3. LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết 4. VẬN DỤNG HĐ 4. Đọc H: Làm việc nhóm đôi: Hỏi - đáp Bạn A : Con vật nào đang bay trên bờ ruộng? 2HS kể trước lớp Đọc tên bài nối tiếp G: Viết lên bảng – phân tích tiếng, đọc mẫu -HS lắng nghe - Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng cá G- H: Nhận xét G: Giới thiệu chữ in hoa và in thường H: Quan sát- nêu G: Làm mẫu H: Nhóm : Tìm tiếng theo thứ tự các dòng, đọc trơn tiếng tìm được. Nhóm 1: Đính ca, cà, cá.. Nhóm 2: Đính bò, bó, bỏ.. H: Đại diện các nhóm luyện đọc các tiếng 2-3 lần. G- H: Nhận xét G: Nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- Trả lời H: Đọc từ dưới hình cá nhân, nhóm, cả lớp G: Nhận xét tuyên dương G: Hướng dẫn cách viết chữ c,o, cò, số 1 H: Quan sát nêu lại cách viết H: Viết vào bảng con G: Quan sát hướng dẫn G: Nhận xét sửa lỗi G: Nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- trả lời câu hỏi G-H: Nhận xét G: Đọc H: Đọc cá nhân, cặp đôi, nhóm G: Nhận xét G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài :1C : Bài ô- ơ -Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe Tiếng Việt Bài 1C: ô - ơ ( Tiết 1+2) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm ô,ơ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh -Viết đúng ô,ơ,cô - Nói được các tiếng từ các vật chứa ô,ơ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 2, HĐ 4 - Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một - Vở tập viết 1, tập 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói Quan sát tranh của HĐ1: Bức tranh này vẽ cảnh gì? 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ cô cờ c ô c ờ cô cờ b/ Tạo tiếng mới: -Làm mẫu đưa tiếng cố vào mô hình: Âm đầu Vần Thanh Tiếng c ô / cố c ô ֮ c. Đọc hiểu Tiết 2 3. LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết Hướng dẫn cách viết chữ ô, ơ cách nối ở chữ cô, cờ và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a Cách viết số 2 4. VẬN DỤNG HĐ 4. Đọc Bố có ba ba 5. Ứng dụng G: Nêu yêu cầu H: Quan sát tranh TLCH Bức tranh vẽ lễ chào cờ Và quan sát lá cờ, thầy cô và hs H: Cặp đôi hỏi đáp G: Viết tên bài lên bảng H: Đọc tên bài nối tiếp G- H Phân tích tiếng G: Đọc mẫu H: Đánh vần, đọc trơn cá nhân, cặp, nhóm. G: Nhận xét G: Hướng dẫn - HS lắng nghe - Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng cô, cờ H: Đọc trơn và sửa lỗi sai G: Nhận xét – tuyên dương H:Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì? H: TL G: Giải nghĩa từ : cỗ, cổ cò, cá cờ - Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn H: Thi gắn từ vào dưới hình - Đọc các từ ngữ dưới hình. G: Hướng dẫn cách viết chữ c,o, cò, số 1 H: Quan sát nêu lại cách viết H: Viết vào bảng con G: Quan sát hướng dẫn G: Nhận xét sửa lỗi G: nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- TLCH GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba. H: Thi đọc nối tiếp câu G: Nhận xét – tuyên dương H: Chuẩn bị bài 1D: d - đ -Về nhà đọc lại bài cho người thân nghe. Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 1D: d - đ ( Tiết 1+2) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng âm d,đ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. -Viết đúng d,đ, da, đá -Nói được các tiếng từ các vật chứa d,đ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 hoặc vật thật đã được chuẩn bị ( cặp da, đồ trang sức có màu đỏ, giầy dép bằng da) - Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Cách thức tiến hành 1. KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói: - Quan sát tranh -Trò chơi : Đóng vai “ Bé đi siêu thị” 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ / d a đ a da đá b/ Tạo tiếng mới: Âm đầu Vần Thanh Tiếng d a . da d a ֮ c. Đọc hiểu dỗ đá TIẾT 2 3. LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết 4. VẬN DỤNG- MỞ RỘNG HĐ 4. Đọc - Độ có cá cờ à? - Dạ! G: hướng dẫn H: Quan sát tranh TL H: Đóng vai theo cặp đôi -Từng cặp HS lên đóng vai trước lớp. G: Nhận xét – tuyên dương G: viết tên bài lên bảng: d,đ H: Đọc tên bài G: Viết chữ da,đá lên bảng đọc mẫu H: lắng nghe - Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng G: Giới thiệu chữ in hoa và chữ in thường G: Làm mẫu đưa tiếng dạ vào mô hình: H: làm việc nhóm để tạo các tiếng khác trong bảng. -Ghép tiếng theo thứ tự các dòng. -Đọc trơn tiếng tìm được và đọc cho nhau nghe dạ ,dã, đỏ, đò G: Nhận xét – tuyên dương H:Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì? H: TL G: Giải nghĩa từ : dỗ , đá - Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn H: Thi gắn từ vào dưới hình - Đọc các từ ngữ dưới hình. G: hướng dẫn viết H: quan sát viết bảng con Sửa lỗi sai G: nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- TLCH GV đọc mẫu câu : . H: Thi đọc nối tiếp câu G: Nhận xét – tuyên dương G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập -Về nhà đọc lại bài âm d, đ và tìm từ mở rộng ở sách báo có âm d và đ Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 1E: Ôn tập (a-b, c-o, ô-ơ, d-đ) Tiết 1+2 I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn các tiếng, từ , câu và các tiếng khác được tạo bởi các âm đã học. Hiểu lời hội thoại của bà- cháu ở đoạn đọc. - Với sự giúp đỡ của người thân viết được tên của bản thân. - Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 8 thẻ chữ ghi tên HĐ 1 - Bảng phụ thể hiện hoạt động tạo tiếng (1b) - Tranh và chữ phóng to HĐ 2 ( Máy tính trình chiếu HĐ 1, HĐ 2) - Học sinh:VBT Tiếng Việt, Tập một III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Nội dung Cách thức tiến hành 1.KHỞI ĐỘNG Hát bài hát Lớp 1 của em 2. LUYỆN TẬP HĐ 1: Đọc : Trò chơi: “Tìm bạn có tên mang âm đầu như tôi” Tạo tiếng trong bảng ôn a o ô ơ c ca d da Đọc tiếng \ / ? ֮ . ba bà bá bả bã bạ đô đồ đố đổ đỗ độ Đọc đoạn - Quan sát tranh vẽ : Bạn nhỏ đi đâu về ? - Bạn nhỏ nói gì với bà? - Bà ạ! - Độ đó à? - Dạ! Tiết 2 HĐ 2: Viết: bơ đỗ 4 HĐ 3: Nghe – nói: - Tranh 1: Hai anh em Hải và Hà rất vui sướng khi nhận được thư của bố gửi từ đảo xa về. - Nhìn tranh nét mặt của hai anh em thế nào? GV kể tiếp bức tranh thứ 2 ( tương tự như tranh 1) 3: Ứng dụng H: Cả lớp hát G: Chiếu hình ảnh SGK Hướng dẫn cách chơi. H: quan sát và tham gia chơi. G: hướng dẫn H: tạo tiếng trong bảng ôn - đọc nối tiếp bảng ôn - Cặp đọc trơn bảng ôn G: hướng dẫn H: CN, nhóm, cặp đôi Đọc bất kì theo que chỉ của cô G: Nhận xét – tuyên dương H: Quan sát tranh vẽ -TLCH Bạn nhỏ đi học về. Chào bà ! Bà ạ G: Nhận xét kết luận- Đọc mẫu 3-4H đọc cá nhân - Đọc đóng vai bà cháu: G: Nhận xét – tuyên dươn G: Hướng dẫn viết H: Viết bảng con G: Theo dõi giúp đỡ- nhận xét tuyên dương G: hướng dẫn H: Quan sát tranh nghe gv kể chuyện H: TLCH theo cặp đôi Bạn A: Hai anh em nhận thư của ai? Bạn B: Bố. Bạn A: Hai anh en như thế nào khi nhận thư của bố? -Vui sướng reo mừng: “ A! thư của bố !” G: Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập -Về nhà đọc lại bài âm và tìm từ có âm đã học. Kí duyệt tổ chuyên môn TUẦN 2: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt TẬP VIẾT TUẦN 1 ( Tiết 1 + 2) I. Mục tiêu - Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế - Biết viết chữ: a,b,c,o,ô,d, đ - Biết viết từ: bà,có, cá, cô, da, đá. - Biết viết số: 0,1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học - Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường và mẫu chữ số - Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường - Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH 1.KHỞI ĐỘNG HĐ1: Trò chơi Ai nhanh hơn 2: KHÁM PHÁ HĐ 2: Nhận biết các chữ cái a, b, c,o, ô,ơ, d, đ 3: LUYỆN TẬP HĐ 3: Viết chữ cái a, b, c,o, ô,ơ, d, đ Nghỉ giữa tiết Chơi trò chơi 4: VẬN DỤNG HĐ 4: Viết từ bà, cò, cá, cô, da, đá, bơ, đỗ. HĐ 5: Viết số. 0,1,2,3,4. 5: MỞ RỘNG - Về nhà viết vào vở ô ly G: hướng dẫn cách chơi G: đọc âm nào HS chọn chữ đó và giơ lên H: có bộ chữ và thẻ từ chọn chữ và giơ lên, rồi đọc G: đọc các chữ cái H: Đọc G: nhận xét G: viết mẫu và viết từng chữ H: quan sát -Viết bảng con - Đọc G: Nhận xét G: hướng dẫn viết vở tập viết H: - viết bảng con viết vở tập viết G: Quan sát H: Đọc số G: hướng dẫn viết từng số H: - viết bảng con viết vở tập viết G: theo dõi HS viết, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế - NX 1 số bài HS viết G: Nhận xét tiết học H: Về nhà viết vào vở ô ly, đọc các âm, từ và số viết ra cho người thân nghe. Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 2A: e - ê (Tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: e, ê, dê. - Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê. II. Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ bè, dê. - Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề). - Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. - 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH 1: KHỞI ĐỘNG HĐ 1. Nghe – nói 2: KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc Đọc tiếng, từ bè b è bè dê d ê dê b. Tạo tiếng mới d e ? dẻ d e \ d e Tiết 2 3. LUYỆN TẬP c. Đọc hiểu bé dê bể cá HĐ 3: viết e ê dê 5 4. VẬN DỤNG HĐ 4: Đọc Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá. 5: Mở rộng G: Treo tranh H: Quan sát tranh thảo luận theo cặp trả lời G: Nhận xét, đánh giá G: Viết tên bài H: Đọc nối tiếp G: Viết tiếng bè, dê lên bảng hướng dẫn đọc từng tiếng H: Cả lớp đọc + Một số HS đọc trơn: bè, dê. + Cả lớp đọc trơn: bè, dê. - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân G: Giới thiệu chữ e, ê in thường và in hoa trong sách. G:Gắn bảng phụ, nêu y/c. H: Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng H: nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh G: Nhận xét, khen ngợi G:Treo tranh và chữ nêu y/c H: Quan sát – đọc từ ngữ - Trả lời - Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. - Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng G: Nhận xét G: HD viết chữ e, ê, dê, số 5 Hướng dẫn cách viết từng chữ. H: quan sát viết bảng con G: Quan sát giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi G: nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- TLCH GV đọc mẫu câu : . H: Thi đọc nối tiếp câu G: Nhận xét – tuyên dương G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài 2B: h, i -Về nhà đọc lại bài âm e, ê và tìm từ mở rộng ở sách báo có âm e và ê. Thứ tư ngày 16 tháng 9 nă2020 Tiếng Việt Bài: 2B: h – i ( Tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng âm hộ , đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa h, i. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: h, i, hè. - Nói, viết được tên cây, tên con vật chứa h, i. II. Đồ dùng dạy học • Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ1. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và 2 bộ thẻ chữ hồ, hố, hổ, bi, bi, bị. • Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ ngữ. • Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỎ CHỨC 1.KHỞI ĐỘNG HĐ 1. Nghe – nói 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc Đọc tiếng, từ hè h è hè đi đ i đi b. Tạo tiếng mới h ô \ hồ h ô / h ô ? Tiết 2 3. LUYỆN TẬP c. Đọc hiểu bi hề bờ hồ HĐ 3: viết h i hè đi 6 4. VẬN DỤNG HĐ 4: Đọc Bố có hồ cá. Bé Bi có bể cá. 5: Mở rộng G: Treo tranh H: Quan sát tranh thảo luận theo cặp trả lời G: Nhận xét, đánh giá G: Viết tên bài H: Đọc nối tiếp G: Viết tiếng hè, đi lên bảng hướng dẫn đọc từng tiếng H: Cả lớp đọc + Một số HS đọc trơn: hè, đi. + Cả lớp đọc trơn: hè, đi. - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân G: Giới thiệu chữ h, i in thường và in hoa trong sách. G:Gắn bảng phụ, nêu y/c. H: Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng H: nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh G: Nhận xét, khen ngợi G:Treo tranh và chữ nêu y/c H: Quan sát – đọc từ ngữ - Trả lời - Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. - Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng G: Nhận xét G: HD viết chữ h, i, hè, số 6 Hướng dẫn cách viết từng chữ. H: quan sát viết bảng con G: Quan sát giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi G: nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- TLCH GV đọc mẫu câu : . H: Thi đọc nối tiếp câu G: Nhận xét – tuyên dương G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài 2C: g, gh -Về nhà đọc lại bài âm h, i và tìm từ mở rộng ở sách báo có âm h và i. Tiếng Việt BÀI 2C: g- gh (Tiết 1+2 ) I. Mục tiêu + Đọc đúng âm "gờ" - viết là g và gh; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. • Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. • Viết đúng: g, gh, gà, ghẹ. • Nói, viết tên các đồ vật chứa g, gh. II. Đồ dùng dạy học • Tranh phóng to HĐ1 và các thẻ chữ: gà, ghẹ. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ghi tiếng (gô, gồ, gõ, ghế, ghe, ghi). • Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1.KHỞI ĐỘNG HĐ 1. Nghe – nói 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a.Đọc tiếng, từ gà g à gà ghẹ gh ẹ ghẹ b. Tạo tiếng mới g ô gô g ô \ g o ֮ 3. LUYỆN TẬP c. Đọc hiểu gõ ghế gỗ HĐ 3: viết g gh gà ghẹ 7 4. VẬN DỤNG HĐ 4: Đọc Cô Hà đi bộ ở bờ hồ. Bờ hồ có ghế đá. 5: Mở rộng G: Treo tranh H: Quan sát tranh thảo luận theo cặp trả lời G: Nhận xét, đánh giá G: Viết tên bài H: Đọc nối tiếp G: Viết tiếng gà, ghẹ lên bảng hướng dẫn đọc từng tiếng H: Cả lớp đọc + Một số HS đọc trơn: gà, ghẹ + Cả lớp đọc trơn - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân G: Giới thiệu chữ g, gh in thường và in hoa trong sách. G:Gắn bảng phụ, nêu y/c. H: Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng H: nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh G: Nhận xét, khen ngợi G:Treo tranh và chữ nêu y/c H: Quan sát – đọc từ ngữ - Trả lời - Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. - Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng G: Nhận xét G: HD viết chữ g, gh, gà, ghẹ, số Hướng dẫn cách viết từng chữ. H: quan sát viết bảng con G: Quan sát giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi G: nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- TLCH GV đọc mẫu câu : . H: Thi đọc nối tiếp câu H: TLCH Bờ hồ có: ghế đá G: Nhận xét – tuyên dương G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài 2D: k, kh -Về nhà đọc lại bài âm g, ghvà tìm từ mở rộng ở sách báo có âm g và gh. Tiếng Việt Bài 2D: k- kh ( Tiết 1) I. Mục tiêu - Đọc đúng âm k, kh; đọc trơn các tiếng, từ ngũ chứa k, kh. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. II. Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế. - Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khô (2 bộ). Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1.KHỞI ĐỘNG HĐ 1. Nghe – nói Trong tranh có những con vật nào? Các con vật đang làm gì? 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a.Đọc tiếng, từ kê k ê kê khế kh ế khế b Tạo tiếng mới k ê / kế k e \ k i / G: Treo tranh H: Quan sát tranh thảo luận theo cặp trả lời Tranh có con gà và con chim Gà đang nhặt hạt kê Chim đang ăn khế G: Nhận xét, đánh giá G: Viết tên bài H: Đọc nối tiếp G: Viết tiếng kê, khế lên bảng hướng dẫn đọc từng tiếng H: đánh vần – đọc trơn - Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân G: Giới thiệu chữ k, kh in thường và in hoa trong sách. G:Gắn bảng phụ, nêu y/c. H: Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng H: nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh G: Nhận xét, khen ngợi Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 2D: k- kh ( Tiết 2) I. Mục tiêu - Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: k, kh, kê, khế. - Nói, viết được tôn vật chứa k, kh. II. Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế. - Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khô (2 bộ). Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 3. LUYỆN TẬP c. Đọc hiểu Kẻ kể khỉ HĐ 3: viết K kh kê khế 8 4. VẬN DỤNG HĐ 4: Đọc Bà có cá. Cô có khế để bà kho cá. 5: Mở rộng G:Treo tranh và chữ nêu y/c H: Quan sát – đọc từ ngữ - Trả lời - Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. - Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng G: Nhận xét G: HD viết chữ k, kh, kê, khế, số 8 Hướng dẫn cách viết từng chữ. H: quan sát viết bảng con G: Quan sát giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi G: nêu yêu cầu H: Quan sát tranh- TLCH GV đọc mẫu câu : . H: Thi đọc nối tiếp câu H: TLCH Bà có: cá G: Nhận xét – tuyên dương G: Nhận xét tiết học H: Chuẩn bị bài 2D: k, kh -Về nhà đọc lại bài âm g, ghvà tìm từ mở rộng ở sách báo có âm g và gh. Tiếng Việt Bài 2E: Ôn tâp e- ê , h - i, g- gh, k - kh (Tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. - Hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Kể được về một người bạn cho người thân nghe, - Viết được: kì đà, ghế gỗ. II. Đồ dùng dạy học - GV: • Bảng phụ thể hiện HĐ1. • Tranh phóng to HĐ3. - HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1.Khởi động: Hát bài hát: Lớp 1 của em 2. LUYỆN TẬP 1. Đọc a) Tạo tiếng. a o ô ơ e ê i c ca k ke g ga gh ghe \ ? ֮ / . hô hồ khe khè b)Đọc tiếng. cá cò cỗ cờ kẻ kê ki gà gò gỗ gỡ ghẹ ghế ghi c)Đọc đoạn Ở khe đá có kì đà. Kì đà ở đó, cả bỏ đi cả. 2. Viết Kì đà ghế gỗ 9 3. Nghe – nói a. Gấu đang làm gì? b. Khỉ làm gì? c. Gấu nói gì khi đưa chuối cho Khỉ? 3. Ứng dụng, mở rộng H: Cả lớp hát G: Giới thiệu bài học G: gắn bảng phụ- hướng dẫn H: Cả lớp nghe hướng dẫn cách thực hiện H: ghép tiếng ( Thực hiện từng bảng) H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp H: Thi đọc G: Nhận xét tuyên dương G: hướng dẫn H: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. H: Thi đọc giữa các tổ G: Nhận xét H: Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh. G: đọc mẫu H: cả lớp, cá nhân, nhóm G: Nhận xét tuyên dương H: cả lớp đọc các từ ngữ dưới tranh và chọn ý a hoặc b ?Kì đà ở khe đá, cá: a.ở khe đá b. bỏ đi G: nêu nhiệm vụ (viết chữ kì đà, ghế gỗ) và cách viết chữ, cách nối chữ, cách đặt dấu thanh, viết số 9. H: quan sát lắng nghe - Viết bảng con từng tiếng, từ G: Quan sát giúp đỡ Nhận xét một số bài viết H: Nghe kể câu chuyện Gấu và khỉ và trả lời câu hỏi. G: hướng dẫn: H: Quan sát tranh và đoán nội dung câu chuyện. G: kể chuyện, kết hợp nhìn tranh. H: Theo dõi GV kể chuyện kết hợp quan sát tranh.TLCH - Gấu đang cặm cụi nhặt những hạt dẻ rụng - Khỉ rung cành để hạt dẻ rụng xuống cho gấu - Kể trong nhóm 4. - Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh. - Kể cả câu chuyện cá nhân G: Nhận xét tuyên dương G:Hôm nay các em học bài gì? NX tiết học H: Ôn lại bài ôn tập, Làm bài tập trong vở bài tập tv, kể lại câu chuyện Gấu và khỉ. Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt TẬP VIẾT TUẦN 2 ( Tiết 1 +2) I. Mục tiêu - Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế - Biết viết chữ: e , ê, h , i , g, gh, k, kh. - Biết viết từ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ. - Biết viết số: 5,6,7,8,9 II. Đồ dùng dạy học - Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường và mẫu chữ số 5,6,7,8,9. - Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường - Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1.KHỞI ĐỘNG HĐ1: Trò chơi Ai nhanh hơn 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Nhận biết các chữ cái e , ê, h , i , g, gh, k, kh. 3. LUYỆN TẬP HĐ 3: Viết chữ e , ê, h , i , g, gh, k, kh. Nghỉ giữa tiết 4.VẬN DỤNG HĐ 4: Viết từ dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ. HĐ 5: Viết chữ số 5, 6, 7, 8, 9. 5. Ứng dụng, mở rộng *G: hướng dẫn cách chơi G: đọc âm nào HS chọn chữ đó và giơ thẻ H: có bộ chữ và thẻ từ- chọn chữ và giơ lên, rồi đọc G: nhận xét G: đọc các chữ cái HS đọc theo G: nhận xét G: HD viết từng chữ H: Quan sát thực hiện viết bảng con G: Quan sát giúp đỡ, sửa lỗi. G: đọc từng từ rồi viết mẫu Viết vở tập viết G: theo dõi HS viết, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế. - NX 1 số bài HS viết G: HD viết từng số H: Nhìn mẫu viết G: Bài viết hôm nay các con vừa viết chữ nào? H: Nhắc lại các chữ và từ Về nhà viết vào vở ô ly Kí duyệt của tổ chuyên môn TUẦN 3 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 3A: l- m ( Tiết 1+ 2) I. Mục tiêu - Đọc đúng các âm l,m; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi về đoạn đọc. - Viết đúng: l, m, lá, mẹ. - Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về người, vật ,sự vật,sự việc trong tranh, nói được tên một số đồ vật, cây cối có tiếng mở đầu bằng l hoặc m. II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1 - Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2 HS:Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1.KHỞI ĐỘNG HĐ1. Nghe - nói - Bức tranh vẽ những ai? - Mẹ và bé đang làm gì? - Em bé cầm cái gì? 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a. Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng lá: - Viết mô hình lá l á Lá - Đưa âm a vào mô hình - Đưa chữ l vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Lờ - a - la – sắc -lá * Giới thiệu, đọc tiếng mẹ Mẹ m ẹ Mẹ - Đưa âm e vào mô hình - Đưa chữ m vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình m- e – me – nặng- mẹ b. Tạo tiếng mới l ê lê l a \ l i / m a . mạ m o ? m ơ ֮ Tiết 2: 3. LUYỆN TẬP c. đọc hiểu lá me lọ mơ bộ li HĐ 3: viết l m lá mẹ 4. VẬN DỤNG HĐ 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn Mẹ dỗ bé Bé Hà bị ho. Mẹ lo, mẹ bế bé. Có mẹ bế, mẹ lo, bé Hà đỡ ho. Đọc hiểu ? Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé hà làm gì: Đỡ ho b. đỡ lo 5: Ứng dụng, mở rộng ? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng gì? - Nhận xét tiết học G: y/c thảo luận theo cặp H: Quan sát tranh - Thảo luận theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả lòi - Các căp trinh bày G: giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài: l. m H:Đọc nối tiếp tên bài G: Viết tiếng lá - Tiếng lá có âm nào đã học, âm nào chưa học? H: âm a đã học âm l chưa học. G: hướng dẫn đọc H: Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp G: Nhận xét G: Tiếng mẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học? H: âm e đã học âm m chưa học G: Giới thiệu hướng dẫn đọc tiếng mẹ H:Quan sát lắng nghe - Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn G: Nhận xét tuyên dương G: Giới thiệu chữ hoa, chữ thường G: Gắn bảng phụ, nêu y/c. H: Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) - Đọc tiếng vừa ghép được - Thực hiện tiếp nối bài trên bảng G- H: nhận xét G: Treo tranh lên bảng H: Quan sát TLCH -Tranh vẽ lá me, lọ mơ, bộ li - Đọc các từ - Gắn thẻ chữ - Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. G- H: Nhận xét G: Hướng dẫn cách viết từng chữ l, m, lá, mẹ. H: Quan sát nêu lại cách viết từng chữ - Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng - Viết bảng con G: QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi G: HD H: Quan sát tranh - Trả lời G: Hướng dẫn đọc H: Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc nhóm bàn H: Đọc TLCH Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé Hà đỡ ho. G: Nhận xét tuyên dương G: ? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng gì ? H: âm l, m, lá, mẹ. - Nhận xét tiết học H: Về nhà ôn lại bài âm l, m và xem trước bài 3B: n, nh. Tìm tiếng từ có âm l, m đã học làm bài tập trong VBTTV. Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020 Tiếng Việt Bài 3B: n – nh ( Tiết 1+2) I. Mục tiêu - Đọc đúng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc. - Viết đúng: n. nh, na, nho. - Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh, nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh. II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1 - Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2 HS:Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ. III. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1.KHỞI ĐỘNG HĐ1. Nghe - nói - Bức tranh vẽ những cây gì, quả gì? - Các quả đó có vị như thế nào? 2. KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a. Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng na: - Viết mô hình na n a na - Đưa âm a vào mô hình - Đưa chữ n vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Nờ- a- na * Giới thiệu, đọc tiếng nho nho nh o nho - Đưa âm e vào mô hình - Đưa chữ m vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình m- e – me – nặng- mẹ b
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_tuan_4.docx