Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chương III: So sánh phân số
Nhân thêm với cơ số rồi đưa về hỗn số có phân số dươngBài 1: So sánh và Bài làm: . . Mà nên .Bài 2: So sánh và Bài làm: . . Mà nên .
Nhân thêm với cơ số rồi đưa về hỗn số có phân số dươngBài 1: So sánh và Bài làm: . . Mà nên .Bài 2: So sánh và Bài làm: . . Mà nên .
Bài 1: Tính:a) b) Bài làm:Bài 2: Tính:a) b) Bài 3: Tính:a) b) Bài 3: Tính:a) b) c) d) Bài tập bổ sungBài 1: Tính a) b) .Bài 1: Tính a) b)
Ghi nhớ: . Nếu và thì . . Nếu và thì .Bài 1: Cho với . Chứng minh .Bài làm: Ta có vì .Bài 2: Cho với . Chứng minh .Bài làm:Ta có vì .Bài 3: Cho với . Chứng minh .Bài làm: Ta có vì
Bài 1: Cho n là số tự nhiên. Tìm ước chung của và .Bài làm: Gọi với . Khi đó .Nên .Bài 2: Cho n là số tự nhiên. Tìm ước chung của và .Bài làm: Gọi với .Khi đó . . Nên .
Bài 1: Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho khi chia 364, 414, 539 cho n ta được 3 số dư bằng nhauBài làm:Vì 3 số 364, 414, 539 chia n có cùng số dư, nên hiệu 2 số chia hết cho n. .Vì n là số tự nhiên lớn nhất nên .Bài 2: Số nguyên lớn nhất mà khi chia 13511, 13903, 14589
Số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó. . Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2, còn lại các số nguyên tố đều là số lẻ. . Trong ba số tự nhiên liên tiếp sẽ có một số chia hết cho 3.DẠNG 1. TÌM SỐ NGUYÊN TỐBài 1: Tìm số nguyên tố p sao cho hai số cũng là số nguyên t
Sử dụng tính chất + Nếu thì . Sử dụng tính chất chia hết của một tổng. + Nếu và thì . + Nếu và thì .
Phương pháp: . Tổng cơ số nào thì ta nhân với cơ số đó vào tổng rồi trừ theo vế.Bài 1: Cho . Tìm x để .Bài làm: Ta có . . Do . Vậy Bài 2: Cho . Tìm x để .Bài làm: Ta có . Do . Vậy
Phương pháp:. Sử dụng công thức tính số các số hạng: ( số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 . Sử dụng công thức tính tổng một dãy: ( số cuối + số đầu). số các số hạng : 2.Bài 1: Tìm x biết .Bài làm: (1) Đặt . Thay vào (1) ta được . Vậy .
Câu 9. (TH) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”. Những kí hiệu đúng là:A. A ∈ a; B ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. A ∈ a; B ∉ a; O ∉ a; O ∉ bC. A ∉
Câu 8. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳngCâu 9. (NB) Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 2: (1 điểm) Một hộp có chứa 6 quả bóng , trong đó có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng hồng, 1 quả bóng tím, 1 quả bóng vàng và 1 quả bóng cam; các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.a) Nêu các kết quả có th
Câu 15 (2 điểm). Một khu vườn trồng 300 cây ăn quả gồm 3 loại Cam, Xoài, Nhãn. Số cây Nhãn bằng tổng số cây trong vườn, số cây Xoài bằng tổng số cây còn lại. Tính số cây mỗi loại.Câu 16(2 điểm). Cho đoạn thẳng MP = 8cm, trên đoạn thẳng MP vẽ điểm N sao cho MN = 2cm.a) T
Câu 7. Trong hình vẽ bên cạnh có bao nhiêu điểm và đọc tên những điểm đó?A. 4 điểm là a, b, m, p. B. 4 điểm là M, A, P, B.C. 4 điểm là a, m, P, B. D. 4 điểm là p, b, A, M.Câu 8. Hai đường thẳng song song thìA. có một điểm chung. B. có vô số các điểm chung.C. có nhiều hơ
Câu 7.(NB)Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là:A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b C. M ∉ a
Câu 9. Cho hình sau. Chọn câu saiA. Hai tia OM và MO là hai tia đối nhauB. Hai tia OM và Ox là hai tia trùng nhauC. Hai tia ON và Oy là hai tia trùng nhauD. Hai tia OM và ON là hai tia đối nhau. Câu 10. Cho hình sau. Chọn câu saiA. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với
Câu 3: (TH) Khẳng định nào sau đây đúng: A. Số trẻ em sinh ra ngày mùng 2 là nhiều nhất.B. Số bé gái sinh ra nhiều hơn số bé trai.C. Số bé trai sinh ra ngày mùng 1 nhiều hơn số bé trai sinh ra ngày mùng 2.D. Số bé gái sinh ra ngày mùng 3 nhiều hơn số bé gái sinh ra ngày
Bài 3 (1,5 điểm). Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?Bài 4 (2 điểm) Trên tia , lấy hai điểm A và B sao cho OA=2cm, OB=8cm.a. Tính độ dài
Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):(NB)a) (TH)b) 36,3 + 20,22+ (-36,3) +(-20,22)(VD)c) Câu 14 (1,5 điểm). Tìm , biết: (TH)a) (VD) (TH)Câu 15 (1,5 điểm) Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường .Số học
Bài 3 (VD)( 1,5điểm ) Lớp 6A có 42 học sinh xếp loại kết quả học tập trong học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, khá và đạt. Số học sinh tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?b) Tính tỉ số phần trăm của số
Câu 1: Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng?A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau.C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn.D. Độ rộng các cột không như nhau.
Câu 3. Trong đợt hưởng ứng phong trào mua tăm ủng hộ người mù quận Hoàn Mai, học sinh bốn khối 6,7,8 trường THCS Tân Định đã mua được gói tăm. Biết rằng học sinh khối 6 mua tổng số gói tăm, học sinh khối 7 mua tổng số gói tăm.a) Tính số gói tăm khối 6,7,8 đã mua.b) Tính
Bài 3. (2,0 điểm) Một đội công nhân sửa một đoạn đường dài mét trong ngày. Ngày thứ nhất sửa được số mét của đoạn đường, ngày thứ hai sửa được số mét của đoạn đường. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét nữa mới xong cả đoạn đường? Bài 4. (1,0 điểm) Mẹ
Câu 1. Điểm kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh của học sinh lớp được thống kê trong bảng sau:Điểm Số bài Quan sát bảng số liệu trêna) Cho biết tiêu chí thống kê và đối tượng thống kê.b) Cho biết số học sinh của lớp c) Quy ước điểm dưới trung bình là điểm dưới , hỏi lớp có