Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 10 năm học 2023-2024

Tiếng Việt

Bài 41: ui, ưi

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Phẩm chất

Yêu nước: HS biết yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên ở vùng núi cao của đất nước.

2. Năng lực

Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.

Năng lực ngôn ngữ:

- HS nhận biết và đọc đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- HS viết đúng các vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ có vần ui, ưi

- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ui, ưi.

- HS phát triển kĩ năng nói lời xin phép

- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa qua các bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi đây.

doc 66 trang Thu Thảo 21/08/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 10 năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 10 năm học 2023-2024

Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 10 năm học 2023-2024
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC 
 CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TUẦN 10
 TỪ NGÀY 06/11/2023 - 10/11/2023
 Tiế Môn/phân ND điều chỉnh, bổ 
 Thứ, ngày Tên bài dạy
 t môn sung
 1 SHDC
 Hai 2 TV ui, ưi
06/11/2023 3 TV ui, ưi
 4 Đạo đức Quan tâm chăm sóc cha mẹ HTQC 
 1 Tin học
 2 Tiếng 
 Anh
 Chiều
 3 GDTC Vận động của tay (T2)
 1 TV ao, eo
 Ba 2 TV ao, eo
07/11/2023 3 Âm nhạc Lớp Một thân yêu. Đọc nhạc: Ban 
 nhạc: Đô-rê-mi
 4 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 (T4)
 1 Luyện Luyện viết: ui, ưi, dãy núi, gửi thư.
 viết
 Chiều ao, eo, quả táo, cái kẹo.
 2 TCTV Ghế để ngồi (T1)
 3 HĐTN Lễ phát động thi đua thực hiện Năm 
 điều Bác Hồ dạy
 1 TV au, âu, êu
 Tư 2 TV au, âu, êu
08/11/2023 3 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 (T5) 
 4 Mĩ thuật Sáng tạo từ những cơ bản (T2) 1 TCTV Ghế để ngồi (T2)
 Chiều 2 GDTC Vận động của tay (T3)
 3 HĐTN Thực hiện năm diều Bác Hồ dạy GDĐP
 1 TV iu, ưu
 Năm 2 TV iu, ưu
09/11/2023 3 TNXH Cùng vui ở trường (T2) 
 4 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 (T6) 
 Tiếng 
 Anh
 Luyện Luyện viết: au, âu, êu, iu, ưu, cây 
 Chiều
 viết cau, cái cầu, cái rìu, quả lựu
 Luyện Ôn: Phép cộng trong phạm vi 10.
 Toán
 1 TV Ôn tập và kể chuyện
 2 TV Ôn tập và kể chuyện
 Sáu
 3 TNXH Ôn tập chủ đề: Trường học(T1)
10/11/2023
 HĐTN - Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế 
 SHTT hoạch tuần tới. Thứ hai, ngày 06 tháng 11 năm 2023
 Tiếng Việt
 Bài 41: ui, ưi
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Phẩm chất 
 Yêu nước: HS biết yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên ở 
vùng núi cao của đất nước.
 2. Năng lực
 Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.
 Năng lực ngôn ngữ: 
 - HS nhận biết và đọc đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các 
vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
 - HS viết đúng các vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ có vần ui, ưi
 - Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ui, ưi.
 - HS phát triển kĩ năng nói lời xin phép
 - Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các 
tranh minh họa qua các bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi 
đây. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Laptop, giáo án
 - HS: điện thoại, SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho HS. 
Củng cố cho HS bài Ôn tập
Cách tiến hành
 - HS chơi
- HS hát chơi trò chơi - Cho HS đọc lại bài 40 - HS đọc cá nhân
- GV nhận xét
2. Khám phá
Nhận biết
Mục tiêu: HS nhận biết vần ui, ưi phát triển 
cho HS kĩ năng quan sát tranh.
Cách tiến hành
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS lắng nghe
tranh và HS nói theo. 
- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận 
biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng 
cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết 
một số lần: Bà gửi cho Hà/ túi kẹo. - HS đọc
- GV gìới thiệu các vần mới ui, ưi. Viết tên - HS đọc
bài lên bảng.
Mục tiêu: HS đọc được các vần ui, ưi 
tiếng, từ ngữ có chứa các vần ui, ưi.
Cách tiến hành
a. Đọc vần
- Đọc vần ui 
+ Đánh vần 
- GV đánh vần mẫu ui. - HS lắng nghe và quan sát
- GV yêu cầu một số (5, 6) HS nối tiếp nhau - HS đánh vần tiếng mẫu
đánh vần.
- GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh một - Lớp đánh vần đồng thanh một lần.
lần
+ Đọc trơn vần - GV yêu cầu một số (5, 6) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
đọc trơn vần.
- GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng 
một lần. mẫu. 
+ Ghép chữ cái tạo vần 
- GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ - HS tìm
chữ để ghép thành vần 
- GV yêu cầu HS nêu cách ghép. - HS ghép
- Đọc vần ưi Quy trình tương tự quy trình - HS ghép
đọc vần ui.
- So sánh các vần
 + GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, - HS tìm
khác nhau gìữa các vần ui, ưi trong bài,
+ GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. - HS thực hiện
3. Thực hành
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu túi - HS lắng nghe
(trong SHS). GV khuyến khích HS vận 
dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết 
mô hình và đọc thành tiếng túi.
+ GV yêu cầu một số (4, 5) HS đánh vần - HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng 
tiếng mẫu túi (tờ – ui – tui sắc – túi). Lớp thanh.
đánh vần đồng thanh tiếng mẫu.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn 
tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng 
mẫu. thanh.
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đọc tiếng chứa vần ui.
- GV đưa các tiếng chứa vần thứ nhất, yêu cầu HS tìm điểm chung cùng chứa vần thứ - HS tìm
nhất ui.
- Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả - HS đọc
các tiếng cùng vần.
- Đọc trơn các tiếng cùng vần. - HS đọc
+ Đọc tiếng chứa vần ưi Quy trình tương tự 
với quy trình đọc tiếng chứa vần ui.
- Đọc trơn các tiếng chứa hai vần đang học: 
Một số (3 – 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc 
trơn 3, 4 tiếng lẫn hai nhóm vần.
- Ghép chữ cái tạo tiếng 
+ HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang học: - HS tự tạo
bùi, sửi, cửi,..
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS phân tích
HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại
- Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới - Lớp đọc trơn đồng thanh
ghép được.
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS lắng nghe, quan sát
từ ngữ: dãy núi, bụi cỏ, gửi thư. Sau khi đưa 
tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn 
dãy núi
- GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. - HS nói
GV cho từ ngữ dãy núi xuất hiện dưới tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần - HS nhận biết.
ui trong dãy núi, phân tích và đánh vần 
tiếng thái, đọc trơn từ ngữ dãy núi.
- GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS thực hiện
bụi cỏ, gửi thư,
- GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần ui - HS tìm hoặc ưi.
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc
đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2, 3 HS 
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh 
một số lán.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
 - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc
đọc đồng thanh một lần.
Viết bảng
Mục tiêu: HS viết được ui, ưi cỡ chữ vừa 
vào bảng con.
Cách tiến hành
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình - HS lắng nghe
viết các vần ui, ưi.
- HS viết vào bảng con: ui, ưi và núi, gửi - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa 
(chữ cỡ vừa và nhỏ). (chú ý khoảng cách gìữa các chữ 
- HS nhận xét bài của bạn. trên một dòng). 
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết - HS nhận xét.
cho HS. - HS lắng nghe.
 TIẾT 2
 Viết vở 
Mục tiêu: HS viết được ui, ưi, dãy núi, gửi 
thư vào vở Tập viết cỡ chữ vừa.
Cách tiến hành 
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS viết
một các vần ui, di; từ ngữ dãy núi, gửi thư.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài viết của một số - HS lắng nghe HS.
Đọc đoạn
Mục tiêu: HS trả lời được câu hỏi liên quan 
đến nội dung tranh và đoạn văn ứng dụng, 
đọc được câu ứng dụng có vần ui, ưi. HS 
biết yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp 
của thiên nhiên ở vùng núi cao của đất 
nước.
Cách tiến hành
- GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe
- HS đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng có các vần - HS đọc thầm, tìm.
ui, ưi.
- GV gìải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần thiết). - HS lắng nghe
- GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các 
tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc 
tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh 
vần tiếng rồi mới đọc). 
- GV yêu cầu từng nhóm rồi cả lớp đọc - HS đọc 
đồng thanh những tiếng có vần ui, ưi trong 
đoạn vần một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong - HS xác định
đoạn vần. 
- GV yêu cầu một số HS đọc thành tiếng nối - HS đọc 
tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1- 
2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đóng 
thanh một lần.
- GV yêu cầu một số (2, 3) HS đọc thành - HS đọc
tiếng cả đoạn.
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi về 
Nội dung đoạn vần đã ở có gì? - HS trả lời. Mùa này, quang cảnh nơi đó như thế nào? - HS trả lời.
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- Lan gửi thư cho ai? Nơi nào? - HS trả lời.
Nói theo tranh
Mục tiêu: HS quan sát và nói được tình 
huống trong tranh. Đóng vai nói lời Xin 
phép theo tình huống trong tranh.
Cách tiến hành
- GV hướng dẫn HS quan sát 2 bức tranh 
trong SHS và nói về tình huống trong tranh 
(Em thấy những ai trong tranh? Muốn đi đá - HS trả lời.
bóng với bạn, Nam xin phép mẹ như thế - HS nói
nào? Còn em, muốn đi chơi với bạn, em nói 
thế nào với ông bà, bố mẹ?).
4. Vận dụng – Trải nghiệm
Mục tiêu: HS nêu được vần đã học và đọc 
theo yêu cầu của GV
Cách tiến hành
- GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức về - HS lắng nghe
việc xin phép người lớn khi đi đâu đó hoặc 
làm một việc gì đó trong những tình huống 
cụ thể.
- HS tìm một số từ ngữ chứa vần ui, ưi và - HS tìm
đặt câu với từ ngữ tim được.
- GV nhận xét gìờ học, khen ngợi và động 
viên HS.
- GV lưu ý HS ôn lại các vần ui, ưi và - HS lắng nghe
khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. IV. Điều chỉnh sau bài học
.
 Thứ ba, ngày 07 tháng 11 năm 2023
 Tiếng Việt
 Bài 42: ao, eo
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Phẩm chất 
 - Chăm chỉ: HS học tập được sự chăm chỉ của chú chim ri và bạn Nam trong 
tranh.
 - Yêu nước: yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong 
cảnh ao nước mùa thu, cảnh sinh hoạt của các chú chim.
 2. Năng lực
 - Giao tiếp và hợp tác: Biết hợp tác và thảo luận ý kiến với bạn khi tham gia 
làm việc nhóm.
 Năng lực ngôn ngữ: 
 - HS nhận biết và đọc đúng các ao, eo; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các 
vần ao, eo ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
 - HS viết đúng các vần ao, eo; viết đúng các tiếng, từ có vần ao, eo.
 - Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ao, eo.
 - HS phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Em chăm chỉ. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Laptop, giáo án
 - HS: điện thoại, SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động 
Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho HS qua 
trò chơi Củng cố cho HS về vần ui, ưi.
Cách tiến hành
- HS hát chơi trò chơi - HS chơi
- GV cho HS viết bảng ui, ưi - HS viết
2. Khám phá
Nhận biết
Mục tiêu: HS nhận biết vần ui, ưi phát triển 
cho HS kĩ năng quan sát tranh . Cảm nhận 
được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong cảnh 
ao nước mùa thu. 
Cách tiến hành
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy 
 - HS trả lời
gì trong tranh? 
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới 
 - HS nói
tranh và HS nói theo. 
- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận 
biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng 
 - HS đọc
cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS 
đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một 
số lần: Ao thu/ lạnh lẽo nước trong veo.
- GV giới thiệu các vần mới ao, eo, Viết tên 
 - HS lắng nghe và quan sát
bài lên bảng.
a. Đọc vần
Mục tiêu: HS đọc được các vần ao, eo tiếng, 
từ ngữ có chứa các vần ao, eo.
Cách tiến hành
- Đọc vần ao
+ Đánh vần - GV đánh vần mẫu ao. - HS lắng nghe.
- Một số (5 – 6) HS nối tiếp nhau đánh vần. - HS đánh vần tiếng mẫu.
• Lớp đánh vần đồng thanh một lần. - Lớp đánh vần đồng thanh một lần.
+ Đọc trơn vần 
- GV yêu cầu một số (5 – 6) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. 
đọc trơn vần.
- GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng 
lần. mẫu. 
+ Ghép chữ cái tạo vần
 • HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép - HS tìm
thành vần GV yêu cầu HS nêu cách ghép. - HS ghép
+ So sánh các vần
+ GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, khác - HS tìm
nhau gìữa các vần ao, eo trong bài.
+ GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. - HS nêu
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu lēo (trong - HS lắng nghe
SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô 
hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình 
và đọc thành tiếng lẽo.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần - HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng 
tiếng mẫu lẽo (lờ eo leo ngã lẽo). Lớp đánh thanh tiếng con.
vần đồng thanh tiếng mẫu.
+ GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn tiếng con. Lớp đọc 
tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng trơn đồng thanh tiếng con.
mẫu.
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đọc tiếng chứa vần ao
- GV đưa các tiếng chứa vần thứ nhất, yêu cầu HS tìm điểm chung cùng chứa van thứ - HS tìm
nhất dao, chào, sáo.
- Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả - HS đánh vần, lớp đánh vần
các tiếng cùng vần.
- Đọc trơn các tiếng cùng vần, - HS đọc
+ Đọc tiếng chứa vần eo Quy trình tương 
tự với quy trình đọc tiếng chứa vần ao.
- GV yêu cầu đọc trơn các tiếng chứa hai vần - HS đọc
đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS 
đọc trơn 3 - 4 tiếng cả hai nhóm vần.
- GV yêu cầu một số (2 - 3) HS đọc tất cả các - HS đọc
tiếng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng 
+ HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang học - HS tự tạo
ao, eo.
+ GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS phân tích
HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại
+ GV yêu cầu lớp đọc trong đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh
những tiếng mới ghép được.
c. Đọc từ ngữ 
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ - HS lắng nghe, quan sát
ngữ: ngôi sao, quả táo, cái kẹo, ao bèo. 
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, 
chẳng hạn ngôi sao, GV nêu yêu cầu nói tên - HS nói
sự vật trong tranh. 
- GV cho từ ngữ ngôi sao xuất hiện dưới - HS nhận biết
tranh. HS nhận biết tiếng chứa vần ao trong 
ngôi sao, phân tích và đánh vần tiếng sao, 
đọc trơn từ ngữ ngôi sao. 
- GV thực hiện các bước tương tự đối với quả - HS thực hiện táo, cái kẹo, ao bèo.
- GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần ao - HS tìm
hoặc eo.
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc
đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS 
đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một 
số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
 - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc
đọc đồng thanh một lần.
Viết bảng
Mục tiêu: HS viết được ao, eo và từ ngôi 
sao, ao bèo cỡ chữ vừa vào bảng con.
Cách tiến hành
- GV đưa mẫu chữ viết các vần ao, eo.
 - HS quan sát
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình 
 - HS quan sát
viết các vần ao, eo.
- HS viết vào bảng con: ao, eo và sao, bèo 
 - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa 
(chữ cỡ vừa).
 (chú ý khoảng cách gìữa các chữ 
- HS nhận xét bài của bạn.
 trên một dòng).
 - HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết 
 - HS lắng nghe
cho HS.
 TIẾT 2 Viết vở
Mục tiêu: HS viết được ao, eo và từ ngôi 
sao, ao bèo vở Tập viết cỡ chữ vừa.
Cách tiến hành
- HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần - HS viết
ao, eo; từ ngữ ngôi sao, ao bèo.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe
Đọc đoạn
Mục tiêu: HS đọc được đoạn văn, trả lời câu 
hỏi liên quan đến nội đoạn văn vừa đọc. HS 
học tập được sự chăm chỉ của chú chim ri 
trong đoạn văn vừa đọc.
Cách tiến hành
- GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng - HS đọc thầm, tìm.
có các vần ao, eo.
- GV yêu cầu một số (4, 5) HS đọc trơn các 
tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các 
tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần 
tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc 
đồng thanh những tiếng có vần ao, eo trong - HS đọc 
đoạn vần một số lần.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn. - HS xác định
Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu - HS đọc 
(mỗi HS một câu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó 
từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần.
- GV yêu cầu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc 
tiếng cả đoạn. Nói theo tranh
Mục tiêu: HS quan sát và nói được tình 
huống trong tranh. 
Cách tiến hành 
- HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đoạn 
vần đã đọc:
 Đàn chào mào làm gì? - HS trả lời.
Mấy chú sáo đen làm gì? - HS trả lời.
Chú chim ri làm gì? - HS trả lời.
Em thích chú chim nào? Vì sao? - HS trả lời.
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong 
SHS và nói về bạn nhỏ trong tranh (Bạn nhỏ - HS trả lời.
trong tranh đang chăm chỉ làm gì? Các em có - HS trả lời.
chăm chỉ không?).
- GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức chăm - HS lắng nghe
chỉ, cần cù học tập.
4. Vận dụng – Trải nghiệm
Mục tiêu: HS nêu được tiếng có vần eo, ao 
vừa học, và thực hiện theo yêu cầu của GV. 
Cách tiến hành
- HS tìm một số từ ngữ chứa vần ao, eo và - HS tìm
đặt câu với từ ngữ tìm được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe.
động viên HS.
- GV lưu ý HS ôn lại các vần ao, eo và 
khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà.
IV. Điều chỉnh sau bài học
.
 Bài 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (T4)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Phẩm chất 
 Chăm chỉ: Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn
 2. Năng lực 
 - Năng lực tự chủ và tự học: 
 + Nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết 
quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm.
 + Nhằm giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10.
 + Nhằm giúp HS hình thành các phép cộng có kết quả bằng 7.
 - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau hoàn thành các bài tập 
nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết quả phép 
cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm,
 - Năng lực tư duy và lập luận: 
 + Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép công với 0: số nào cộng với 0 
cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó.Vận dụng được đặc điểm 
này trong thực hành tính
 + Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có 
vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng.
 + Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi 
của | bài toán.
 - Năng lực giao tiếp: Biết trao đổi giúp đỡ nhau viết được phép cộng phù hợp 
với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn đề cần giải quyết bằng phép 
cộng.Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV. 
 - Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
Mục tiêu: Củng cố và hình thành các phép 
cộng trong phạm vi 10. HS sử dụng đếm 
thêm để tìm kết quả cho phép tính.
Cách thực hiện
- Ổn định tổ chức - Hát
- Cho HS sử dụng đếm thêm để tìm kết - HS nêu cá nhân
quả cho phép tính.
- GV nhận xét 
- Giới thiệu bài
2. Khám phá 
Số 0 trong phép cộng
Mục tiêu: Bước đầu nhận biết được đặc 
điểm của phép công với 0: số nào cộng với 
0 cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào 
bằng chính số đó.Vận dụng được đặc điểm 
này trong thực hành tính
Cách thực hiện
- GV cho HS quan sát hình trong SGK, - HS quan sát
nêu bài toán rồi trả lời:
a) Đĩa thứ nhất có 4 quả cam, đĩa thứ hai - HS trả lời
có 0 quả cam. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả 
cam?
- GV viết phép tính lên bảng 
4 + 0 = 4
- Yêu cầu HS đọc phép tính. - HS đọc phép tính
b) GV hướng dẫn tương tự như cấu a
- GV nêu phép cộng 1 + 0 ; - HS nhắc lại
0 + 1; 3 + 0; 0 + 3
GV: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 3. Thực hành
Mục tiêu 
+ Nhằm giúp HS củng cố cách thực hiện 
phép cộng trong phạm vi 10.
+ Nhằm giúp HS hình thành các phép cộng 
có kết quả bằng 7.
+ Nhằm giúp HS làm quen với cách viết 
phép cộng phù hợp với tình huống có vấn 
đề cần giải quyết trong thực tế.
Cách thực hiện
Bài 1: Tính nhẩm Bài 1: Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu bài tập 0 + 4 = 4 2 + 3 = 5
- Yêu cầu HS tính nhẩm 3 + 1 = 4 0 + 5 = 5
- GV cùng HS nhận xét 2 + 2 = 4 1 + 4 = 5
- Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính 3 + 3 = 6 4 + 2 = 6
]]Ư
 6 + 0 = 6
Bài 2: Số?
 Bài 2: Số?
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện phép cộng.
 6 5 4 3 2 1 0
- HS thực hiện. +
 1 2 3 4 5 6 7
- GV cùng HS nhận xét.
 7 7 7 7 7 7 7
Bài 3: Số?
 Bài 3: Số?
- GV nêu cầu bài tập.
 a. 
- Cho HS quan sát hình vẽ, nêu tình huống 
 5 + 0 = 5
bài toán tương ứng.
 b.
- Yêu cầu HS tìm số thích hợp.
 3 + 4 = 7
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4: Tìm chuồng cho thỏ
 Bài 4: Tìm chuồng cho thỏ
 - HS dùng que tính để tính - GV nêu yêu cầu bài tập
 - HS nối kết quả 
- Yêu cầu HS dùng que tính để tính tìm kết 
quả
 - Nhận xét
- Yêu cầu HS tìm ngôi nhà ứng với phép 
tính đó
- GV cùng HS nhận xét.
4. Vận dụng – Trải nghiệm
Mục tiêu: Giúp HS củng cố các phép cộng 
đã học.
Cách thực hiện - HS trả lời.
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- GV nhận xét
IV. Điều chỉnh sau bài học
 ..
 CHIỀU
 Tiếng Việt 
 LUYỆN VIẾT: ui, ưi, dãy núi, gửi thư, ao, eo, quả táo, cái kẹo
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 - HS viết đúng, đẹp vần, tiếng, từ: ui, ưi, dãy núi, gửi thư, ao, eo, quả táo, cái kẹo.
 - HS đọc, điền và nối được các tiếng, từ có chữ đã học.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Chữ mẫu
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 1. Khởi động 
 - Hát
 - GV kiểm tra đồ dùng học tập của - HS để đồ dùng lên bàn.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_khoi_1_tuan_10_nam_hoc_2023_2024.doc