Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 10 năm học 2023-2024
Tiếng Việt
Bài 41: ui, ưi
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phẩm chất
Yêu nước: HS biết yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên ở vùng núi cao của đất nước.
2. Năng lực
Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.
Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ có vần ui, ưi
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ui, ưi.
- HS phát triển kĩ năng nói lời xin phép
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa qua các bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi đây.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 10 năm học 2023-2024

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TUẦN 10 TỪ NGÀY 06/11/2023 - 10/11/2023 Tiế Môn/phân ND điều chỉnh, bổ Thứ, ngày Tên bài dạy t môn sung 1 SHDC Hai 2 TV ui, ưi 06/11/2023 3 TV ui, ưi 4 Đạo đức Quan tâm chăm sóc cha mẹ HTQC 1 Tin học 2 Tiếng Anh Chiều 3 GDTC Vận động của tay (T2) 1 TV ao, eo Ba 2 TV ao, eo 07/11/2023 3 Âm nhạc Lớp Một thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc: Đô-rê-mi 4 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 (T4) 1 Luyện Luyện viết: ui, ưi, dãy núi, gửi thư. viết Chiều ao, eo, quả táo, cái kẹo. 2 TCTV Ghế để ngồi (T1) 3 HĐTN Lễ phát động thi đua thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy 1 TV au, âu, êu Tư 2 TV au, âu, êu 08/11/2023 3 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 (T5) 4 Mĩ thuật Sáng tạo từ những cơ bản (T2) 1 TCTV Ghế để ngồi (T2) Chiều 2 GDTC Vận động của tay (T3) 3 HĐTN Thực hiện năm diều Bác Hồ dạy GDĐP 1 TV iu, ưu Năm 2 TV iu, ưu 09/11/2023 3 TNXH Cùng vui ở trường (T2) 4 Toán Phép cộng trong phạm vi 10 (T6) Tiếng Anh Luyện Luyện viết: au, âu, êu, iu, ưu, cây Chiều viết cau, cái cầu, cái rìu, quả lựu Luyện Ôn: Phép cộng trong phạm vi 10. Toán 1 TV Ôn tập và kể chuyện 2 TV Ôn tập và kể chuyện Sáu 3 TNXH Ôn tập chủ đề: Trường học(T1) 10/11/2023 HĐTN - Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế SHTT hoạch tuần tới. Thứ hai, ngày 06 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt Bài 41: ui, ưi I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phẩm chất Yêu nước: HS biết yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên ở vùng núi cao của đất nước. 2. Năng lực Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình. Năng lực ngôn ngữ: - HS nhận biết và đọc đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ có vần ui, ưi - Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ui, ưi. - HS phát triển kĩ năng nói lời xin phép - Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa qua các bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi đây. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Laptop, giáo án - HS: điện thoại, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho HS. Củng cố cho HS bài Ôn tập Cách tiến hành - HS chơi - HS hát chơi trò chơi - Cho HS đọc lại bài 40 - HS đọc cá nhân - GV nhận xét 2. Khám phá Nhận biết Mục tiêu: HS nhận biết vần ui, ưi phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. Cách tiến hành - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS lắng nghe tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Bà gửi cho Hà/ túi kẹo. - HS đọc - GV gìới thiệu các vần mới ui, ưi. Viết tên - HS đọc bài lên bảng. Mục tiêu: HS đọc được các vần ui, ưi tiếng, từ ngữ có chứa các vần ui, ưi. Cách tiến hành a. Đọc vần - Đọc vần ui + Đánh vần - GV đánh vần mẫu ui. - HS lắng nghe và quan sát - GV yêu cầu một số (5, 6) HS nối tiếp nhau - HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. - GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh một - Lớp đánh vần đồng thanh một lần. lần + Đọc trơn vần - GV yêu cầu một số (5, 6) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. đọc trơn vần. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. + Ghép chữ cái tạo vần - GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ - HS tìm chữ để ghép thành vần - GV yêu cầu HS nêu cách ghép. - HS ghép - Đọc vần ưi Quy trình tương tự quy trình - HS ghép đọc vần ui. - So sánh các vần + GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, - HS tìm khác nhau gìữa các vần ui, ưi trong bài, + GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. - HS thực hiện 3. Thực hành b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu túi - HS lắng nghe (trong SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng túi. + GV yêu cầu một số (4, 5) HS đánh vần - HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng mẫu túi (tờ – ui – tui sắc – túi). Lớp thanh. đánh vần đồng thanh tiếng mẫu. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng mẫu. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa vần ui. - GV đưa các tiếng chứa vần thứ nhất, yêu cầu HS tìm điểm chung cùng chứa vần thứ - HS tìm nhất ui. - Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả - HS đọc các tiếng cùng vần. - Đọc trơn các tiếng cùng vần. - HS đọc + Đọc tiếng chứa vần ưi Quy trình tương tự với quy trình đọc tiếng chứa vần ui. - Đọc trơn các tiếng chứa hai vần đang học: Một số (3 – 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn 3, 4 tiếng lẫn hai nhóm vần. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang học: - HS tự tạo bùi, sửi, cửi,.. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS phân tích HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới - Lớp đọc trơn đồng thanh ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: dãy núi, bụi cỏ, gửi thư. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn dãy núi - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. - HS nói GV cho từ ngữ dãy núi xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần - HS nhận biết. ui trong dãy núi, phân tích và đánh vần tiếng thái, đọc trơn từ ngữ dãy núi. - GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS thực hiện bụi cỏ, gửi thư, - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần ui - HS tìm hoặc ưi. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2, 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lán. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. Viết bảng Mục tiêu: HS viết được ui, ưi cỡ chữ vừa vào bảng con. Cách tiến hành - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình - HS lắng nghe viết các vần ui, ưi. - HS viết vào bảng con: ui, ưi và núi, gửi - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa (chữ cỡ vừa và nhỏ). (chú ý khoảng cách gìữa các chữ - HS nhận xét bài của bạn. trên một dòng). - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết - HS nhận xét. cho HS. - HS lắng nghe. TIẾT 2 Viết vở Mục tiêu: HS viết được ui, ưi, dãy núi, gửi thư vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS viết một các vần ui, di; từ ngữ dãy núi, gửi thư. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài viết của một số - HS lắng nghe HS. Đọc đoạn Mục tiêu: HS trả lời được câu hỏi liên quan đến nội dung tranh và đoạn văn ứng dụng, đọc được câu ứng dụng có vần ui, ưi. HS biết yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên ở vùng núi cao của đất nước. Cách tiến hành - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - HS đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng có các vần - HS đọc thầm, tìm. ui, ưi. - GV gìải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần thiết). - HS lắng nghe - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). - GV yêu cầu từng nhóm rồi cả lớp đọc - HS đọc đồng thanh những tiếng có vần ui, ưi trong đoạn vần một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong - HS xác định đoạn vần. - GV yêu cầu một số HS đọc thành tiếng nối - HS đọc tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1- 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đóng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2, 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi về Nội dung đoạn vần đã ở có gì? - HS trả lời. Mùa này, quang cảnh nơi đó như thế nào? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - Lan gửi thư cho ai? Nơi nào? - HS trả lời. Nói theo tranh Mục tiêu: HS quan sát và nói được tình huống trong tranh. Đóng vai nói lời Xin phép theo tình huống trong tranh. Cách tiến hành - GV hướng dẫn HS quan sát 2 bức tranh trong SHS và nói về tình huống trong tranh (Em thấy những ai trong tranh? Muốn đi đá - HS trả lời. bóng với bạn, Nam xin phép mẹ như thế - HS nói nào? Còn em, muốn đi chơi với bạn, em nói thế nào với ông bà, bố mẹ?). 4. Vận dụng – Trải nghiệm Mục tiêu: HS nêu được vần đã học và đọc theo yêu cầu của GV Cách tiến hành - GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức về - HS lắng nghe việc xin phép người lớn khi đi đâu đó hoặc làm một việc gì đó trong những tình huống cụ thể. - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ui, ưi và - HS tìm đặt câu với từ ngữ tim được. - GV nhận xét gìờ học, khen ngợi và động viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại các vần ui, ưi và - HS lắng nghe khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. IV. Điều chỉnh sau bài học . Thứ ba, ngày 07 tháng 11 năm 2023 Tiếng Việt Bài 42: ao, eo I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phẩm chất - Chăm chỉ: HS học tập được sự chăm chỉ của chú chim ri và bạn Nam trong tranh. - Yêu nước: yêu thiên nhiên, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong cảnh ao nước mùa thu, cảnh sinh hoạt của các chú chim. 2. Năng lực - Giao tiếp và hợp tác: Biết hợp tác và thảo luận ý kiến với bạn khi tham gia làm việc nhóm. Năng lực ngôn ngữ: - HS nhận biết và đọc đúng các ao, eo; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ao, eo ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần ao, eo; viết đúng các tiếng, từ có vần ao, eo. - Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần ao, eo. - HS phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Em chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Laptop, giáo án - HS: điện thoại, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho HS qua trò chơi Củng cố cho HS về vần ui, ưi. Cách tiến hành - HS hát chơi trò chơi - HS chơi - GV cho HS viết bảng ui, ưi - HS viết 2. Khám phá Nhận biết Mục tiêu: HS nhận biết vần ui, ưi phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh . Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong cảnh ao nước mùa thu. Cách tiến hành - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy - HS trả lời gì trong tranh? - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS nói tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Ao thu/ lạnh lẽo nước trong veo. - GV giới thiệu các vần mới ao, eo, Viết tên - HS lắng nghe và quan sát bài lên bảng. a. Đọc vần Mục tiêu: HS đọc được các vần ao, eo tiếng, từ ngữ có chứa các vần ao, eo. Cách tiến hành - Đọc vần ao + Đánh vần - GV đánh vần mẫu ao. - HS lắng nghe. - Một số (5 – 6) HS nối tiếp nhau đánh vần. - HS đánh vần tiếng mẫu. • Lớp đánh vần đồng thanh một lần. - Lớp đánh vần đồng thanh một lần. + Đọc trơn vần - GV yêu cầu một số (5 – 6) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. đọc trơn vần. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng lần. mẫu. + Ghép chữ cái tạo vần • HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép - HS tìm thành vần GV yêu cầu HS nêu cách ghép. - HS ghép + So sánh các vần + GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, khác - HS tìm nhau gìữa các vần ao, eo trong bài. + GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. - HS nêu b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu lēo (trong - HS lắng nghe SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng lẽo. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần - HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng mẫu lẽo (lờ eo leo ngã lẽo). Lớp đánh thanh tiếng con. vần đồng thanh tiếng mẫu. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn tiếng con. Lớp đọc tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng trơn đồng thanh tiếng con. mẫu. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa vần ao - GV đưa các tiếng chứa vần thứ nhất, yêu cầu HS tìm điểm chung cùng chứa van thứ - HS tìm nhất dao, chào, sáo. - Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả - HS đánh vần, lớp đánh vần các tiếng cùng vần. - Đọc trơn các tiếng cùng vần, - HS đọc + Đọc tiếng chứa vần eo Quy trình tương tự với quy trình đọc tiếng chứa vần ao. - GV yêu cầu đọc trơn các tiếng chứa hai vần - HS đọc đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn 3 - 4 tiếng cả hai nhóm vần. - GV yêu cầu một số (2 - 3) HS đọc tất cả các - HS đọc tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang học - HS tự tạo ao, eo. + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS phân tích HS nêu lại cách ghép. - HS ghép lại + GV yêu cầu lớp đọc trong đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ - HS lắng nghe, quan sát ngữ: ngôi sao, quả táo, cái kẹo, ao bèo. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn ngôi sao, GV nêu yêu cầu nói tên - HS nói sự vật trong tranh. - GV cho từ ngữ ngôi sao xuất hiện dưới - HS nhận biết tranh. HS nhận biết tiếng chứa vần ao trong ngôi sao, phân tích và đánh vần tiếng sao, đọc trơn từ ngữ ngôi sao. - GV thực hiện các bước tương tự đối với quả - HS thực hiện táo, cái kẹo, ao bèo. - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần ao - HS tìm hoặc eo. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. Viết bảng Mục tiêu: HS viết được ao, eo và từ ngôi sao, ao bèo cỡ chữ vừa vào bảng con. Cách tiến hành - GV đưa mẫu chữ viết các vần ao, eo. - HS quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát viết các vần ao, eo. - HS viết vào bảng con: ao, eo và sao, bèo - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa (chữ cỡ vừa). (chú ý khoảng cách gìữa các chữ - HS nhận xét bài của bạn. trên một dòng). - HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết - HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 Viết vở Mục tiêu: HS viết được ao, eo và từ ngôi sao, ao bèo vở Tập viết cỡ chữ vừa. Cách tiến hành - HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần - HS viết ao, eo; từ ngữ ngôi sao, ao bèo. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe Đọc đoạn Mục tiêu: HS đọc được đoạn văn, trả lời câu hỏi liên quan đến nội đoạn văn vừa đọc. HS học tập được sự chăm chỉ của chú chim ri trong đoạn văn vừa đọc. Cách tiến hành - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng - HS đọc thầm, tìm. có các vần ao, eo. - GV yêu cầu một số (4, 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ao, eo trong - HS đọc đoạn vần một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn. - HS xác định Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu - HS đọc (mỗi HS một câu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. Nói theo tranh Mục tiêu: HS quan sát và nói được tình huống trong tranh. Cách tiến hành - HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đoạn vần đã đọc: Đàn chào mào làm gì? - HS trả lời. Mấy chú sáo đen làm gì? - HS trả lời. Chú chim ri làm gì? - HS trả lời. Em thích chú chim nào? Vì sao? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và nói về bạn nhỏ trong tranh (Bạn nhỏ - HS trả lời. trong tranh đang chăm chỉ làm gì? Các em có - HS trả lời. chăm chỉ không?). - GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức chăm - HS lắng nghe chỉ, cần cù học tập. 4. Vận dụng – Trải nghiệm Mục tiêu: HS nêu được tiếng có vần eo, ao vừa học, và thực hiện theo yêu cầu của GV. Cách tiến hành - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ao, eo và - HS tìm đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe. động viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại các vần ao, eo và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. IV. Điều chỉnh sau bài học . Bài 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (T4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phẩm chất Chăm chỉ: Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn 2. Năng lực - Năng lực tự chủ và tự học: + Nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm. + Nhằm giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10. + Nhằm giúp HS hình thành các phép cộng có kết quả bằng 7. - Năng lực giao tiếp hợp tác: Biết trao đổi, giúp đỡ nhau hoàn thành các bài tập nhận biết được ý nghĩa của Phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm, - Năng lực tư duy và lập luận: + Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép công với 0: số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó.Vận dụng được đặc điểm này trong thực hành tính + Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng. + Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của | bài toán. - Năng lực giao tiếp: Biết trao đổi giúp đỡ nhau viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng.Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV. - Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động Mục tiêu: Củng cố và hình thành các phép cộng trong phạm vi 10. HS sử dụng đếm thêm để tìm kết quả cho phép tính. Cách thực hiện - Ổn định tổ chức - Hát - Cho HS sử dụng đếm thêm để tìm kết - HS nêu cá nhân quả cho phép tính. - GV nhận xét - Giới thiệu bài 2. Khám phá Số 0 trong phép cộng Mục tiêu: Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép công với 0: số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó, 0 công với số nào bằng chính số đó.Vận dụng được đặc điểm này trong thực hành tính Cách thực hiện - GV cho HS quan sát hình trong SGK, - HS quan sát nêu bài toán rồi trả lời: a) Đĩa thứ nhất có 4 quả cam, đĩa thứ hai - HS trả lời có 0 quả cam. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả cam? - GV viết phép tính lên bảng 4 + 0 = 4 - Yêu cầu HS đọc phép tính. - HS đọc phép tính b) GV hướng dẫn tương tự như cấu a - GV nêu phép cộng 1 + 0 ; - HS nhắc lại 0 + 1; 3 + 0; 0 + 3 GV: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 3. Thực hành Mục tiêu + Nhằm giúp HS củng cố cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10. + Nhằm giúp HS hình thành các phép cộng có kết quả bằng 7. + Nhằm giúp HS làm quen với cách viết phép cộng phù hợp với tình huống có vấn đề cần giải quyết trong thực tế. Cách thực hiện Bài 1: Tính nhẩm Bài 1: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu bài tập 0 + 4 = 4 2 + 3 = 5 - Yêu cầu HS tính nhẩm 3 + 1 = 4 0 + 5 = 5 - GV cùng HS nhận xét 2 + 2 = 4 1 + 4 = 5 - Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính 3 + 3 = 6 4 + 2 = 6 ]]Ư 6 + 0 = 6 Bài 2: Số? Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu bài tập. - HD HS thực hiện phép cộng. 6 5 4 3 2 1 0 - HS thực hiện. + 1 2 3 4 5 6 7 - GV cùng HS nhận xét. 7 7 7 7 7 7 7 Bài 3: Số? Bài 3: Số? - GV nêu cầu bài tập. a. - Cho HS quan sát hình vẽ, nêu tình huống 5 + 0 = 5 bài toán tương ứng. b. - Yêu cầu HS tìm số thích hợp. 3 + 4 = 7 - GV cùng HS nhận xét. Bài 4: Tìm chuồng cho thỏ Bài 4: Tìm chuồng cho thỏ - HS dùng que tính để tính - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nối kết quả - Yêu cầu HS dùng que tính để tính tìm kết quả - Nhận xét - Yêu cầu HS tìm ngôi nhà ứng với phép tính đó - GV cùng HS nhận xét. 4. Vận dụng – Trải nghiệm Mục tiêu: Giúp HS củng cố các phép cộng đã học. Cách thực hiện - HS trả lời. - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - GV nhận xét IV. Điều chỉnh sau bài học .. CHIỀU Tiếng Việt LUYỆN VIẾT: ui, ưi, dãy núi, gửi thư, ao, eo, quả táo, cái kẹo I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS viết đúng, đẹp vần, tiếng, từ: ui, ưi, dãy núi, gửi thư, ao, eo, quả táo, cái kẹo. - HS đọc, điền và nối được các tiếng, từ có chữ đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ mẫu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động - Hát - GV kiểm tra đồ dùng học tập của - HS để đồ dùng lên bàn.
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_khoi_1_tuan_10_nam_hoc_2023_2024.doc