Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư đô thị hóa
Câu 1: Mật độ dân số là
A. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích
B. số dân tăng trên một đơn vị diện tích
C. số dân lao động trên một đơn vị diện tích
D. số dân thay đổi trên một đơn vị diện tích
Câu 2: Thế nào là phân bố dân cư?
A. Là sự sắp xếp lao động một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định
B. Là sự sắp xếp các thành phần dân cư một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định
C. Là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định
D. Là sự sắp xếp số dân xuất cư và chuyển cư trên một lãnh thổ nhất định
Câu 3: Đây không phải là đặc điểm của phân bố dân cư thế giới:
A. Không đều trong không gian
B. Biến động theo thời gian
C. Không đều giữa các khu vực trên thế giới
D. Đồng đều theo thời gian
Câu 4: Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất của nền kinh tế
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và lịch sử khai thác lãnh thổ
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và điều kiện tự nhiên
D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và chuyển cư của dân số
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư đô thị hóa
BÀI 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ ĐÔ THỊ HÓA Câu 1: Mật độ dân số là A. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích B. số dân tăng trên một đơn vị diện tích C. số dân lao động trên một đơn vị diện tích D. số dân thay đổi trên một đơn vị diện tích Câu 2: Thế nào là phân bố dân cư? A. Là sự sắp xếp lao động một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định B. Là sự sắp xếp các thành phần dân cư một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định C. Là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định D. Là sự sắp xếp số dân xuất cư và chuyển cư trên một lãnh thổ nhất định Câu 3: Đây không phải là đặc điểm của phân bố dân cư thế giới: A. Không đều trong không gian B. Biến động theo thời gian C. Không đều giữa các khu vực trên thế giới D. Đồng đều theo thời gian Câu 4: Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất của nền kinh tế B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và lịch sử khai thác lãnh thổ C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và điều kiện tự nhiên D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và chuyển cư của dân số Câu 5 : Đây không phải là nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất B. Tính chất của nền kinh tế C. Sự gia tăng dân số thế giới D. Lịch sử khai thác lãnh thổ Câu 6: Các khu vực có mật độ dân số cao trên thế giới được phân bố chủ yếu ở A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Mĩ D. Châu Âu Câu 7: Các khu vực có mật độ dân số thấp trên thế giới được phân bố chủ yếu ở A. Châu Mĩ B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Á Câu 8 : Biến động của phân bố dân cư tăng nhanh nhất theo thời gian thuộc A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Á Câu 9: Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư thế giới? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ và khí hậu B. Chuyển cư và khoáng sản C. Địa hình và khoáng sản D. Nguồn nước và sự di dân Câu 10: Nhân tố kinh tế – xã hội nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư thế giới. A. Tính chất của nền kinh tế và sinh vật B. Vị trí địa lí và chuyển cư C. Lịch sử khai thác lãnh thổ và địa hình D. Chuyển cư và lịch sử khai thác lãnh thổ Câu 11 : Đây không phải là biểu hiện của đô thị hóa. A. Sự gia tăng nhanh về số lượng và qui mô của các điểm dân cư đô thị B. Sự tập trung dân cư trong các thành phố nhất là thành phố lớn C. Phổ biến lối sống thành thị trong dân cư D. Hình thành các quốc gia có nhiều đô thị nhất thế giới Câu 12 : Trong quá trình đô thị hóa dân cư thế giới có xu hướng tập trung dân cư trong các A. thành phố trung bình và lớn B. thành phố lớn và cực lớn C. thành phố trung bình và nhỏ D. thành phố lớn và nhỏ Câu 13: Trong quá trình đô thị hóa lối sống của dân cư nông thôn có xu hướng A. khác biệt với lối sống thành thị về mọi mặt B. hoàn toàn trở thành lối sống thành thị về nhiều mặt C. nhích gần lối sống thành thị về nhiều mặt D. phát triển lối sống thành thị về mọi mặt Câu 14: Châu lục có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới là A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Mĩ D. Châu Âu Câu 15: Châu lục có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất thế giới là A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Á Câu 16: Đô thị hóa ảnh hưởng tích cực đến A. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên và lịch sử khai thác lãnh thổ B. tốc độ tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lịch sử khai thác lãnh thổ D. tốc độ tăng trưởng kinh tế và sự phân bố tài nguyên thiên nhiên Câu 17: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế là A. phát triển công nghiệp và nông nghiệp giảm dịch vụ B. phát triển công nghiệp và dịch vụ giảm nông nghiệp C. phát triển nông nghiệp và công nghiệp giảm dịch vụ D. phát triển nông nghiệp và dịch vụ giảm công nghiệp Câu 18: Đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa sẽ gây nên hậu quả A. thiếu việc làm, nghèo nàn ở thành phố ngày càng phát triển B. môi trường ở thành phố và nông thôn ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng C. thiếu việc làm, nghèo nàn ở nông thôn ngày càng phát triển D. điều kiện sinh hoạt ở nông thôn ngày càng thiếu thốn Câu 19 : Ảnh hưởng tích cực nào của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ? A. Lao động ở khu vực công nghiệp có xu hướng tăng B. Lao động ở vùng nông thôn có xu hướng giảm C. Lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh D. Lao động ở khu vực ngoài nhà nước có có xu hướng giảm Câu 20: Đô thị hóa làm cho tỉ lệ sinh, tử của thành thị khác như thế nào so với nông thôn ? A. Tỉ lệ sinh và tử thành thị tương đương nông thôn B. Tỉ lệ sinh và tử của thành thị cao hơn nông thôn C. Tỉ lệ sinh và tử của thành thị tăng cao hơn nông thôn D. Tỉ lệ sinh và tử của thành thị thấp hơn nông thôn Câu 21: Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long ? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn B. Diện tích lớn hơn C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn Câu 22: Tỉ lệ dân thành thị của Mĩ La Tinh cao hơn 70 % là vì A. Kinh tế ngày càng phát triển mạnh B. Di cư tự phát từ nông thôn ra thành thị C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi ở nông thôn Cho bảng số liệu : Dân số thế giới và các châu lục năm 2005 và 2015 Châu lục 2005 2015 Câu Phi 960 1158 Châu Mĩ 888 617 Châu Á 3920 4032 Châu Âu 730 822 Châu Đại Dương 33 37 Toàn thế giới 6477 7260 Hãy trả lời từ câu 23 – câu 28 Câu 23: Biểu đồ so sánh dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2015 là biểu đồ A. cột chồng B. cột ghép C. cột đường kết hợp D. cột đơn Câu 24: Biểu đồ thể hiện qui mô cơ cấu các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2015 là biểu đồ A. đường B. cột ghép C. tròn D. miền Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu về dân số thế giới và các châu lục năm 2005 và 2015 A. Dân số Châu Á tăng gấp 1.02 lần B. Dân số Châu Âu tăng gấp 1.16 lần C. Dân số Châu Á tăng gấp 1.03 lần D. Dân số Châu Á tăng gấp 1.06 lần Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu về dân số thế giới và các châu lục năm 2005 và 2015 A. Dân số Châu Phi tăng gấp 1,2 lần B. Dân số Châu Phi giảm 1,2 lần C. Dân số Châu Đại Dương tăng gấp 1,12 lần D. Dân số Châu Đại Dương giảm 1,12 lần Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu về dân số thế giới và các châu lục năm 2005 và 2015 A. Dân số châu Âu tăng nhanh nhất dân số Đại Dương tăng chậm nhất B. Dân số châu Phi tăng nhanh nhất dân số Châu Mĩ tăng chậm nhất C. Dân số châu Phi tăng nhanh nhất dân số Châu Á tăng chậm nhất D. Dân số châu Âu tăng nhanh nhất dân số Châu Mĩ tăng chậm nhất Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu về dân số thế giới và các châu lục năm 2005 và 2015 A. Dân số Châu Âu tăng nhanh nhất còn dân số Mĩ latinh có xu hướng giảm B. Dân số Châu Á tăng nhanh nhất còn dân số Mĩ latinh có xu hướng giảm C. Dân số Đại dương tăng nhanh nhất còn dân số Mĩ latinh có xu hướng giảm D. Dân số Châu Phi tăng nhanh nhất còn dân số Mĩ latinh có xu hướng giảm Cho bảng số liệu Diện tích, dân số thế giới và các châu lục năm 2015 Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) Câu Phi 30,3 1158 Châu Mĩ 42,0 617 Châu Á 31,8 4032 Châu Âu 23,0 822 Châu Đại Dương 8,3 37 Toàn thế giới 135,6 7260 Hãy trả lời từ câu 29 – câu 33 Câu 29: Biểu đồ so sánh tỉ lệ diện tích và dân số các châu lục năm 2015 là A. đường B. cột ghép C. tròn D. miền Câu 30: Nhân xét nào sau đây đúng với bảng số liệu diện tích, dân số thế giới và các châu lục năm 2015 A. Châu Âu có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới C. Châu Phi có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới D. Châu Mĩ có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới Câu 31: Mật độ dân số của Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Á lần lượt là A. 38,2 người/km2; 14,6 người/km2; 126,8 người/km2 B. 38,2 người/km2; 14,7 người/km2; 126,7 người/km2 C. 38,2 người/km2; 14,7 người/km2; 126,8 người/km2 D. 38,2 người/km2; 14,6 người/km2; 126,7 người/km2 Câu 32 :Biểu đồ so sánh diện tích và dân số các châu lục trên thế giới là biểu đồ A. cột chồng B. cột ghép C. cột đường kết hợp D. cột đơn Câu 33 : Nhận định nào sau đây đúng về diện tích và dân số các châu lục trên thế giới năm 2015 A. Châu Á có mật độ dân số cao nhất và Châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất. B. Châu Âu có mật độ dân số cao nhất và ChâuMĩ có mật độ dân số thấp nhất. C. Châu Âu có mật độ dân số cao nhất và Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất. D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất và Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất. Cho bảng số liệu sau: Dân số và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 – 2010 (Đơn vị: triệu người) Năm 1970 1990 2000 2002 2010 2015 Dân số thế giới 3632,0 5292,0 6037,0 6215,0 6892,0 7260,0 Trong đó số dân thành thị 1369,3 2275,5 2716,6 2964,5 3446,0 3847,0 Hãy trả lời câu hỏi từ câu 34- câu 37 Câu 34: Biểu đồ thể hiện dân số và dân số thành thị trên thế giới giai đoạn 1970 - 2015 A. cột ghép B. cột đường kết hợp C. cột chồng D. cột đơn Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng về Dân số và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 – 2010? A. Dân số và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 – 2010 tăng liên tục B. Dân số năm 2015 so với năm 1970 của thành thị tăng nhanh hơn dân số thế giới C. Tỉ lệ dân thành thị giai đoạn 1970 – 2010 tăng lên trong tổng dân số thế giới D. Tỉ lệ dân thành thị giai đoạn 1970 – 2010 giảm xuống trong tổng dân số thế giới Câu 36: Nhận xét nào sau đây đúng về Dân số và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 – 2010? A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng giảm trong tổng dân số thế giới B. Tỉ lệ dân thành thị năm 2015 chiếm 52.9 % dân số thế giới C. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng trong tổng dân số thế giới D. B. Tỉ lệ dân thành thị năm 2015 chiếm 52.98 % dân số thế giới Câu 37: Nhận xét nào sau đây đúng về Dân số và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1970 – 2010? A. Dân thành thị có tốc độ gia tăng dân số nhanh hơn dân số thế giới B. Dân thành thị có tốc độ gia tăng dân số chậm hơn dân số thế giới C. Dân thành thị có tốc độ gia tăng dân số bằng dân số thế giới D. Dân thành thị có tốc độ gia tăng dân số chậm hơn dân số nông thôn Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1900 – 2014 (%) Năm 1900 1970 1990 2005 2010 2014 Thành thj 13,6 37,7 43,0 48,0 50,0 54,0 Nông thôn 86,4 62,3 57,0 52,0 50,0 46,0 Toàn thế giới 100 100 100 100 100 100 Hãy trả lời câu hỏi từ câu 38 - câu 40 Câu 38: Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân cư thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1900 – 2014 là A. đường B. cột ghép C. tròn D. miền Câu 39: Nhận xét nào sau đây đúng về Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1900 – 2014 A. Tỉ lệ dân thành thị giảm 40.4% B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng 40.1 % C. Tỉ lệ dân thành thị tăng 40.4% D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm 40.1% Câu 40: Tỉ lệ dân thành thị ngày càng gia tăng trên thế giới trong giai đoạn 1900 – 2014 chủ yếu là do A. nền kinh tế thế giới phát triển mạnh B. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên C. lịch sử khai thác lãnh thổ D. sự di dân giữa các quốc gia
File đính kèm:
- trac_nghiem_dia_li_10_bai_24_phan_bo_dan_cu_cac_loai_hinh_qu.doc