Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Khác biệt và gần gũi - Nói và nghe

TRƯỚC KHI NÓI

1. Chuẩn bị nội dung

- Xác định mục đích nói và người nghe.

2. Tập luyện

- Tập nói một mình.

- Tập nói trước nhóm.

KHI NÓI

+ Nói đúng mục đích (Bàn luận về một hiện tượng trong đời sống).

+ Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí.

+ Nói to, rõ ràng, truyền cảm.

+ Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.

 

pptx 10 trang phuongnguyen 29/07/2022 4780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Khác biệt và gần gũi - Nói và nghe", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Khác biệt và gần gũi - Nói và nghe

Bài giảng Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức) - Bài 8: Khác biệt và gần gũi - Nói và nghe
NGỮ VĂN 6 
Nội dung của đoạn video? Vấn đề trong đoạn video đề cập đến điều gì ? 
NÓI VÀ NGHE 
TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ) ĐỜI SỐNG 
Hết giờ 
00:01 
00:02 
00:03 
00:04 
00:05 
00:06 
00:07 
00:08 
00:09 
00:10 
00:30 
01:00 
01:30 
02:00 
02:30 
03:00 
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ 
Nhóm:. 
Tiêu chí 
Mức độ 
Chưa đạt 
Đạt 
Tốt 
1.Vấn đề đưa ra mang tính thời sự, hay 
Không đưa ra được 
vấn đề mang tính thời sự 
Vấn đề mang tính thời sự 
Vấn đề nóng bỏng trong XH hiện nay 
2. Nội dung 
ND sơ sài, không nêu được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng thuyết phục 
HS đưa ra lí lẽ, bằng chứng thuyết phục 
Có sức thuyết phục sử dụng lí lẽ và bằng chứng từ thực tế trong đời sống 
3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm. 
Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, ngập ngừng 
Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại hoặc ngập ngừng 1 vài câu. 
Nói to, truyền cảm, hầu như không lặp lại hoặc ngập ngừng. 
4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ phù hợp. 
Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa nhìn vào người nghe; nét mặt chưa biểu cảm hoặc biểu cảm không phù hợp. 
Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt biểu cảm phù hợp với nội dung câu chuyện. 
Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt sinh động. 
5. Mở đầu và kết thúc hợp lí 
Không chào hỏi/ và không có lời kết thúc bài nói. 
Có chào hỏi/ và có lời kết thúc bài nói. 
Chào hỏi/ và kết thúc bài nói một cách hấp dẫn. 
TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ) ĐỜI SỐNG 
TRƯỚC KHI NÓI 
1. Chuẩn bị nội dung 
- Xác định mục đích nói và người nghe. 
2. Tập luyện 
- Tập nói một mình. 
- Tập nói trước nhóm. 
KHI NÓI 
+ Nói đúng mục đích (Bàn luận về một hiện tượng trong đời sống). 
+ Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí. 
+ Nói to, rõ ràng, truyền cảm. 
+ Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. 
Hết giờ 
00:01 
00:02 
00:03 
00:04 
00:05 
00:06 
00:07 
00:08 
00:09 
00:10 
00:30 
01:00 
01:30 
02:00 
02:30 
03:00 
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ 
Nhóm:. 
Tiêu chí 
Mức độ 
Chưa đạt 
Đạt 
Tốt 
1.Vấn đề đưa ra mang tính thời sự, hay 
Không đưa ra được 
vấn đề mang tính thời sự 
Vấn đề mang tính thời sự 
Vấn đề nóng bỏng trong XH hiện nay 
2. Nội dung 
ND sơ sài, không nêu được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng thuyết phục 
HS đưa ra lí lẽ, bằng chứng thuyết phục 
Có sức thuyết phục sử dụng lí lẽ và bằng chứng từ thực tế trong đời sống 
3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm. 
Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, ngập ngừng 
Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại hoặc ngập ngừng 1 vài câu. 
Nói to, truyền cảm, hầu như không lặp lại hoặc ngập ngừng. 
4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ phù hợp. 
Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa nhìn vào người nghe; nét mặt chưa biểu cảm hoặc biểu cảm không phù hợp. 
Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt biểu cảm phù hợp với nội dung câu chuyện. 
Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn vào người nghe; nét mặt sinh động. 
5. Mở đầu và kết thúc hợp lí 
Không chào hỏi/ và không có lời kết thúc bài nói. 
Có chào hỏi/ và có lời kết thúc bài nói. 
Chào hỏi/ và kết thúc bài nói một cách hấp dẫn. 
PHIẾU HỌC TẬP 
Họ và tên HS : . 
Những vấn đề cần xác định 
Đoạn (a) 
Đoạn (b) 
ND của đoạn văn là gì? 
Mục đích của đoạn văn (kể chuyện, bộc lộ cảm xúc, miêu tả, thuyết phục, thuyết minh) là gì? 
Văn bản có đoạn văn được trích thuộc loại nào (văn bản văn học, văn bản nghị luận, văn bản thông tin)? 
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE . 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_ket_noi_tri_thuc_bai_8_khac_biet_va_gan.pptx