Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Tiếng Việt: Từ trái nghĩa

I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA?

Bài 1 (sgk/129): Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:

- Chị em như chuối nhiều tàu,

Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.

 Số cô chẳng giàu thì nghèo,

Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.

 Ba năm được một chuyến sai

Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.

 Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng,

Ngày tháng mười chưa cười đã tối.

 

ppt 20 trang phuongnguyen 01/08/2022 20400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Tiếng Việt: Từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Tiếng Việt: Từ trái nghĩa

Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 35: Tiếng Việt: Từ trái nghĩa
Chaøo möøng quyù thaày coâ 
Veà döï giôø moân Ngöõ vaên lôùp 7 
? Tìm từ đồng nghĩa với từ “ đùm bọc ”? 
“ Anh em như thể chân tay 
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.” 
 (Ca dao) 
? Xác định từ “ lành – rách” có phải là cặp từ đồng nghĩa không? Vì sao? 
BÀI CŨ: 
Tiết 35 : Tiếng Việt 
TỪ TRÁI NGHĨA  
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA? 
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh 
 Đầu giường ánh trăng rọi, 
 Ngỡ mặt đất phủ sương. 
 Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, 
 Cúi đầu nhớ cố hương. 
(Bản dịch của Tương Như) 
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê 
 Trẻ đi, già trở lại nhà, 
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. 
 Gặp nhau mà chẳng biết nhau, 
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu tới làng?” 
(Bản dịch của Trần Trọng San) 
1. Ví dụ: 
Tiết 35: TỪ TRÁI NGHĨA 
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA? 
Ví dụ: 
Nhận xét 
Tiết 35: TỪ TRÁI NGHĨA 
- Ngẩng >< Cúi 
- Trẻ >< Già 
- Đi >< Trở lại 
 Hoạt động của đầu theo hướng lên xuống. 
 Cơ sở: sự trái ngược về tuổi tác. 
 Sự di chuyển rời khỏi nơi xuất phát và quay trở lại nơi xuất phát. 
 T ừ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau . 
 Bài 1 (sgk/129): Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau: 
- Chị em như chuối nhiều tàu, 
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời. 
 Số cô chẳng giàu thì nghèo, 
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà . 
 Ba năm được một chuyến sai 
Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê. 
 Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, 
Ngày tháng mười chưa cười đã tối. 
Tiết 35: TỪ TRÁI NGHĨA 
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA? 
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA? 
Ví dụ: 
Nhận xét 
 T ừ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau . 
Tiết 35: TỪ TRÁI NGHĨA 
*Già rau già 
 cau già 
>< rau non 
>< cau non 
 Dựa trên đặc điểm của sự vật . 
 Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. 
* Lưu ý: Khi xem xét từ trái nghĩa phải dựa trên một cơ sở, một tiêu chí nào đó hoặc phải đặt chúng trong một văn cảnh cụ thể. 
Ghi nhớ 1: (SGK-Tr.128) 
Già >< Trẻ 
Già >< Non 
->Từ nhiều nghĩa 
Tiết 39 : TỪ TRÁI NGHĨA 
?- Hãy tìm các từ trái nghĩa với từ “lành” trong các trường hợp sau: 
LÀNH 
(Tính lành) 
>< DỮ/ ÁC (Tính dữ/ ác) 
(Áo lành) 
(Bát lành) 
>< VỠ/ MẺ (Bát vỡ/ mẻ) 
>< RÁCH (Áo rách) 
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA? 
Tiết 39: TỪ TRÁI NGHĨA 
 T ừ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau . 
 Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. 
II. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA 
1. Ví dụ 
- Chân cứng đá mềm 
Có đi có lại 
 Gần nhà xa ngõ 
Mắt nhắm mắt mở 
Chạy sấp chạy ngửa 
? Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa.(Bài 3/sgk/129) 
2. Nhận xét 
THẢO LUẬN! 
?- Việc sử dụng từ trái nghĩa trong các ví dụ sau có tác dụng gì ? 
VÍ DỤ: 
TÁC DỤNG: 
 Đầu giường ánh trăng rọi, 
 Ngỡ mặt đất phủ sương. 
 Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, 
 Cúi đầu nhớ cố hương 
Trẻ đi , già trở lại nhà, 
Giọng quê không đổi,sương pha mái đầu 
 Gặp nhau mà chẳng biết nhau, 
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu tới làng” 
- T¹o ra phÐp ®èi , lµm næi bËt ấn tượng ngược chiều về tâm trạng của tác giả tăng sức gợi cảm cho lời thơ. 
- Chân cứng đá mềm 
- Có đi có lại 
 - Gần nhà xa ngõ 
- Mắt nhắm mắt mở 
- Chạy sấp chạy ngửa 
- T¹o ra phÐp ®èi , kh¸i qu¸t về cuộc đời cña t¸c gi¶ qua các hình tượng tương phản c©u th¬ nhÞp nhµng, c©n xøng. 
Tạo phép đối , tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh. 
Giúp lời nói thêm sinh động. 
1 
2 
3 +4 
Tiết 35 – Tiếng Việt TỪ TRÁI NGHĨA 
So sánh hai cách diễn đạt sau và nhận xét: 
CÁCH 1 
CÁCH 2 
Nước non lận đận một mình, 
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. 
Nước non lân đận một mình, 
Thân cò trải qua nhiều vất vả, gian truân, nguy hiểm bấy nay. 
Trông cho chân cứng đá mềm 
Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng. 
Trông cho sức lực khoẻ, dẻo dai, vượt qua mọi khó khăn, trở ngại , trời yên biển lặng mới yên tấm lòng. 
Tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động. 
Bình thường 
II. Sử dụng từ trái nghĩa: 
Lu Lu ật ch ơ i: 
 Khi nh ìn th ấy h ình ảnh , c ác em d ựa v ào h ình 
ảnh đó để n ói được m ột c â u th ành ng ữ , t ục ng ữ 
c ó c ặp t ừ tr ái ngh ĩa li ê n quan đến h ình ảnh . 
 Ai đ o án đúng v à nhanh nh ất s ẽ được 
 ghi nhận một lần phát biểu đúng. 
Đuổi hình bắt thành ngữ 
 TRÒ CHƠI 
KÎ khãc ngư­ời cười 
khãc - c­ưêi 
 NHẮM - MỞ 
M¾t nh¾m m¾t më 
N­ước mắt ngắn nước mắt dài 
Ngắn - dài 
Đầu voi đuôi chuột 
Đầu - Đ uôi 
I 
Đ 
T R Ò C H Ơ I G I Ả I Ô C H Ữ 
N 
H 
À 
H 
Ơ 
T 
T 
I 
Ư 
Ơ 
G 
A 
N 
D 
Ạ 
1 
2 
4 
5 
6 
7 
8 
10 
9 
11 
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ “héo”. 
M 
Ừ 
N 
G 
£ 
N 
R 
T 
I 
Á 
T 
R 
3 
V 
H 
Ĩ 
A 
Ụ 
G 
N 
I 
Đ 
N 
T 
H 
Ư 
Ở 
G 
N 
È 
H 
N 
H 
A 
N 
H 
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ 
 “sang ” . 
Ô chữ thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ “tủi” . 
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ 
 “ phạt ” . 
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả” . 
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ 
 “chậm ” . 
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ 
 “đứng ” . 
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm” . 
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “nhiệm vụ” . 
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ 
 “d ­íi ” . 
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “thi nhân” 
I 
T 
T 
G 
Ừ 
R 
Á 
Ĩ 
I 
N 
H 
A 
CỦNG CỐ 
Bài 2 (sgk/129) : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đ ậm trong các cụm từ sau đây: 
xấu 
yếu 
tươi 
cá tươi - 
cá ươn 
hoa tươi - 
hoa héo 
ăn yếu - 
ăn mạnh 
học lực yếu - 
học lực giỏi 
chữ xấu - 
chữ đẹp 
đất xấu - 
đất tốt 
Tiết 35: TỪ TRÁI NGHĨA 
III. LUYỆN TẬP 
III. LUYỆN TẬP 
Bài 4 (sgk/124) : Viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa. 
 Viết đúng hình thức của một đoạn văn 
 Chủ đề: tình cảm quê hương 
- Có sử dụng ít nhất một đến hai cặp từ trái nghĩa. 
Tiết 35: TỪ TRÁI NGHĨA 
Sơ đồ tư duy 
Củng cố: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_35_tieng_viet_tu_trai_nghia.ppt