Câu hỏi trắc nghiệm bài tập Địa lí 10

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Tỉ suất sinh thô toàn thế giới giai đoạn 2010-2015 là cao nhất

B. Tỉ suất sinh thô các nước phát triển giai đoạn 2050-2015 luôn ở mức cao

*C. Tỉ suất sinh thô toàn thế giới giai đoạn 1950-2015 có xu hướng giảm

D. Tỉ suất sinh thô các nước đang phát triển thấp hơn các nước phát triển giai đoạn 1950-2015

#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)

 

docx 11 trang quyettran 12/07/2022 6800
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm bài tập Địa lí 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm bài tập Địa lí 10

Câu hỏi trắc nghiệm bài tập Địa lí 10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
BÀI TẬP ĐỊA 10
Bài 5
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho hình ảnh: Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất.
Ý kiến nào sau đây đúng về sự lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất:
*A. Các vật thể chuyển động lệch về bên phải so với vị trí ban đầu ở nửa cầu Bắc.
B. Các vật thể chuyển động lệch về bên phải so với vị trí ban đầu ở nửa cầu Nam
C. Các vật thể chuyển động không bị lệch so với vị trí ban đầu ở nửa cầu Bắc.
D. Các vật thể chuyển động lệch về bên trái so với vị trí ban đầu ở nửa cầu Bắc.
BÀI 6
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho hình ảnh: Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời
Khu vực có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần/năm
*A. Khu vực giữa hai chí tuyến
B. Tại chí tuyến Bắc và Nam.
C. Vùng ngoại chí tuyến Bắc và Nam.
D. Vùng nằm ngoài chí tuyến
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho hình ảnh: Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời
Khu vực có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần/năm
A. Khu vực giữa hai chí tuyến
*B. Tại chí tuyến Bắc và Nam.
C. Vùng ngoại chí tuyến Bắc và Nam.
D. Vùng nằm ngoài chí tuyến
BÀI 7
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho hình ảnh: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Nhận xét nào sau đây đúng:
*A. Khi chuyển động, do trục Trái đất nghiêng, nên tùy vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo mà ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Ngày 22/6: thời gian ngày bằng đêm.
C. Ngày 22/12: thời gian ngày bằng đêm.
D. Mọi địa điểm trên Trái Đất có ngày đêm bằng nhau.
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho hình ảnh: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Nhận xét nào sau đây chưa đúng:
A. Khi chuyển động, do trục Trái đất nghiêng, nên tùy vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo mà ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Ngày 22/6: thời gian ngày dài nhất ở chí tuyến Bắc
C. Ngày 22/12: thời gian ngày dài nhất ở chí tuyến Nam
*D. Mọi địa điểm trên Trái Đất có ngày đêm bằng nhau.
BÀI 7
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho hình ảnh: Các mảng kiến tạo lớn của thạch quyển
Nhận xét nào sau đây chưa đúng?
A. Các mảng kiến tạo không đứng yên mà dịch chuyển.
B. Trên Trái Đất có 7 mảng kiến tạo lớn.
C. Thạch quyển được cấu tạo bởi các mảng kiến tạo
*D. Các mảng kiến tạo đứng yên không dịch chuyển.
BÀI 22
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: Dân số thế giới qua các năm (triệu người)
Năm
2010
2015
2016
2017
2020
 Dân số 
6929,7
7349,4
7432,6
7515,2
7807,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số thế giới qua các năm?
*A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: Dân số thế giới qua các năm (triệu người)
Năm
2010
2015
2016
2017
2020
 Dân số 
6929,7
7349,4
7432,6
7515,2
7807,1
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dân số thế giới có xu hướng giảm giai đoạn 2010-2020
B. Dân số thế giới tăng gấp đôi từ năm 2010 đến năm 2020
*C. Dân số thế giới ngày càng tăng
D. Dân số thế giới không thay đổi
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: Dân số thế giới qua các năm (triệu người)
Năm
2010
2015
2016
2017
2020
 Dân số 
6929,7
7349,4
7432,6
7515,2
7807,1
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Dân số thê giới giai đoạn 2010-2020 tăng hơn 1,1 lần
B. Dân số thế giới giai đoạn 2010-2020 tăng 877,4 triệu người
C. Dân số thế giới ngày càng tăng
*D. Dân số thế giới không thay đổi
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho biểu đồ: 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
*A. Tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2015
B. Tốc độ tăng trưởng sinh thô thời kì 1950-2015
C. Cơ cấu tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2015
D. Sự thay đổi cơ cấu tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2015 
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho biểu đồ: Tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2015
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ suất sinh thô toàn thế giới giai đoạn 2010-2015 là cao nhất
B. Tỉ suất sinh thô các nước phát triển giai đoạn 2050-2015 luôn ở mức cao
*C. Tỉ suất sinh thô toàn thế giới giai đoạn 1950-2015 có xu hướng giảm
D. Tỉ suất sinh thô các nước đang phát triển thấp hơn các nước phát triển giai đoạn 1950-2015
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: 
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
Để thể hiện tỉ trọng dân số các châu lục trên thế giới năm 2015 và năm 2016, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: 
TỈ TRỌNG DÂN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dân số các châu lục trên thế giới năm 2015 và năm 2016 phân bố đồng đều theo thời gian
*B. Dân số châu Á năm 2015 có tỉ lệ ngày càng giảm so với năm 2016
C. Dân số châu Á năm 2015 có tỉ lệ thấp nhất
D. Tỉ lệ dân số châu Đại Dương cao hơn tỉ lệ dân số châu Âu năm 2016
BÀI 23
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: Số liệu dân số theo độ tuổi của một số quốc gia năm 2017
Quốc gia
Ấn Độ
Pháp
Dưới 15 tuổi
29,7
18,5
15-64 tuổi
64,9
64,7
Trên 64 tuổi
5,4
16,8
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. Ấn Độ và Pháp có cơ cấu dân số chủ yếu tập trung ở nhóm tuổi 15-64 tuổi
B. Ấn Độ có cơ cấu dân số ở nhóm tuổi 15-64 tuổi cao nhất
*C. Nhóm tuổi trên 64 tuổi của Ấn Độ cao hơn Pháp
D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi của Ấn Độ cao hơn Pháp
BÀI 23
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số sống tại thành thị ở Hà Lan (%)
Năm
1990
2000
2015
2020
Tỉ lệ dân thành thị
68,7 
76,8
90,2
92,5
Dân số sống tại thành thị ở Hà Lan có xu hướng?
A. Tăng
B. Giảm
C. Giảm nhanh
D. Không ổn định
#(m)(TextType:0)(Type:BT)(Level:TB)(Skill:3)
Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số sống tại thành thị ở Đức và Ai Cập (%)
Năm
1990
2000
2015
2020
Đức
73,2 
75,0
77,1
76,3
Ai Cập
43,4
41,4
39,9
37,0
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ dân số sống tại thành thị ở Đức và Ai Cập tương đối đồng đều
*B. Tỉ lệ dân số sống tại thành thị ở Đức và Ai Cập có sự chênh lệch
C. Dân cư Ai Cập chủ yếu tập trung ở thành thị
D. Ai Cập có tỉ lệ dân số sống tại thành thị ngày càng tăng

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_bai_tap_dia_li_10.docx