Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 27: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Câu 1: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là:

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.

C. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp.

D. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất ra các sản phẩm.

Câu 2.Quá trình phát triển của xã hội trong tương lai nông nghiệp sẽ

A. có vai trò ngày càng tăng.

B. có vai trò ngày càng giảm.

C. luôn giữ vai trò quan trọng.

D. sẽ thay thế bởi ngành khác.

Câu 3. Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:

A. các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn.

B. giải quyết nhiều việc làm cho người dân.

C. là cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. có điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là ngành khác.

Câu 4. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là

A. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.

B. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.

C. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.

D. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây của nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày càng cần đến công nghiệp?

A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp.

 

doc 5 trang quyettran 13/07/2022 3360
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 27: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 27: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 27: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Bài 27: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Câu 1: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là:
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp.
D. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất ra các sản phẩm.
Câu 2.Quá trình phát triển của xã hội trong tương lai nông nghiệp sẽ
A. có vai trò ngày càng tăng.
B. có vai trò ngày càng giảm.
C. luôn giữ vai trò quan trọng.
D. sẽ thay thế bởi ngành khác.
Câu 3. Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:
A. các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người dân.
C. là cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. có điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là ngành khác.
Câu 4. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là
A. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.
B. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.
C. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.
D. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây của nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày càng cần đến công nghiệp?
A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp.
Câu 6. Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là nền nông nghiệp mà
A. sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của con người.
B. sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa giao lưu trên thị trường.
C. sản phẩm làm ra dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. sản phẩm làm ra nhằm phục vụ xuất khẩu.
Câu 7. Sản xuất nông nghiệp bao gồm những ngành nào sau đây?
A. Trồng trọt, chăn nuôi.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, đánh cá.
C. Trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt cá, chế biến thủy sản.
D. Trồng trọt gồm cả trồng rừng, chăn nuôi gồm cả nuôi trồng thủy sản.
Câu 8. Hình thức nào sao đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đại, phát triển?
A. Xen canh.
B. Thâm canh.
C. Luân canh.
D. Quảng canh.
Câu 9. Quảng canh là hình thức biểu trưng cho một nền nông nghiệp
A. có trình độ cao.
B. Có trình độ thấp.
C. hiện đại.
D. tùy theo điều kiện đất đai của từng nước.
Câu 10.Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ nên
A. phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố về nhiệt, ánh sáng, nước, dinh dưỡng.
B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp một cách hợp lí.
C. sử dụng hợp lí, nâng cao độ phì của đất.
D. hình thành các vùng nông nghiệp chuyên canh.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không quyết định tính thời vụ trong nông nghiệp?
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất đai.
D. Con người.
Câu 12. Sản xuất nông nghiệp có tính chất bấp bênh, thiếu ổn định chủ yếu là do
A. các điều kiện về thời tiết.
B. yếu tố đất đai.
C. nguồn nước cung cấp.
D. sinh vật đặc biệt là thực vật.
Câu 13. Sản xuất nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp vì
A. nông ngày càng được công nghiệp hóa.
B. nông nhiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. nông nghiệp sử dụng nhiều máy móc, sản phẩm nông nghiệp chế biến nhiều hơn.
D. cảnh quan nông thôn ngày càng giống thành thị.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong “Cách mạng xanh”?
A. Tăng cường cơ giới hóa.
B. Thực hiện hóa học hóa.
C. Tạo ra và sử dụng các giống mới có năng suất cao.
D. Áp dụng công nghệ sinh học.
Câu 15. Yếu tố nào sau đây thường quyết định việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp?
A. Dân cư.
B. Các quan hệ ruộng đất.
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 16. Để sử dụng hợp lí tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp có ý nghĩa hàng đầu là
A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. bảo vệ độ phì của đất.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. hạn chế việc chuyển đổi mục đích sử dụng.
Câu 17. Từ nông nghiệp cổ truyền lên nông nghiệp hiện đại, chăn nuôi càng thay đổi về hình thức là
A. từ sản phẩm phần lớn là giết mổ chuyển sang sản phẩm phần lớn khi qua giết mổ (sữa, trứng).
B. từ chăn thả thủ công trở thành công nghiệp chuyên môn hóa .
C. từ tiểu gia súc gia cầm chuyển sang đại gia súc. 
D. từ ngành phụ phục vụ trồng trọt, chuyển sang ngành chính ngang hàng với trồng trọt. 
Câu 18. Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính gặp khó khăn lớn nhất thường là:
A. tình trạng thiếu lương thực.
B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên. 
C. thiếu vốn đầu tư. 
D. thiếu giống tốt, trình độ kĩ thuật.
Câu 19. Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là nền nông nghiệp mà 
A. sản phẩm làm ra nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của người nông dân 
B.sản phẩm làm ra trở thành hàng hóa giao lưu trên thị trường 
C.sản phẩm làm ra được dùng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
D.sản phẩm làm ra nhằm phục vụ cho xuất khẩu 
Câu 20. Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì: 
A.các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn
B.nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết được nhiều việc làm cho dân số đông
C.nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá 
D.có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác 
Câu 21. Quỹ đất ảnh hưởng lớn đến
A. quy mô và phương hướng sản xuất.
B. năng suất cây trồng.
C. cơ cấu cây trồng.
D. mức độ thâm canh.
Câu 22. Điền từ còn thiếu trong câu tục ngữ sau:
 “Nhất ..nhì phân tam cần tứ giống”
A. nước.
B. đất.
C.khí hậu.
D.sinh vật.
Câu 23. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế hộ gia đình và trang trại là
A. vấn đề sở hữu đất đai.
B. quy mô sản xuất.
C. hình thức tổ chức sản xuất.
D. lao động làm việc.
Câu 24. Ơ nước ta, đồn điền cà phê, cao su, chè dưới thời Pháp thuộc nay phần lớn đều trở thành
A. Trang trại.
B. Nông trường quốc doanh.
C. Hợp tác xã nông nghiệp.
D. Vùng nông nghiệp.
Câu 25.Trong tổ chức nào sau đây nông dân được xem là một công chức (hưởng lương của nhà nước)?
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Hợp tác xã
D. Nông trường quốc doanh
Câu 26. Hình thức tổ chức nông nghiệp nào sau đây chỉ có mặt ở các nước xã hội chủ nghĩa?
A. Hợp tác xã nông nghiệp
B. Thể tổng hợp nông nghiệp
C. Trang trại
D. Nông trường quốc doanh
Câu 27. Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là
A. trang trại
B. thể tổng hợp nông nghiệp
C. nông trường quốc doanh
D. vùng nông nghiệp
Câu 28. Hình thức tổ chức nào sau đây thể hiện một nền sản xuất nhỏ tiểu nông?
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Hợp tác xã
D. Nông trường
Câu 29. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu vật nuôi của một quốc gia?
A. Cơ sở nguồn thức ăn.
B. Tập quán chăn nuôi.
C. Nguồn giống.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 30. Sự hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp là do tác động chủ yếu của nhân tố
A. thị trường tiêu thụ.
B. sở hữu ruộng đất.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. dân cư- lao động.
Câu 31. Nhân tố có ảnh hưởng rất lớn đến con đường phát triển và các hình thức tổ chức lãnh thổ nôn nghiệp là
A. quan hệ sở hữu ruộng đất.
B. dân cư- lao động.
C. thị trường tiêu thụ.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 32. Nhân tố nào vừa là lực lượng sản xuất trực tiếp vừa là nguồn tiêu thụ nông sản
A. quan hệ sở hữu ruộng đất.
B. dân cư- lao động.
C. thị trường tiêu thụ.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 33. Vai trò nào không đúng với sản xuất nông nghiệp.
A. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất.
D. Nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 34. Trong sản xuất nông nghiệp đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. đối tượng lao động.
C. công cụ lao động.
D. cơ sở vật chất.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp.
A. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
Câu 36. Vai trò nào sau đây không đúng với nhân tố tự nhiên.
A. Tiền đề cho quá trình sản xuất.
B. Điều kiện cho quá trình sản xuất.
C. Điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất.
D. Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.
Câu 37. Số lượng vùng nông nghiệp của nước ta hiện nay là
A. 3
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 38. Ở nước ta, các nông trường quốc doanh thành lập chủ yếu ở
A. vùng dân cư thưa thớt.
B. gần các trung tâm công nghiệp chế biến.
C. vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn.
D. vùng trung du, cao nguyên, vùng đất mới khai khẩn.
39. Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được cung cấp từ
A. trang trại.
B. hộ gia đình.
C. nông trường quốc doanh.
D. thể tổng hợp nông nghiệp.
Câu 40. Phương thức sản xuất nhằm tăng năng suất, sản lượng nông sản thông qua các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu kinh tế của ruộng đất, đầu tư thêm vốn và kỹ thuật tiên tiến là 
A. quảng canh.
B. thâm canh.
C. luân canh.
D. xen canh.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dia_li_10_bai_27_vai_tro_dac_diem_cac_nhan_to_an.doc