Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm):

Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Mục đích toàn diện nhất mà chính quyền đô hộ mở trường học dạy chữ Hán ở nước ta là:

A. Tạo ra lớp người phục vụ cho sự thống trị của người Hán.

B. Tuyên truyền tôn giáo, luật lệ, phong tục, tập quán của người Hán.

C. Bắt dân ta học, nói chữ Hán quên đi tiếng mẹ đẻ của mình.

D. Đồng hoá dân tộc ta.

Câu 2: Những tôn giáo đã được du nhập vào nước ta thời kì nhà Hán đó là:

A. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo. B. Nho giáo, Hồi giáo, Phật giáo.

C. Nho giáo, Ki tô giáo, Phật giáo. D. Nho giáo, Thiên chúa giáo, Đạo giáo.

Câu 3: Giữa thế kỉ III, ở quận Cửu Chân đã nổi lên cuộc khởi nghĩa lớn của:

A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Mai Hắc Đế . D. Lí Bí.

 

doc 16 trang phuongnguyen 23/07/2022 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì II môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Lịch sử 6
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Thời kỳ Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập.
Các cuộc khởi nghĩa trong thời kỳ này
Nêu được các chính sách đồng hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc.
- Hiểu được những giá trị tổ tiên ta để lại sau hơn 1000 năm Bắc thuộc.
- Xác định được khoảng thời gian nước ta được gọi là thời Bắc thuộc. 
- Giải thích được vì sao giai đoạn lịch sử đó được gọi là thời Bắc thuộc
 Liên hệ bản thân.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
4
1
10%
1/2
1
10%
1/2+1/2
2
20%
1/2
1
10%
8
5,5
55%
2. Nước Cham –pa từ giữa thế kỉ II đến thế kỉ X.
Nêu được nét đặc sắc của văn hoá Cham-pa.Cuộc K/N của ND Tượng Lâm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
3. Bước Ngoặt lịch sử ở đầu TK X
Biết được mốc thời gian và ai là người đầu tiên dựng quyền tự chủ cho nước ta ở đầu thế kỉ X.
Trình bày được diễn biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5
1
3
30
3
3,5
35%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
5
4
40
8,5
3
30
1
2
20
1/2
1
10
15
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm):
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Mục đích toàn diện nhất mà chính quyền đô hộ mở trường học dạy chữ Hán ở nước ta là:
A. Tạo ra lớp người phục vụ cho sự thống trị của người Hán.
B. Tuyên truyền tôn giáo, luật lệ, phong tục, tập quán của người Hán.
C. Bắt dân ta học, nói chữ Hán quên đi tiếng mẹ đẻ của mình.
D. Đồng hoá dân tộc ta.
Câu 2: Những tôn giáo đã được du nhập vào nước ta thời kì nhà Hán đó là:
A. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo. B. Nho giáo, Hồi giáo, Phật giáo.
C. Nho giáo, Ki tô giáo, Phật giáo. D. Nho giáo, Thiên chúa giáo, Đạo giáo.
Câu 3: Giữa thế kỉ III, ở quận Cửu Chân đã nổi lên cuộc khởi nghĩa lớn của:
A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Mai Hắc Đế . D. Lí Bí.
Câu 4: Khi bị phong kiến phương Bắc đô hộ, xã hội Âu Lạc bị phân hoá thành các tầng lớp:
A. Vua, quý tộc, nông dân công xã, nô lệ. 
 B. Vua, quý tộc, nông dân công xã, nô tì.
C. Quan lại đô hộ, hào trưởng Việt, địa chủ Hán, nông dân công xã, nông dân lệ thuộc, nô tì.
D. Quan lại đô hộ, quý tộc, hào trưởng, nông dân công xã, nông dân lệ thuộc, nô tì.
Câu 5:  Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) đã anh dũng hy sinh tại:
A. Sông Hát (Hát Môn, Hà Nội). B. Núi Đụn (Thanh Oai, Hà Nội).
C. Núi Tùng (Hậu Lộc, Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Hậu Lộc, Thanh Hóa).
Câu 6: Để đàn áp cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu, nhà Ngô đã cử Lục Dận đem:
A. 5000 quân. B. 6000 quân. C. 7000 quân. D. 8000 quân.
Câu 7. Nét đặc sắc của văn hoá Cham-pa là:
A. Chữ viết.	 B. Hỏa táng.	 C. Đền, tháp Chăm.	 D. Đồ gốm. 
Câu 8: Người đã lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy giành quyền tự chủ là:
A. Khu Liên. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng. D.Các vua Lâm Ấp.
Câu 9: Hoàn cảnh nhân dân Tượng Lâm đã đứng dậy đấu tranh giành được độc lập:
A. Nhà Hán lúc đó suy yếu.
B.Nhà Hán còn lo đàn áp các cuộc khởi nghĩa trong nước.
C. Nhà Hán tỏ ra bất lực với các huyện ở xa.
D.Nhà Hán lo chống đối sự quấy phá của các nước xung quanh.
Câu10: Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ:
A.Chữ Hán . B. Chữ Phạn. C. Chữ La tinh. D.Chữ Nôm.
Câu 11: Nhà Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ vào:
A.Đầu năm 905. B.Đầu năm 906. C.Đầu năm 907. D.Đầu năm 908.
Câu 12: Năm 905, người được nhân dân ủng hộ, đánh chiếm Tống Bình giành quyền tự do cho đất nước ta đó là:
A.Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C.Định Công Trứ. D. Khúc Thừa Dụ.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (7 điểm):
Câu 13. (2 điểm):
 Giai đoạn nào trong lịch sử nước ta được gọi là thời Bắc thuộc ? Vì sao ? 
Câu 14. (2 điểm): 
Sau hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì ? Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó ?
Câu 15. (3 điểm)Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Lịch sử 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
C
C
B
C
A
C
B
B
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
(2 điểm)
- Giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X được gọi là thời Bắc thuộc.
0,75
- Vì trong giai đoạn này nước ta liên tiếp bị các triều đại phong kiến phương Bắc (TQ) đô hộ. 
-> Do vậy từ năm 179TCN đến TK X gọi là thời kì đô hộ ( Bắc Thuộc.)
0,75
0,5
Câu 14
(2 điểm)
*Sau hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại:
- Lòng yêu nước. 
0,25
- Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước. 
0,5
- Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc.
0,25
* Là học sinh em cần phải bảo vệ thành quả đó:
- Học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc, vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, bởi vì “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”, trở thành người có ích cho đất nước sau này. 
0,5
- Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã gầy công xây dựng.
0,5
Câu 15
(3 điểm)
* Diễn biến: 
- Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta. 
0,5
- Lúc này, nước triều đang dâng cao, quân ta ra đánh nhử quân giặc vào cửa sông Bạch Đằng, quân giặc kéo qua bãi cọc ngầm mà không biết.
0,5
- Khi nước triều bắt đầu rút, quân ta dốc toàn lực tấn công, quân Nam Hán phải rút chạy, thuyền xô vào cọc nhọn bị vỡ, đắmHoằng Tháo bị giết tại trận.
0,5
* Kết quả: 
- Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết thúc hoàn toàn thắng lợi.
0,5
*Ý nghĩa lịch sử:
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị hơn một nghìn năm của phong kiến phương Bắc.
0,5
- Khẳng định nền độc lập lâu dài của Tổ quốc.
0,5
Họ và tên:.......KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 
Lớp: 6 MÔN: Lịch Sử
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề Bài:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm):
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Mục đích toàn diện nhất mà chính quyền đô hộ mở trường học dạy chữ Hán ở nước ta là:
A. Tạo ra lớp người phục vụ cho sự thống trị của người Hán.
B. Tuyên truyền tôn giáo, luật lệ, phong tục, tập quán của người Hán.
C. Bắt dân ta học, nói chữ Hán quên đi tiếng mẹ đẻ của mình.
D. Đồng hoá dân tộc ta.
Câu 2: Những tôn giáo đã được du nhập vào nước ta thời kì nhà Hán đó là:
A. Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo. B. Nho giáo, Hồi giáo, Phật giáo.
C. Nho giáo, Ki tô giáo, Phật giáo. D. Nho giáo, Thiên chúa giáo, Đạo giáo.
Câu 3: Giữa thế kỉ III, ở quận Cửu Chân đã nổi lên cuộc khởi nghĩa lớn của:
A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Mai Hắc Đế . D. Lí Bí.
Câu 4: Khi bị phong kiến phương Bắc đô hộ, xã hội Âu Lạc bị phân hoá thành các tầng lớp:
A. Vua, quý tộc, nông dân công xã, nô lệ. 
 B. Vua. quý tộc, nông dân công xã, nô tì.
C. Quan lại đô hộ, hào trưởng Việt, địa chủ Hán, nông dân công xã, nông dân lệ thuộc, nô tì.
D. Quan lại đô hộ, quý tộc, hào trưởng, nông dân công xã, nông dân lệ thuộc, nô tì.
Câu 5:  Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) đã anh dũng hy sinh tại:
A. Sông Hát (Hát Môn, Hà Nội). B. Núi Đụn (Thanh Oai, Hà Nội).
C. Núi Tùng (Hậu Lộc, Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Hậu Lộc, Thanh Hóa).
Câu 6: Để đàn áp cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu, nhà Ngô đã cử Lục Dận đem:
A. 5000 quân. B. 6000 quân. C. 7000 quân. D. 8000 quân.
Câu 7. Nét đặc sắc của văn hoá Cham-pa là:
A. Chữ viết.	 B. Hỏa táng.	 C. Đền, tháp Chăm.	 D. Đồ gốm. 
Câu 8: Người đã lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy giành quyền tự chủ là:
A. Khu Liên. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng. D.Các vua Lâm Ấp.
Câu 9: Hoàn cảnh nhân dân Tượng Lâm đã đứng dậy đấu tranh giành được độc lập:
A. Nhà Hán lúc đó suy yếu 
B.Nhà Hán còn lo đàn áp các cuộc khởi nghĩa trong nước.
C. Nhà Hán tỏ ra bất lực với các huyện ở xa.
D.Nhà Hán lo chống đối sự quấy phá của các nước xung quanh.
Câu10: Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ:
A.Chữ Hán . B. Chữ Phạn. C. Chữ La tinh. D.Chữ Nôm.
Câu 11: Nhà Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ vào:
A.Đầu năm 905. B.Đầu năm 906. C.Đầu năm 907. D.Đầu năm 908.
Câu 12: Năm 905, người được nhân dân ủng hộ, đánh chiếm Tống Bình giành quyền tự do cho đất nước ta đó là:
A.Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C.Đinh Công Trứ. D. Khúc Thừa Dụ.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (7 điểm):
Câu 13. (2 điểm):
 Giai đoạn nào trong lịch sử nước ta được gọi là thời Bắc thuộc ? Vì sao ? 
Câu 14. (2 điểm): 
Sau hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì ? Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó ?
Câu 15. (3 điểm)Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?
Bài Làm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:.......KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ.
Lớp: 7 MÔN: Lịch Sử
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề Bài:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm):
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa vào thời gian:
A. Ngày 7/2/1018. B. Ngày 7/3/1418. C. Ngày 2/7/1418. D. Ngày 3/7/1418.
Câu 2: Lực lượng nghĩa quân Lam Sơn trong những ngày đầu khởi nghĩa:
A. Rất mạnh, quân sĩ đông, vũ khí đầy đủ. B. Còn non yếu. 
C. Gặp nhiều khó khăn, gian nan. D. Câu B và C đúng
Câu 3: Trước sự tấn công của quân Minh, ai là người đã đề nghị nghĩa quân rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân vào nghệ An:
A. Nguyễn Trãi. B. Lê Lợi C. Nguyễn Chích. D. Trần Nguyên Hãn.
Câu 4: Tháng 9/1426, Lê Lợi và bộ chỉ huy quyết định mở cuộc tiến quân :
A. Vào miền Trung. B. Ra miền Bắc. C. Vào miền Nam . D. Đánh ra Thăng Long.
Câu 5: Thời Lê sơ, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội:
A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 6: Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu khoa thi tiến sĩ :
A. 62 khoa thi tiến sĩ. B. 16 khoa thi tiến sĩ. C. 12 khoa thi tiến sĩ. D. 26 khoa thi tiến sĩ. 
Câu 7: Chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu vào thời gian:
A. Đầu thế kỉ XVIII. B. Giữa thế kỉ XVIII. 
C. Nửa cuối thế kỉ XVIII. D. Cuối thế kỉ XVIII.
Câu 8: Trong triều đình Phú Xuân, Người nắm quyền hành, tự xưng “quốc phó”, khét tiếng tham nhũng:
A. Trương Phúc Loan. B. Trương Văn Hạnh. 
C. Trương Phúc Thuần. D. Trương Phúc Tần.
Câu 9: Căn cứ của cuộc khởi nghĩa chàng Lía ở:
A. Điện Biên. B. Sơn La C. Ba Tơ (Quảng Ngãi) D. Truông Mây (Bình Định)
Câu 10: Căn cứ Tây Sơn thương đạo của nghĩa quân Tây Sơn nay thuộc vùng:
A. Tây Sơn – Bình Định B. An Khê – Gia Lai
C. An Lão – Bình Định D. Đèo Măng Giang – Gia Lai
Câu 11: Khi lực lượng đã mạnh, nghĩa quân đánh xuống Tây sơn hạ đạo, rồi lập căn cứ ở:
A. An Khê (Gia Lai) B. Truông Mây (Bình Định)
C. Kiên Mĩ (Tây Sơn – Bình Định) D. Thanh Hóa.
Câu 12: Nghĩa quân Tây Sơn đã hạ thành Quy Nhơn vào năm:
A. Năm 1773. B. Năm 1774. C. Năm 1775. D. Năm 1776.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (7 điểm):
Câu 13: Tình hình kinh tế ở thế kỷ XVI – XVIII phát triển như thế nào? ( 3 điểm)
Câu 14: Vì sao đến nửa đầu thể kỉ XVIII, kinh tế nông nghiệp ở Đàng Trong còn có điều kiện phát triển. ( 1 điểm)
Câu 15: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào (2 điểm)
Câu 16: Tại sao việc sửa đắp đê ở thời Nguyễn lại gặp khó khăn? ( 1 điểm)
Bài Làm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_ii_mon_lich_su_6_nam_hoc_2020_2.doc